either: Hoặc
Either mô tả một lựa chọn giữa hai sự việc hoặc đối tượng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
either
|
Phiên âm: /ˈiːðər/ | Loại từ: Đại từ/Trạng từ | Nghĩa: Hoặc, một trong hai | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lựa chọn giữa hai khả năng |
You can take either road to reach the town. |
Bạn có thể đi bất cứ con đường nào trong hai con đường để đến thị trấn. |
| 2 |
Từ:
neither
|
Phiên âm: /ˈniːðər/ | Loại từ: Đại từ/Trạng từ | Nghĩa: Không cái nào | Ngữ cảnh: Dùng để phủ định lựa chọn giữa hai khả năng |
Neither option seems right. |
Không lựa chọn nào có vẻ đúng. |
| 3 |
Từ:
either
|
Phiên âm: /ˈiːðər/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Hoặc… | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự lựa chọn giữa hai khả năng |
You can either stay here or come with us. |
Bạn có thể ở lại đây hoặc đi cùng chúng tôi. |
| 4 |
Từ:
either way
|
Phiên âm: /ˈiːðər weɪ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Dù cách nào cũng được | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ rằng cả hai lựa chọn đều được chấp nhận |
Either way, you will succeed. |
Dù cách nào, bạn cũng sẽ thành công. |
| 5 |
Từ:
either side
|
Phiên âm: /ˈiːðər saɪd/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Mỗi bên, bên nào cũng được | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hai phía hoặc hai lựa chọn |
There are trees on either side of the road. |
Có cây ở cả hai bên đường. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Riches either serve or govern the possessor. Sự giàu có phục vụ hoặc chi phối người chiếm hữu. |
Sự giàu có phục vụ hoặc chi phối người chiếm hữu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Sorrow and trouble either soften the heart or harden it. Nỗi buồn và rắc rối có thể làm mềm trái tim hoặc cứng lại. |
Nỗi buồn và rắc rối có thể làm mềm trái tim hoặc cứng lại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A man alone is either a saint or a devil. Một mình con người có thể là thánh hay quỷ. |
Một mình con người có thể là thánh hay quỷ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A buxom widow must be either married, buried or shut up in a convent. Một góa phụ buxom phải kết hôn, chôn cất hoặc nhốt trong tu viện. |
Một góa phụ buxom phải kết hôn, chôn cất hoặc nhốt trong tu viện. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Man is to man either a god or a wolf. Con người đối với con người hoặc là một vị thần hoặc một con sói. |
Con người đối với con người hoặc là một vị thần hoặc một con sói. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You must become either a god or else a coupes. Bạn phải trở thành một vị thần hoặc người khác là một chiếc coupe. |
Bạn phải trở thành một vị thần hoặc người khác là một chiếc coupe. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is nothing either good or bad, but thinking makes it so.William Shakespeare Không có gì tốt hay xấu, nhưng suy nghĩ khiến nó trở nên như vậy. |
Không có gì tốt hay xấu, nhưng suy nghĩ khiến nó trở nên như vậy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Most single parents are either divorced or separated. Hầu hết các bậc cha mẹ đơn thân đều đã ly hôn hoặc ly thân. |
Hầu hết các bậc cha mẹ đơn thân đều đã ly hôn hoặc ly thân. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I don't want either of them. Tôi không muốn một trong hai. |
Tôi không muốn một trong hai. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I don't eat meat and my husband doesn't either. Tôi không ăn thịt và chồng tôi cũng không. |
Tôi không ăn thịt và chồng tôi cũng không. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I'm fine with her either way,brother. Tôi ổn với cô ấy, anh à. |
Tôi ổn với cô ấy, anh à. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You may use either hammer. Bạn có thể sử dụng một trong hai cái búa. |
Bạn có thể sử dụng một trong hai cái búa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There's coffee or tea - you can have either. Có cà phê hoặc trà - bạn có thể có một trong hai. |
Có cà phê hoặc trà - bạn có thể có một trong hai. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A door must be either shut or open. Một cánh cửa phải đóng hoặc mở. |
Một cánh cửa phải đóng hoặc mở. | Lưu sổ câu |
| 15 |
You can park on either side of the street. Bạn có thể đậu xe ở hai bên đường. |
Bạn có thể đậu xe ở hai bên đường. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Those who can't lose will never win either. Những người không thể thua cũng sẽ không bao giờ chiến thắng. |
Những người không thể thua cũng sẽ không bao giờ chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He either suffocated, or froze to death. Anh ta hoặc chết ngạt, hoặc chết cóng. |
Anh ta hoặc chết ngạt, hoặc chết cóng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The govern-ment cannot afford to alienate either group. Chính quyền không thể đủ khả năng để xa lánh một trong hai nhóm. |
Chính quyền không thể đủ khả năng để xa lánh một trong hai nhóm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You add either one or two cloves of garlic. Bạn thêm một hoặc hai nhánh tỏi. |
Bạn thêm một hoặc hai nhánh tỏi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Life is a horse,(www.) and either you ride it or it rides you. Cuộc sống là một con ngựa, (www.Senturedict.com) và bạn cưỡi nó hoặc nó cưỡi bạn. |
Cuộc sống là một con ngựa, (www.Senturedict.com) và bạn cưỡi nó hoặc nó cưỡi bạn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
To capture his equity, Murphy must either sell or refinance. Để chiếm được vốn chủ sở hữu của mình, Murphy phải bán hoặc tái cấp vốn. |
Để chiếm được vốn chủ sở hữu của mình, Murphy phải bán hoặc tái cấp vốn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You can park on either side of the street. Bạn có thể đậu xe ở hai bên đường. |
Bạn có thể đậu xe ở hai bên đường. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There are two types of qualification—either is acceptable. Có hai loại bằng cấp — loại nào cũng được chấp nhận. |
Có hai loại bằng cấp — loại nào cũng được chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The offices on either side were empty. Các văn phòng ở hai bên đều trống rỗng. |
Các văn phòng ở hai bên đều trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There's a door at either end of the corridor. Có một cánh cửa ở hai đầu hành lang. |
Có một cánh cửa ở hai đầu hành lang. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Neither candidate was selected for the job. Không ứng viên nào được chọn cho công việc. |
Không ứng viên nào được chọn cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Neither of my parents speaks/speak a foreign language. Cả cha mẹ tôi đều không nói / ngoại ngữ. |
Cả cha mẹ tôi đều không nói / ngoại ngữ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
You can keep one of the photos. Either of them—whichever you like. Bạn có thể giữ một trong các bức ảnh. Một trong hai cái đó — tùy bạn thích. |
Bạn có thể giữ một trong các bức ảnh. Một trong hai cái đó — tùy bạn thích. | Lưu sổ câu |
| 29 |
There's a door at either end of the corridor. Có một cánh cửa ở hai đầu hành lang. |
Có một cánh cửa ở hai đầu hành lang. | Lưu sổ câu |