Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

either là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ either trong tiếng Anh

either /ˈaɪðə/
- det., pro(n) (adv) : mỗi, một; cũng phải thế

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

either: Hoặc

Either mô tả một lựa chọn giữa hai sự việc hoặc đối tượng.

  • You can either call me or send me an email. (Bạn có thể gọi cho tôi hoặc gửi email cho tôi.)
  • Either you help me with the work, or I will do it myself. (Hoặc bạn giúp tôi công việc này, hoặc tôi sẽ tự làm.)
  • We can either go to the beach or stay home for the weekend. (Chúng ta có thể đi biển hoặc ở nhà vào cuối tuần này.)

Bảng biến thể từ "either"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: either
Phiên âm: /ˈiːðər/ Loại từ: Đại từ/Trạng từ Nghĩa: Hoặc, một trong hai Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lựa chọn giữa hai khả năng You can take either road to reach the town.
Bạn có thể đi bất cứ con đường nào trong hai con đường để đến thị trấn.
2 Từ: neither
Phiên âm: /ˈniːðər/ Loại từ: Đại từ/Trạng từ Nghĩa: Không cái nào Ngữ cảnh: Dùng để phủ định lựa chọn giữa hai khả năng Neither option seems right.
Không lựa chọn nào có vẻ đúng.
3 Từ: either
Phiên âm: /ˈiːðər/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Hoặc… Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự lựa chọn giữa hai khả năng You can either stay here or come with us.
Bạn có thể ở lại đây hoặc đi cùng chúng tôi.
4 Từ: either way
Phiên âm: /ˈiːðər weɪ/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Dù cách nào cũng được Ngữ cảnh: Dùng để chỉ rằng cả hai lựa chọn đều được chấp nhận Either way, you will succeed.
Dù cách nào, bạn cũng sẽ thành công.
5 Từ: either side
Phiên âm: /ˈiːðər saɪd/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Mỗi bên, bên nào cũng được Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hai phía hoặc hai lựa chọn There are trees on either side of the road.
Có cây ở cả hai bên đường.

Từ đồng nghĩa "either"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "either"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Riches either serve or govern the possessor.

Sự giàu có phục vụ hoặc chi phối người chiếm hữu.

Lưu sổ câu

2

Sorrow and trouble either soften the heart or harden it.

Nỗi buồn và rắc rối có thể làm mềm trái tim hoặc cứng lại.

Lưu sổ câu

3

A man alone is either a saint or a devil.

Một mình con người có thể là thánh hay quỷ.

Lưu sổ câu

4

A buxom widow must be either married, buried or shut up in a convent.

Một góa phụ buxom phải kết hôn, chôn cất hoặc nhốt trong tu viện.

Lưu sổ câu

5

Man is to man either a god or a wolf.

Con người đối với con người hoặc là một vị thần hoặc một con sói.

Lưu sổ câu

6

You must become either a god or else a coupes.

Bạn phải trở thành một vị thần hoặc người khác là một chiếc coupe.

Lưu sổ câu

7

There is nothing either good or bad, but thinking makes it so.William Shakespeare

Không có gì tốt hay xấu, nhưng suy nghĩ khiến nó trở nên như vậy.

Lưu sổ câu

8

Most single parents are either divorced or separated.

Hầu hết các bậc cha mẹ đơn thân đều đã ly hôn hoặc ly thân.

Lưu sổ câu

9

I don't want either of them.

Tôi không muốn một trong hai.

Lưu sổ câu

10

I don't eat meat and my husband doesn't either.

Tôi không ăn thịt và chồng tôi cũng không.

Lưu sổ câu

11

I'm fine with her either way,brother.

Tôi ổn với cô ấy, anh à.

Lưu sổ câu

12

You may use either hammer.

Bạn có thể sử dụng một trong hai cái búa.

Lưu sổ câu

13

There's coffee or tea - you can have either.

Có cà phê hoặc trà - bạn có thể có một trong hai.

Lưu sổ câu

14

A door must be either shut or open.

Một cánh cửa phải đóng hoặc mở.

Lưu sổ câu

15

You can park on either side of the street.

Bạn có thể đậu xe ở hai bên đường.

Lưu sổ câu

16

Those who can't lose will never win either.

Những người không thể thua cũng sẽ không bao giờ chiến thắng.

Lưu sổ câu

17

He either suffocated, or froze to death.

Anh ta hoặc chết ngạt, hoặc chết cóng.

Lưu sổ câu

18

The govern-ment cannot afford to alienate either group.

Chính quyền không thể đủ khả năng để xa lánh một trong hai nhóm.

Lưu sổ câu

19

You add either one or two cloves of garlic.

Bạn thêm một hoặc hai nhánh tỏi.

Lưu sổ câu

20

Life is a horse,(www.) and either you ride it or it rides you.

Cuộc sống là một con ngựa, (www.Senturedict.com) và bạn cưỡi nó hoặc nó cưỡi bạn.

Lưu sổ câu

21

To capture his equity, Murphy must either sell or refinance.

Để chiếm được vốn chủ sở hữu của mình, Murphy phải bán hoặc tái cấp vốn.

Lưu sổ câu

22

You can park on either side of the street.

Bạn có thể đậu xe ở hai bên đường.

Lưu sổ câu

23

There are two types of qualification—either is acceptable.

Có hai loại bằng cấp — loại nào cũng được chấp nhận.

Lưu sổ câu

24

The offices on either side were empty.

Các văn phòng ở hai bên đều trống rỗng.

Lưu sổ câu

25

There's a door at either end of the corridor.

Có một cánh cửa ở hai đầu hành lang.

Lưu sổ câu

26

Neither candidate was selected for the job.

Không ứng viên nào được chọn cho công việc.

Lưu sổ câu

27

Neither of my parents speaks/​speak a foreign language.

Cả cha mẹ tôi đều không nói / ngoại ngữ.

Lưu sổ câu

28

You can keep one of the photos. Either of them—whichever you like.

Bạn có thể giữ một trong các bức ảnh. Một trong hai cái đó — tùy bạn thích.

Lưu sổ câu

29

There's a door at either end of the corridor.

Có một cánh cửa ở hai đầu hành lang.

Lưu sổ câu