neither: Không... cũng không
Neither dùng để chỉ sự phủ định đối với hai lựa chọn hoặc sự việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
neither
|
Phiên âm: /ˈnaɪðə/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Không… nào (trong hai cái) | Ngữ cảnh: Dùng thay thế danh từ |
Neither of them came. |
Không ai trong hai người đến. |
| 2 |
Từ:
neither one
|
Phiên âm: /ˈnaɪðə wʌn/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Không cái nào | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh số lượng 1 trong 2 |
Neither one works. |
Cái nào cũng không hoạt động. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They produced two reports, neither of which contained any useful suggestions. Họ đưa ra hai báo cáo, cả hai đều không có bất kỳ đề xuất hữu ích nào. |
Họ đưa ra hai báo cáo, cả hai đều không có bất kỳ đề xuất hữu ích nào. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Love can neither be bought nor sold. Tình yêu không thể mua cũng không bán. |
Tình yêu không thể mua cũng không bán. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He who does not work neither shall he eat. Ai không làm việc cũng không được ăn. |
Ai không làm việc cũng không được ăn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Messengers should neither be headed nor hanged. Những người đưa tin không được đầu hoặc bị treo cổ. |
Những người đưa tin không được đầu hoặc bị treo cổ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Love is neither bought nor sold. Tình yêu không mua cũng không bán. |
Tình yêu không mua cũng không bán. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Death spares neither small nor great. Cái chết không nhỏ cũng không lớn. |
Cái chết không nhỏ cũng không lớn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Love can neither be bought or sold; its only price is love. Tình yêu không thể mua hoặc bán; giá duy nhất của nó là tình yêu. |
Tình yêu không thể mua hoặc bán; giá duy nhất của nó là tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He may well be contented who need neither borrow nor flatter. Anh ta có thể hài lòng với người không cần vay mượn cũng không phải nịnh hót. |
Anh ta có thể hài lòng với người không cần vay mượn cũng không phải nịnh hót. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A horse is neither better nor worse for his trappings. Một con ngựa không tốt hơn cũng không tệ hơn khi mắc bẫy. |
Một con ngựa không tốt hơn cũng không tệ hơn khi mắc bẫy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
If there be neither snow nor rain, then will be dear all sorts of grain. Nếu không có tuyết và mưa, thì tất cả các loại ngũ cốc sẽ yêu quý. |
Nếu không có tuyết và mưa, thì tất cả các loại ngũ cốc sẽ yêu quý. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We grow neither better nor worse as we grow old but more like ourselves. Khi chúng ta già đi, chúng ta không tốt hơn cũng không xấu đi mà giống như chính chúng ta. |
Khi chúng ta già đi, chúng ta không tốt hơn cũng không xấu đi mà giống như chính chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He neither lends nor borrows. Anh ta không cho vay cũng không vay. |
Anh ta không cho vay cũng không vay. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He has neither talent nor the desire to learn. Anh ta không có tài năng cũng như không ham học hỏi. |
Anh ta không có tài năng cũng như không ham học hỏi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Professor Hisamatsu spoke neither English nor German. Giáo sư Hisamatsu không nói tiếng Anh và tiếng Đức. |
Giáo sư Hisamatsu không nói tiếng Anh và tiếng Đức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
No double diligence, neither can, no genius. Không siêng năng gấp đôi, cũng không thể, không có thiên tài. |
Không siêng năng gấp đôi, cũng không thể, không có thiên tài. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We can neither change nor improve it. Chúng tôi không thể thay đổi cũng như cải thiện nó. |
Chúng tôi không thể thay đổi cũng như cải thiện nó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He who follows two hares is sure to catch neither. Ai đi theo hai con thỏ rừng chắc chắn sẽ không bắt được. |
Ai đi theo hai con thỏ rừng chắc chắn sẽ không bắt được. | Lưu sổ câu |
| 18 |
If you run after two hares, you will catch neither. Nếu bạn chạy theo hai con thỏ rừng, bạn sẽ không bắt được. |
Nếu bạn chạy theo hai con thỏ rừng, bạn sẽ không bắt được. | Lưu sổ câu |
| 19 |
If you run after two heares, you will catch neither. Nếu bạn chạy theo hai cái nhìn, bạn sẽ không bắt được. |
Nếu bạn chạy theo hai cái nhìn, bạn sẽ không bắt được. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Neither answer is correct. Không câu trả lời nào đúng. |
Không câu trả lời nào đúng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Neither of them has/have a car. Cả hai đều không có / có xe hơi. |
Cả hai đều không có / có xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
‘Which do you like?’ ‘Neither. I think they're both ugly.’ ‘Bạn thích cái nào?’ ‘Không. Tôi nghĩ cả hai đều xấu xí. " |
‘Bạn thích cái nào?’ ‘Không. Tôi nghĩ cả hai đều xấu xí. " | Lưu sổ câu |