Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

neither là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ neither trong tiếng Anh

neither /ˈniːðər/
- det., pro (n) (adv) : không này mà cũng không kia

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

neither: Không... cũng không

Neither dùng để chỉ sự phủ định đối với hai lựa chọn hoặc sự việc.

  • Neither of the options seems ideal for us. (Cả hai lựa chọn đều không phù hợp với chúng tôi.)
  • He wants neither coffee nor tea. (Anh ấy không muốn uống cà phê cũng không muốn uống trà.)
  • Neither John nor Sarah could attend the meeting. (Cả John và Sarah đều không thể tham dự cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "neither"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: neither
Phiên âm: /ˈnaɪðə/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Không… nào (trong hai cái) Ngữ cảnh: Dùng thay thế danh từ Neither of them came.
Không ai trong hai người đến.
2 Từ: neither one
Phiên âm: /ˈnaɪðə wʌn/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Không cái nào Ngữ cảnh: Nhấn mạnh số lượng 1 trong 2 Neither one works.
Cái nào cũng không hoạt động.

Từ đồng nghĩa "neither"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "neither"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They produced two reports, neither of which contained any useful suggestions.

Họ đưa ra hai báo cáo, cả hai đều không có bất kỳ đề xuất hữu ích nào.

Lưu sổ câu

2

Love can neither be bought nor sold.

Tình yêu không thể mua cũng không bán.

Lưu sổ câu

3

He who does not work neither shall he eat.

Ai không làm việc cũng không được ăn.

Lưu sổ câu

4

Messengers should neither be headed nor hanged.

Những người đưa tin không được đầu hoặc bị treo cổ.

Lưu sổ câu

5

Love is neither bought nor sold.

Tình yêu không mua cũng không bán.

Lưu sổ câu

6

Death spares neither small nor great.

Cái chết không nhỏ cũng không lớn.

Lưu sổ câu

7

Love can neither be bought or sold; its only price is love.

Tình yêu không thể mua hoặc bán; giá duy nhất của nó là tình yêu.

Lưu sổ câu

8

He may well be contented who need neither borrow nor flatter.

Anh ta có thể hài lòng với người không cần vay mượn cũng không phải nịnh hót.

Lưu sổ câu

9

A horse is neither better nor worse for his trappings.

Một con ngựa không tốt hơn cũng không tệ hơn khi mắc bẫy.

Lưu sổ câu

10

If there be neither snow nor rain, then will be dear all sorts of grain.

Nếu không có tuyết và mưa, thì tất cả các loại ngũ cốc sẽ yêu quý.

Lưu sổ câu

11

We grow neither better nor worse as we grow old but more like ourselves.

Khi chúng ta già đi, chúng ta không tốt hơn cũng không xấu đi mà giống như chính chúng ta.

Lưu sổ câu

12

He neither lends nor borrows.

Anh ta không cho vay cũng không vay.

Lưu sổ câu

13

He has neither talent nor the desire to learn.

Anh ta không có tài năng cũng như không ham học hỏi.

Lưu sổ câu

14

Professor Hisamatsu spoke neither English nor German.

Giáo sư Hisamatsu không nói tiếng Anh và tiếng Đức.

Lưu sổ câu

15

No double diligence, neither can, no genius.

Không siêng năng gấp đôi, cũng không thể, không có thiên tài.

Lưu sổ câu

16

We can neither change nor improve it.

Chúng tôi không thể thay đổi cũng như cải thiện nó.

Lưu sổ câu

17

He who follows two hares is sure to catch neither.

Ai đi theo hai con thỏ rừng chắc chắn sẽ không bắt được.

Lưu sổ câu

18

If you run after two hares, you will catch neither.

Nếu bạn chạy theo hai con thỏ rừng, bạn sẽ không bắt được.

Lưu sổ câu

19

If you run after two heares, you will catch neither.

Nếu bạn chạy theo hai cái nhìn, bạn sẽ không bắt được.

Lưu sổ câu

20

Neither answer is correct.

Không câu trả lời nào đúng.

Lưu sổ câu

21

Neither of them has/have a car.

Cả hai đều không có / có xe hơi.

Lưu sổ câu

22

‘Which do you like?’ ‘Neither. I think they're both ugly.’

‘Bạn thích cái nào?’ ‘Không. Tôi nghĩ cả hai đều xấu xí. "

Lưu sổ câu