Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

eight là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ eight trong tiếng Anh

eight /eɪt/
- noun : tám

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

eight: Tám

Eight là số chỉ lượng bằng tám.

  • There are eight apples on the table. (Có tám quả táo trên bàn.)
  • She works eight hours a day. (Cô ấy làm việc tám tiếng một ngày.)
  • They arrived at eight o’clock. (Họ đến lúc tám giờ.)

Bảng biến thể từ "eight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: eight
Phiên âm: /eɪt/ Loại từ: Số từ Nghĩa: Số tám Ngữ cảnh: Dùng để đếm số lượng She has eight books.
Cô ấy có tám quyển sách.
2 Từ: eighth
Phiên âm: /eɪtθ/ Loại từ: Tính từ/Danh từ Nghĩa: Thứ tám Ngữ cảnh: Vị trí thứ tám trong thứ tự She finished in eighth place.
Cô ấy về đích ở vị trí thứ tám.
3 Từ: eight
Phiên âm: /eɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bộ tám Ngữ cảnh: Nhóm gồm tám người/vật A rowing team has an eight.
Một đội chèo thuyền có bộ tám tay chèo.

Từ đồng nghĩa "eight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "eight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There are only eight of these rare animals left.

Chỉ còn lại tám loài động vật quý hiếm này.

Lưu sổ câu

2

eight of Sweden’s top financial experts

tám trong số các chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển

Lưu sổ câu

3

Ten people were invited but only eight turned up.

Mười người được mời nhưng chỉ có tám người xuất hiện.

Lưu sổ câu

4

Can you lend me eight dollars?

Bạn có thể cho tôi mượn tám đô la được không?

Lưu sổ câu

5

an eight-month contract

hợp đồng 8 tháng

Lưu sổ câu

6

Look at page eight.

Xem trang tám.

Lưu sổ câu

7

Two eights is sixteen.

Hai tám là mười sáu.

Lưu sổ câu

8

I can't read your writing—is this meant to be an eight?

Tôi không thể đọc bài viết của bạn

Lưu sổ câu

9

The bulbs are planted in sixes or eights (= groups of six or eight).

Các bóng đèn được trồng thành sáu hoặc tám (= nhóm sáu hoặc tám).

Lưu sổ câu

10

We moved to America when I was eight (= eight years old).

Chúng tôi chuyển đến Mỹ khi tôi tám (= tám tuổi).

Lưu sổ câu

11

Shall we meet at eight (= at eight o'clock), then?

Vậy thì chúng ta sẽ gặp nhau lúc tám giờ (= lúc tám giờ) chứ?

Lưu sổ câu

12

Eight and one is nine.

Tám và một là chín.

Lưu sổ câu

13

I can't read your writing—is this meant to be an eight?

Tôi không thể đọc bài viết của bạn

Lưu sổ câu

14

Shall we meet at eight (= at eight o'clock), then?

Vậy thì chúng ta sẽ gặp nhau lúc tám giờ (= lúc tám giờ) chứ?

Lưu sổ câu