Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

egg là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ egg trong tiếng Anh

egg /eɡ/
- (n) : trứng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

egg: Trứng

Egg là một sản phẩm được sản xuất bởi một số loài động vật, đặc biệt là gà, thường được sử dụng trong nấu ăn.

  • She made scrambled eggs for breakfast. (Cô ấy làm trứng bác cho bữa sáng.)
  • He bought a dozen eggs at the grocery store. (Anh ấy mua một chục trứng ở cửa hàng tạp hóa.)
  • Eggs are a good source of protein and vitamins. (Trứng là nguồn cung cấp protein và vitamin tốt.)

Bảng biến thể từ "egg"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: egg
Phiên âm: /ɛɡ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quả trứng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sản phẩm của chim hoặc động vật, dùng làm thức ăn She boiled an egg for breakfast.
Cô ấy luộc một quả trứng cho bữa sáng.
2 Từ: eggs
Phiên âm: /ɛɡz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Nhiều quả trứng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều quả trứng The recipe calls for three eggs.
Công thức yêu cầu ba quả trứng.
3 Từ: eggy
Phiên âm: /ˈɛɡi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có vị trứng, giống trứng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mùi vị hoặc tính chất của trứng The batter tastes a bit eggy.
Hỗn hợp bột có vị hơi giống trứng.
4 Từ: egghead
Phiên âm: /ˈɛɡˌhɛd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người thông minh, mọt sách Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người học giỏi hoặc rất thông minh, thường dùng thân mật He is a real egghead in physics.
Anh ấy là một mọt sách thực thụ về vật lý.
5 Từ: egging
Phiên âm: /ˈɛɡɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Ném trứng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động ném trứng vào ai đó hoặc vật gì đó Some kids were egging the house.
Một số đứa trẻ đang ném trứng vào nhà.

Từ đồng nghĩa "egg"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "egg"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Kill the goose that laid the golden egg.

Giết con ngỗng đẻ trứng vàng.

Lưu sổ câu

2

Never cackle till your egg is laid.

Đừng bao giờ kêu ca cho đến khi trứng của bạn được đẻ.

Lưu sổ câu

3

Better half an egg than empty shell.

Tốt hơn nửa quả trứng hơn là vỏ rỗng.

Lưu sổ câu

4

Better an egg today than a hen tomorrow.

Hôm nay tốt hơn một quả trứng hơn một con gà mái vào ngày mai.

Lưu sổ câu

5

He that will steal an egg will steal an ox.

Kẻ nào ăn trộm trứng sẽ trộm một con bò.

Lưu sổ câu

6

I always have a boiled egg for breakfast.

Tôi luôn có một quả trứng luộc cho bữa sáng.

Lưu sổ câu

7

He poached an egg for breakfast.

Anh ấy luộc một quả trứng cho bữa sáng.

Lưu sổ câu

8

Whisk the egg whites until stiff.

Đánh bông lòng trắng trứng cho đến khi bông cứng.

Lưu sổ câu

9

Glaze the pie with beaten egg.

Tráng bánh với trứng đã đánh tan.

Lưu sổ câu

10

The male sperm fertilizes the female egg.

Tinh trùng đực thụ tinh với trứng cái.

Lưu sổ câu

11

I swan, that's a good egg.

Tôi thiên nga, đó là một quả trứng tốt.

Lưu sổ câu

12

At times I am a thoroughly bad egg.

Đôi khi tôi là một quả trứng xấu hoàn toàn.

Lưu sổ câu

13

The cuckoo lays her egg in another bird's nest.

Con chim cu gáy đẻ trứng vào một tổ chim khác.

Lưu sổ câu

14

Whisk the egg and then add the flour.

Đánh bông trứng sau đó cho bột mì vào.

Lưu sổ câu

15

People were rationed to one egg a week.

Mọi người được phân chia một quả trứng mỗi tuần.

Lưu sổ câu

16

The hen cackles when she has laid an egg.

Gà mái kêu khi đã đẻ trứng.

Lưu sổ câu

17

Fold the egg whites into the cake mixture.

Gấp phần lòng trắng trứng vào hỗn hợp bánh.

Lưu sổ câu

18

The powdered milk/egg can be reconstituted by adding water.

Có thể hoàn nguyên sữa bột / trứng bằng cách thêm nước.

Lưu sổ câu

19

The egg nestled in the long grass.

Quả trứng nép mình trong đám cỏ dài.

Lưu sổ câu

20

This egg has an unusual flavor.

Quả trứng này có một hương vị khác thường.

Lưu sổ câu

21

Never microwave egg in the shell.

Không bao giờ cho trứng vào lò vi sóng.

Lưu sổ câu

22

Glaze the pastry with beaten egg.

Tráng bánh với trứng đã đánh tan.

Lưu sổ câu

23

The sauce should not boil or the egg yolk will curdle.

Nước sốt không được sôi nếu không lòng đỏ trứng sẽ bị đông lại.

Lưu sổ câu

24

We eat hens' egg.

Chúng tôi ăn trứng gà mái.

Lưu sổ câu

25

They have a little nest egg tucked away somewhere for a rainy day.

Họ có một ổ trứng nhỏ giấu ở đâu đó trong một ngày mưa.

Lưu sổ câu

26

Suppose someone gave you an egg and asked you to describe exactly what was inside.

Giả sử ai đó đưa cho bạn một quả trứng và yêu cầu bạn mô tả chính xác những gì bên trong.

Lưu sổ câu

27

The apocryphal story of Columbus and the egg is very interesting.

Câu chuyện ngụy tạo về Columbus và quả trứng rất thú vị.

Lưu sổ câu

28

At first I trusted him, but soon I found he's a bad egg.

Lúc đầu, tôi tin tưởng anh ta, nhưng ngay sau đó tôi thấy anh ta là một quả trứng xấu.

Lưu sổ câu

29

Have you seen this handy little gadget - it's for separating egg yolks from whites.

Bạn đã thấy vật dụng nhỏ tiện dụng này chưa - nó dùng để tách lòng đỏ trứng khỏi lòng trắng.

Lưu sổ câu

30

The female sits on the eggs until they hatch.

Con cái ngồi trên những quả trứng cho đến khi chúng nở.

Lưu sổ câu

31

The fish lay thousands of eggs at one time.

Con cá đẻ hàng nghìn quả trứng cùng một lúc.

Lưu sổ câu

32

crocodile eggs

trứng cá sấu

Lưu sổ câu

33

a boiled egg

một quả trứng luộc

Lưu sổ câu

34

bacon and eggs

thịt xông khói và trứng

Lưu sổ câu

35

fried/poached/scrambled eggs

trứng chiên / luộc / bác

Lưu sổ câu

36

Bind the mixture together with a little beaten egg.

Trộn hỗn hợp với một ít trứng đã đánh tan.

Lưu sổ câu

37

You've got some egg on your shirt.

Bạn có một số quả trứng trên áo sơ mi của bạn.

Lưu sổ câu

38

egg yolks/whites

lòng đỏ / lòng trắng trứng

Lưu sổ câu

39

egg noodles

mì trứng

Lưu sổ câu

40

hen's/duck/quail eggs

trứng gà mái / vịt / cút

Lưu sổ câu

41

a chocolate egg (= made from chocolate in the shape of an egg)

một quả trứng sô cô la (= làm từ sô cô la trong hình dạng của một quả trứng)

Lưu sổ câu

42

The male sperm fertilizes the female egg.

Tinh trùng đực thụ tinh với trứng cái.

Lưu sổ câu

43

an egg donor

một người hiến trứng

Lưu sổ câu

44

Many women conceive through the use of a donor egg.

Nhiều phụ nữ thụ thai thông qua việc sử dụng trứng hiến tặng.

Lưu sổ câu

45

They were left with egg on their faces when only ten people showed up.

Họ bị bỏ lại với quả trứng trên mặt khi chỉ có mười người xuất hiện.

Lưu sổ câu

46

Many reptiles bury their eggs.

Nhiều loài bò sát chôn trứng của chúng.

Lưu sổ câu

47

She lays a clutch of four eggs on average.

Trung bình nó đẻ một lứa 4 quả trứng.

Lưu sổ câu

48

The males stay and guard the eggs.

Những con đực ở lại và canh giữ những quả trứng.

Lưu sổ câu

49

Crack two eggs into the mixture.

Đập hai quả trứng vào hỗn hợp.

Lưu sổ câu

50

Separate the eggs, putting the whites to one side.

Tách trứng, đặt lòng trắng sang một bên.

Lưu sổ câu

51

We're just decorating eggs for the egg hunt.

Chúng tôi chỉ trang trí trứng cho cuộc săn trứng.

Lưu sổ câu

52

We're just decorating eggs for the egg hunt.

Chúng tôi chỉ trang trí trứng cho cuộc săn trứng.

Lưu sổ câu