Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ecological là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ecological trong tiếng Anh

ecological /ˌiːkəˈlɒdʒɪkəl/
- noun : sinh thái

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ecological: Thuộc về sinh thái

Ecological là tính từ liên quan đến mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường.

  • Ecological balance is essential for life. (Cân bằng sinh thái rất cần thiết cho sự sống.)
  • The project aims to solve ecological problems. (Dự án nhằm giải quyết các vấn đề sinh thái.)
  • They conducted an ecological study of the forest. (Họ tiến hành nghiên cứu sinh thái của khu rừng.)

Bảng biến thể từ "ecological"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "ecological"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ecological"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We risk upsetting the ecological balance of the area.

Chúng ta có nguy cơ làm đảo lộn cân bằng sinh thái của khu vực.

Lưu sổ câu

2

an ecological disaster (= one that alters the whole balance of ecology in an area)

một thảm họa sinh thái (= một thảm họa làm thay đổi toàn bộ cân bằng sinh thái trong một khu vực)

Lưu sổ câu

3

the ecological movement

phong trào sinh thái

Lưu sổ câu