ecological: Thuộc về sinh thái
Ecological là tính từ liên quan đến mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We risk upsetting the ecological balance of the area. Chúng ta có nguy cơ làm đảo lộn cân bằng sinh thái của khu vực. |
Chúng ta có nguy cơ làm đảo lộn cân bằng sinh thái của khu vực. | Lưu sổ câu |
| 2 |
an ecological disaster (= one that alters the whole balance of ecology in an area) một thảm họa sinh thái (= một thảm họa làm thay đổi toàn bộ cân bằng sinh thái trong một khu vực) |
một thảm họa sinh thái (= một thảm họa làm thay đổi toàn bộ cân bằng sinh thái trong một khu vực) | Lưu sổ câu |
| 3 |
the ecological movement phong trào sinh thái |
phong trào sinh thái | Lưu sổ câu |