Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

eastern là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ eastern trong tiếng Anh

eastern /ˈiːstən/
- (adj) : đông

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

eastern: Đông, thuộc phía Đông

Eastern mô tả một khu vực thuộc về phía Đông hoặc văn hóa, đặc điểm liên quan đến khu vực phía Đông.

  • He is from an Eastern European country. (Anh ấy đến từ một quốc gia ở Đông Âu.)
  • The Eastern part of the country has a different climate than the West. (Khu vực phía Đông của đất nước có khí hậu khác với phía Tây.)
  • The Eastern philosophy emphasizes balance and harmony. (Triết lý phương Đông nhấn mạnh sự cân bằng và hài hòa.)

Bảng biến thể từ "eastern"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: eastern
Phiên âm: /ˈiːstərn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về phương Đông Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các quốc gia, văn hóa hoặc vật ở phía đông Eastern cultures have rich traditions.
Văn hóa phương Đông có nhiều truyền thống phong phú.
2 Từ: east
Phiên âm: /iːst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phía đông Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng hoặc khu vực về phía đông The sun rises in the east.
Mặt trời mọc ở phía đông.
3 Từ: easterly
Phiên âm: /ˈiːstərli/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Hướng đông Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hướng di chuyển hoặc gió thổi từ phía đông The wind is easterly today.
Gió hôm nay thổi từ phía đông.
4 Từ: eastward
Phiên âm: /ˈiːstwərd/ Loại từ: Trạng từ/Tính từ Nghĩa: Hướng đông Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chuyển động hoặc hướng về phía đông They traveled eastward across the country.
Họ đã đi về phía đông xuyên qua đất nước.
5 Từ: eastwards
Phiên âm: /ˈiːstwərdz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về hướng đông Ngữ cảnh: Tương tự như eastward, dùng để chỉ hướng di chuyển The plane was flying eastwards.
Máy bay đang bay về hướng đông.

Từ đồng nghĩa "eastern"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "eastern"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Thousands were killed on the eastern front.

Hàng ngàn người thiệt mạng ở mặt trận phía đông.

Lưu sổ câu

2

The company has transferred to an eastern location.

Công ty đã chuyển đến một địa điểm phía đông.

Lưu sổ câu

3

The wild card in the picture is eastern Europe.

Thẻ hoang dã trong hình là Đông Âu.

Lưu sổ câu

4

A century ago, eastern Germany was an agricultural hinterland.

Một thế kỷ trước, miền đông nước Đức là vùng nội địa nông nghiệp.

Lưu sổ câu

5

The river marks the eastern perimeter of our land.

Con sông đánh dấu chu vi phía đông của đất đai của chúng tôi.

Lưu sổ câu

6

It's in the underdeveloped eastern region of the country that the biggest problems exist.

Đó là ở khu vực phía đông kém phát triển của đất nước đang tồn tại những vấn đề lớn nhất.

Lưu sổ câu

7

The lake is situated at the eastern extremity of the mountain range.

Hồ nằm ở cực đông của dãy núi.

Lưu sổ câu

8

The eastern sky pinkened.

Trời đông se lại.

Lưu sổ câu

9

The eastern coast of the country was lined with mountains.

Bờ biển phía đông của đất nước được bao quanh bởi những ngọn núi.

Lưu sổ câu

10

The new gymnasium is situated at the eastern extremity of the city.

Nhà thi đấu mới nằm ở cực đông của thành phố.

Lưu sổ câu

11

There are lighthouses all along the eastern shore.

Có những ngọn hải đăng dọc theo bờ biển phía đông.

Lưu sổ câu

12

The building is the symbol of eastern building.

Tòa nhà là biểu tượng của tòa nhà phía đông.

Lưu sổ câu

13

Where eastern Germany goes the rest will surely follow.

Phần còn lại của nước Đức chắc chắn sẽ theo sau.

Lưu sổ câu

14

A consortium plans to build a natural-gas pipeline from Russia to supply eastern Germany.

Một tập đoàn có kế hoạch xây dựng một đường ống dẫn khí đốt tự nhiên từ Nga để cung cấp cho miền Đông nước Đức.

Lưu sổ câu

15

eastern Spain

đông Tây Ban Nha

Lưu sổ câu

16

the eastern slopes of the mountain

sườn núi phía đông

Lưu sổ câu

17

the capital of the eastern province of Nangarhar

thủ phủ của tỉnh Nangarhar phía đông

Lưu sổ câu

18

There has been flooding in eastern parts of the city.

Đã xảy ra lũ lụt ở các khu vực phía đông của thành phố.

Lưu sổ câu

19

Eastern Europe

Đông Âu

Lưu sổ câu

20

Eastern culture/cookery

Văn hóa / nhà bếp phương Đông

Lưu sổ câu