Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

east là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ east trong tiếng Anh

east /iːst/
- (n)(adj) (adv) : hướng đông, phía đông, (thuộc) đông, ở phía đông

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

east: Phía Đông

East là hướng hoặc khu vực của thế giới về phía Đông, hoặc vùng đất ở phía Đông của một khu vực.

  • They traveled east to explore new opportunities in business. (Họ di chuyển về phía Đông để khám phá các cơ hội kinh doanh mới.)
  • The sun rises in the east and sets in the west. (Mặt trời mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây.)
  • The East Coast of the United States is known for its bustling cities. (Bờ Đông của Hoa Kỳ nổi tiếng với những thành phố sầm uất.)

Bảng biến thể từ "east"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: east
Phiên âm: /iːst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phía đông Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng hoặc khu vực về phía đông The sun rises in the east.
Mặt trời mọc ở phía đông.
2 Từ: eastern
Phiên âm: /ˈiːstərn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về phương Đông Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các quốc gia, văn hóa hoặc vật ở phía đông Eastern cultures have rich traditions.
Văn hóa phương Đông có nhiều truyền thống phong phú.
3 Từ: easterly
Phiên âm: /ˈiːstərli/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Hướng đông Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hướng di chuyển hoặc gió thổi từ phía đông The wind is easterly today.
Gió hôm nay thổi từ phía đông.
4 Từ: eastward
Phiên âm: /ˈiːstwərd/ Loại từ: Trạng từ/Tính từ Nghĩa: Hướng đông Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chuyển động hoặc hướng về phía đông They traveled eastward across the country.
Họ đã đi về phía đông xuyên qua đất nước.
5 Từ: eastwards
Phiên âm: /ˈiːstwərdz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về hướng đông Ngữ cảnh: Tương tự như eastward, dùng để chỉ hướng di chuyển The plane was flying eastwards.
Máy bay đang bay về hướng đông.

Từ đồng nghĩa "east"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "east"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

East is east, and west is west.

Đông là đông, và tây là tây.

Lưu sổ câu

2

Travel east or travel west, a man's own home is still the best.

Du lịch đông hay tây du lịch, nhà riêng của đàn ông vẫn là tốt nhất.

Lưu sổ câu

3

The prevailing current flows from east to west.

Dòng điện phổ biến chạy từ đông sang tây.

Lưu sổ câu

4

The building points to the east.

Tòa nhà hướng về phía đông.

Lưu sổ câu

5

The army made many conquests in the east.

Quân đội đã thực hiện nhiều cuộc chinh phạt ở phía đông.

Lưu sổ câu

6

Japan lies to the east of China.

Nhật Bản nằm về phía đông của Trung Quốc.

Lưu sổ câu

7

east or west, home is best.

hướng đông hay tây, nhà là tốt nhất.

Lưu sổ câu

8

Spain is bounded on the east by Portugal.

Tây Ban Nha giáp với Bồ Đào Nha về phía đông.

Lưu sổ câu

9

Stanley traversed the continent from west to east.

Stanley đã đi khắp lục địa từ tây sang đông.

Lưu sổ câu

10

The land is barren on the east coast.

Vùng đất cằn cỗi ở bờ biển phía đông.

Lưu sổ câu

11

The wind shifted from east to north.

Gió chuyển từ đông sang bắc.

Lưu sổ câu

12

The field slopes to the east.

Cánh đồng dốc về phía đông.

Lưu sổ câu

13

The pass gets quite narrow towards the east.

Đèo khá hẹp về phía đông.

Lưu sổ câu

14

A gale was blowing from the east.

Một cơn gió lớn đang thổi từ phía đông.

Lưu sổ câu

15

The river flowed to the east.

Dòng sông chảy về phía đông.

Lưu sổ câu

16

The principal range runs east to west.

Phạm vi chính chạy từ đông sang tây.

Lưu sổ câu

17

They live in a town along the east coast.

Họ sống trong một thị trấn dọc theo bờ biển phía đông.

Lưu sổ câu

18

East , west ,home is the best.

Nhà ở phía Đông, phía Tây, (http://senturedict.com/east.html) là tốt nhất.

Lưu sổ câu

19

The sun rises in the east.

Mặt trời mọc ở phía đông.

Lưu sổ câu

20

Which way is east?

Đường nào là phía đông?

Lưu sổ câu

21

a town to the east of (= further east than) Chicago

một thị trấn ở phía đông của (= xa hơn về phía đông) Chicago

Lưu sổ câu

22

The train line facilitates travel between east and west.

Đường xe lửa tạo điều kiện đi lại giữa đông và tây.

Lưu sổ câu

23

The east of the country is especially popular with tourists.

Phía đông của đất nước đặc biệt nổi tiếng với khách du lịch.

Lưu sổ câu

24

House prices in the east have risen significantly over the last five years.

Giá nhà ở phía đông đã tăng đáng kể trong 5 năm qua.

Lưu sổ câu

25

There's been a severe earthquake in the east of the country.

Đã xảy ra một trận động đất nghiêm trọng ở phía đông đất nước.

Lưu sổ câu

26

Around 2 000 teachers from around the East of England attended the conference.

Khoảng 2.000 giáo viên từ khắp miền Đông nước Anh đã tham dự hội nghị.

Lưu sổ câu

27

I was born in the East, but now live in San Francisco.

Tôi sinh ra ở phương Đông, nhưng hiện sống ở San Francisco.

Lưu sổ câu

28

Elsewhere in the East, wet, unsettled weather will continue until the weekend.

Những nơi khác ở phía Đông, thời tiết ẩm ướt, bất ổn sẽ tiếp tục cho đến cuối tuần.

Lưu sổ câu

29

There's been a severe earthquake in the east of the country.

Đã xảy ra một trận động đất nghiêm trọng ở phía đông đất nước.

Lưu sổ câu

30

European traders started trading with the East in the 15th century.

Các thương nhân châu Âu bắt đầu giao dịch với phương Đông vào thế kỷ 15.

Lưu sổ câu

31

the centrally planned system of the East

hệ thống quy hoạch tập trung của miền Đông

Lưu sổ câu

32

East–West relations

Quan hệ Đông Tây

Lưu sổ câu