earth: Trái đất
Earth là hành tinh mà chúng ta đang sống, hoặc mặt đất, đất đai.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
earth
|
Phiên âm: /ɜːrθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trái đất, đất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành tinh hoặc đất cát, mặt đất |
The Earth revolves around the Sun. |
Trái đất quay quanh Mặt Trời. |
| 2 |
Từ:
earthly
|
Phiên âm: /ˈɜːrθli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về trái đất, trần tục | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc hiện tượng thuộc thế gian, đời thường |
Human desires are earthly. |
Những ham muốn của con người mang tính trần tục. |
| 3 |
Từ:
earthbound
|
Phiên âm: /ˈɜːrθbaʊnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị trói vào đất, hạn chế | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật không thể bay, gắn liền với đất |
The plane was earthbound due to bad weather. |
Máy bay bị cấm cất cánh do thời tiết xấu. |
| 4 |
Từ:
earthen
|
Phiên âm: /ˈɜːrθən/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Làm từ đất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật liệu hoặc cấu trúc được làm từ đất |
They built an earthen wall around the village. |
Họ xây một bức tường bằng đất xung quanh làng. |
| 5 |
Từ:
earthquake
|
Phiên âm: /ˈɜːrθkweɪk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Động đất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hiện tượng địa chấn |
The earthquake caused severe damage. |
Trận động đất gây ra thiệt hại nghiêm trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Six feet of earth makes all men equal. Sáu feet của trái đất làm cho tất cả mọi người bình đẳng. |
Sáu feet của trái đất làm cho tất cả mọi người bình đẳng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Peace on earth and good will towards men. Hòa bình trên trái đất và thiện chí đối với nam giới. |
Hòa bình trên trái đất và thiện chí đối với nam giới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There is no paradise on earth equal to the union of love and innocence. Không có thiên đường nào trên trái đất bằng sự kết hợp của tình yêu và sự ngây thơ. |
Không có thiên đường nào trên trái đất bằng sự kết hợp của tình yêu và sự ngây thơ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There is no paradise on earth equal to the union of love andd innocence. Không có thiên đường nào trên trái đất bằng sự kết hợp của tình yêu và sự ngây thơ. |
Không có thiên đường nào trên trái đất bằng sự kết hợp của tình yêu và sự ngây thơ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He wots not whether he bears the earth, or the earth him. Anh ta không quan tâm đến việc anh ta mang trái đất, hay trái đất anh ta. |
Anh ta không quan tâm đến việc anh ta mang trái đất, hay trái đất anh ta. | Lưu sổ câu |
| 6 |
All the treasures of the earth would not bring back one lost moment. Tất cả các kho báu của trái đất sẽ không mang lại một khoảnh khắc đã mất. |
Tất cả các kho báu của trái đất sẽ không mang lại một khoảnh khắc đã mất. | Lưu sổ câu |
| 7 |
What on earth are you hinting at? Bạn đang ám chỉ điều gì vậy? |
Bạn đang ám chỉ điều gì vậy? | Lưu sổ câu |
| 8 |
How on earth did this happen? Làm thế quái nào mà điều này lại xảy ra? |
Làm thế quái nào mà điều này lại xảy ra? | Lưu sổ câu |
| 9 |
He prophesied that a flood would cover the earth. Ông tiên tri rằng một trận lụt sẽ bao phủ trái đất. |
Ông tiên tri rằng một trận lụt sẽ bao phủ trái đất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Save the earth, Our Only Home. Cứu trái đất, Ngôi nhà duy nhất của chúng ta. |
Cứu trái đất, Ngôi nhà duy nhất của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 11 |
What on earth is the matter there? Có chuyện gì vậy? |
Có chuyện gì vậy? | Lưu sổ câu |
| 12 |
Blessed are the meek:for they shall inherit the earth. Phước cho người hiền lành; vì họ sẽ được thừa hưởng trái đất. |
Phước cho người hiền lành; vì họ sẽ được thừa hưởng trái đất. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The earth rotates once a day. Trái đất quay mỗi ngày một lần. |
Trái đất quay mỗi ngày một lần. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The professor theorized about the age of the earth. Giáo sư đưa ra giả thuyết về tuổi của trái đất. |
Giáo sư đưa ra giả thuyết về tuổi của trái đất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
How do you demonstrate that the earth is round? Làm thế nào để bạn chứng minh rằng trái đất là hình tròn? |
Làm thế nào để bạn chứng minh rằng trái đất là hình tròn? | Lưu sổ câu |
| 16 |
Suddenly a huge chasm opened in the earth. Đột nhiên một vực sâu lớn mở ra trong lòng đất. |
Đột nhiên một vực sâu lớn mở ra trong lòng đất. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The earth hardens under the hot sun. Trái đất cứng lại dưới nắng nóng. |
Trái đất cứng lại dưới nắng nóng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The earth revolves on its axis. Trái đất quay trên trục của nó. |
Trái đất quay trên trục của nó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A silent tongue and true heart are the most admirable things on earth. Một miệng lưỡi im lặng và một trái tim chân thật là những điều đáng ngưỡng mộ nhất trên trái đất. |
Một miệng lưỡi im lặng và một trái tim chân thật là những điều đáng ngưỡng mộ nhất trên trái đất. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The earth revolves around the sun. Trái đất quay quanh mặt trời. |
Trái đất quay quanh mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 21 |
a satellite orbiting the earth một vệ tinh quay quanh trái đất |
một vệ tinh quay quanh trái đất | Lưu sổ câu |
| 22 |
the earth's surface/crust bề mặt / vỏ trái đất |
bề mặt / vỏ trái đất | Lưu sổ câu |
| 23 |
the history of life on earth lịch sử sự sống trên trái đất |
lịch sử sự sống trên trái đất | Lưu sổ câu |
| 24 |
I must be the happiest person on earth! Tôi phải là người hạnh phúc nhất trên trái đất! |
Tôi phải là người hạnh phúc nhất trên trái đất! | Lưu sổ câu |
| 25 |
fifty feet above the earth độ cao 50 feet so với mặt đất |
độ cao 50 feet so với mặt đất | Lưu sổ câu |
| 26 |
in mines deep under the earth trong các mỏ sâu dưới lòng đất |
trong các mỏ sâu dưới lòng đất | Lưu sổ câu |
| 27 |
You could feel the earth shake as the truck came closer. Bạn có thể cảm thấy mặt đất rung chuyển khi chiếc xe tải đến gần hơn. |
Bạn có thể cảm thấy mặt đất rung chuyển khi chiếc xe tải đến gần hơn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a clod/mound of earth một cục đất / gò đất |
một cục đất / gò đất | Lưu sổ câu |
| 29 |
I cleaned off the earth clinging to my boots. Tôi đã làm sạch đất bám vào ủng của mình. |
Tôi đã làm sạch đất bám vào ủng của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'd love that dress, but it costs the earth. Tôi thích chiếc váy đó, nhưng nó đắt giá trên trái đất. |
Tôi thích chiếc váy đó, nhưng nó đắt giá trên trái đất. | Lưu sổ câu |
| 31 |
If you want a house in London, you’ll have to pay the earth for it. Nếu bạn muốn có một ngôi nhà ở London, bạn sẽ phải trả tiền cho trái đất để có được nó. |
Nếu bạn muốn có một ngôi nhà ở London, bạn sẽ phải trả tiền cho trái đất để có được nó. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Keep looking—they can't just have vanished off the face of the earth. Hãy tiếp tục tìm kiếm — chúng không thể biến mất khỏi mặt đất. |
Hãy tiếp tục tìm kiếm — chúng không thể biến mất khỏi mặt đất. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I'd go to the ends of the earth to see her again. Tôi muốn đi đến tận cùng trái đất để gặp lại cô ấy. |
Tôi muốn đi đến tận cùng trái đất để gặp lại cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 34 |
What on earth are you doing? Bạn đang làm cái quái gì vậy? |
Bạn đang làm cái quái gì vậy? | Lưu sổ câu |
| 35 |
How on earth can she afford that? Làm thế quái nào mà cô ấy có thể mua được? |
Làm thế quái nào mà cô ấy có thể mua được? | Lưu sổ câu |
| 36 |
Nothing on earth would persuade me to go with him. Không có gì trên trái đất có thể thuyết phục tôi đi cùng anh ấy. |
Không có gì trên trái đất có thể thuyết phục tôi đi cùng anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Politicians promise the earth before an election, but things are different afterwards. Các chính trị gia hứa hẹn với trái đất trước một cuộc bầu cử, nhưng mọi thứ đã khác sau đó. |
Các chính trị gia hứa hẹn với trái đất trước một cuộc bầu cử, nhưng mọi thứ đã khác sau đó. | Lưu sổ câu |
| 38 |
No one knows what happens to us after we leave this earth. Không ai biết điều gì sẽ xảy ra với chúng ta sau khi chúng ta rời khỏi trái đất này. |
Không ai biết điều gì sẽ xảy ra với chúng ta sau khi chúng ta rời khỏi trái đất này. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The Bible says the meek will inherit the earth. Kinh thánh nói rằng người hiền lành sẽ kế thừa trái đất. |
Kinh thánh nói rằng người hiền lành sẽ kế thừa trái đất. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The earth revolves on its axis. Trái đất quay trên trục của nó. |
Trái đất quay trên trục của nó. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a lost spirit, wandering the earth một linh hồn lạc lối, lang thang trên trái đất |
một linh hồn lạc lối, lang thang trên trái đất | Lưu sổ câu |
| 42 |
humans and other species that inhabit the earth con người và các loài khác sống trên trái đất |
con người và các loài khác sống trên trái đất | Lưu sổ câu |
| 43 |
the last asteroid that hit the earth tiểu hành tinh cuối cùng va vào trái đất |
tiểu hành tinh cuối cùng va vào trái đất | Lưu sổ câu |
| 44 |
the moon's orbit around the earth quỹ đạo của mặt trăng quanh trái đất |
quỹ đạo của mặt trăng quanh trái đất | Lưu sổ câu |
| 45 |
She believed that demons walked the earth. Cô ấy tin rằng ma quỷ đi trên trái đất. |
Cô ấy tin rằng ma quỷ đi trên trái đất. | Lưu sổ câu |
| 46 |
when dinosaurs roamed the earth khi khủng long đi lang thang trên trái đất |
khi khủng long đi lang thang trên trái đất | Lưu sổ câu |
| 47 |
The astronauts were able to send the information back to earth. Các phi hành gia đã có thể gửi thông tin trở lại trái đất. |
Các phi hành gia đã có thể gửi thông tin trở lại trái đất. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Furniture fell over as the room was shaken by an earth tremor. Đồ đạc bị đổ khi căn phòng bị rung chuyển bởi một cơn chấn động đất. |
Đồ đạc bị đổ khi căn phòng bị rung chuyển bởi một cơn chấn động đất. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The wreckage of the plane was scattered across the parched earth. Các mảnh vỡ của chiếc máy bay nằm rải rác trên mặt đất khô cằn. |
Các mảnh vỡ của chiếc máy bay nằm rải rác trên mặt đất khô cằn. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The bunker is located deep below the earth. Hầm ngầm nằm sâu dưới lòng đất. |
Hầm ngầm nằm sâu dưới lòng đất. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I filled the pot with a handful of loose earth. Tôi đổ đầy đất vào chậu. |
Tôi đổ đầy đất vào chậu. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I scrambled to the top of the steep earth bank. Tôi leo lên đỉnh bờ đất dốc. |
Tôi leo lên đỉnh bờ đất dốc. | Lưu sổ câu |
| 53 |
My boots were caked in big clods of wet earth. Đôi ủng của tôi bị đóng cục lớn trên nền đất ẩm ướt. |
Đôi ủng của tôi bị đóng cục lớn trên nền đất ẩm ướt. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The fields had been ploughed, and there was nothing but bare earth to be seen. Những cánh đồng đã được cày xới, và chẳng có gì ngoài những mảnh đất trống. |
Những cánh đồng đã được cày xới, và chẳng có gì ngoài những mảnh đất trống. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The plants must have their roots in the earth. Cây cối phải có cội rễ trong lòng đất. |
Cây cối phải có cội rễ trong lòng đất. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The sun beat down on the baked earth. Mặt trời đập xuống trái đất nung. |
Mặt trời đập xuống trái đất nung. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Dig the earth to a depth of two spade lengths. Đào trái đất đến độ sâu bằng hai chiều dài thuổng. |
Đào trái đất đến độ sâu bằng hai chiều dài thuổng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
His boots sank into the soft earth. Đôi ủng của anh ta chìm xuống đất mềm. |
Đôi ủng của anh ta chìm xuống đất mềm. | Lưu sổ câu |
| 59 |
In the air was the smell of freshly dug earth. Trong không khí có mùi đất mới đào. |
Trong không khí có mùi đất mới đào. | Lưu sổ câu |
| 60 |
the moon's orbit around the earth quỹ đạo của mặt trăng quanh trái đất |
quỹ đạo của mặt trăng quanh trái đất | Lưu sổ câu |