Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

earth là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ earth trong tiếng Anh

earth /ɜːθ/
- (n) : đất, trái đất

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

earth: Trái đất

Earth là hành tinh mà chúng ta đang sống, hoặc mặt đất, đất đai.

  • The Earth orbits around the Sun in the solar system. (Trái đất quay quanh mặt trời trong hệ mặt trời.)
  • We need to protect the Earth from pollution and environmental damage. (Chúng ta cần bảo vệ trái đất khỏi ô nhiễm và hư hại môi trường.)
  • People on Earth are facing various challenges in the modern world. (Con người trên trái đất đang đối mặt với nhiều thách thức trong thế giới hiện đại.)

Bảng biến thể từ "earth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: earth
Phiên âm: /ɜːrθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trái đất, đất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành tinh hoặc đất cát, mặt đất The Earth revolves around the Sun.
Trái đất quay quanh Mặt Trời.
2 Từ: earthly
Phiên âm: /ˈɜːrθli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về trái đất, trần tục Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc hiện tượng thuộc thế gian, đời thường Human desires are earthly.
Những ham muốn của con người mang tính trần tục.
3 Từ: earthbound
Phiên âm: /ˈɜːrθbaʊnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị trói vào đất, hạn chế Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật không thể bay, gắn liền với đất The plane was earthbound due to bad weather.
Máy bay bị cấm cất cánh do thời tiết xấu.
4 Từ: earthen
Phiên âm: /ˈɜːrθən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Làm từ đất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật liệu hoặc cấu trúc được làm từ đất They built an earthen wall around the village.
Họ xây một bức tường bằng đất xung quanh làng.
5 Từ: earthquake
Phiên âm: /ˈɜːrθkweɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Động đất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hiện tượng địa chấn The earthquake caused severe damage.
Trận động đất gây ra thiệt hại nghiêm trọng.

Từ đồng nghĩa "earth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "earth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Six feet of earth makes all men equal.

Sáu feet của trái đất làm cho tất cả mọi người bình đẳng.

Lưu sổ câu

2

Peace on earth and good will towards men.

Hòa bình trên trái đất và thiện chí đối với nam giới.

Lưu sổ câu

3

There is no paradise on earth equal to the union of love and innocence.

Không có thiên đường nào trên trái đất bằng sự kết hợp của tình yêu và sự ngây thơ.

Lưu sổ câu

4

There is no paradise on earth equal to the union of love andd innocence.

Không có thiên đường nào trên trái đất bằng sự kết hợp của tình yêu và sự ngây thơ.

Lưu sổ câu

5

He wots not whether he bears the earth, or the earth him.

Anh ta không quan tâm đến việc anh ta mang trái đất, hay trái đất anh ta.

Lưu sổ câu

6

All the treasures of the earth would not bring back one lost moment.

Tất cả các kho báu của trái đất sẽ không mang lại một khoảnh khắc đã mất.

Lưu sổ câu

7

What on earth are you hinting at?

Bạn đang ám chỉ điều gì vậy?

Lưu sổ câu

8

How on earth did this happen?

Làm thế quái nào mà điều này lại xảy ra?

Lưu sổ câu

9

He prophesied that a flood would cover the earth.

Ông tiên tri rằng một trận lụt sẽ bao phủ trái đất.

Lưu sổ câu

10

Save the earth, Our Only Home.

Cứu trái đất, Ngôi nhà duy nhất của chúng ta.

Lưu sổ câu

11

What on earth is the matter there?

Có chuyện gì vậy?

Lưu sổ câu

12

Blessed are the meek:for they shall inherit the earth.

Phước cho người hiền lành; vì họ sẽ được thừa hưởng trái đất.

Lưu sổ câu

13

The earth rotates once a day.

Trái đất quay mỗi ngày một lần.

Lưu sổ câu

14

The professor theorized about the age of the earth.

Giáo sư đưa ra giả thuyết về tuổi của trái đất.

Lưu sổ câu

15

How do you demonstrate that the earth is round?

Làm thế nào để bạn chứng minh rằng trái đất là hình tròn?

Lưu sổ câu

16

Suddenly a huge chasm opened in the earth.

Đột nhiên một vực sâu lớn mở ra trong lòng đất.

Lưu sổ câu

17

The earth hardens under the hot sun.

Trái đất cứng lại dưới nắng nóng.

Lưu sổ câu

18

The earth revolves on its axis.

Trái đất quay trên trục của nó.

Lưu sổ câu

19

A silent tongue and true heart are the most admirable things on earth.

Một miệng lưỡi im lặng và một trái tim chân thật là những điều đáng ngưỡng mộ nhất trên trái đất.

Lưu sổ câu

20

The earth revolves around the sun.

Trái đất quay quanh mặt trời.

Lưu sổ câu

21

a satellite orbiting the earth

một vệ tinh quay quanh trái đất

Lưu sổ câu

22

the earth's surface/crust

bề mặt / vỏ trái đất

Lưu sổ câu

23

the history of life on earth

lịch sử sự sống trên trái đất

Lưu sổ câu

24

I must be the happiest person on earth!

Tôi phải là người hạnh phúc nhất trên trái đất!

Lưu sổ câu

25

fifty feet above the earth

độ cao 50 feet so với mặt đất

Lưu sổ câu

26

in mines deep under the earth

trong các mỏ sâu dưới lòng đất

Lưu sổ câu

27

You could feel the earth shake as the truck came closer.

Bạn có thể cảm thấy mặt đất rung chuyển khi chiếc xe tải đến gần hơn.

Lưu sổ câu

28

a clod/mound of earth

một cục đất / gò đất

Lưu sổ câu

29

I cleaned off the earth clinging to my boots.

Tôi đã làm sạch đất bám vào ủng của mình.

Lưu sổ câu

30

I'd love that dress, but it costs the earth.

Tôi thích chiếc váy đó, nhưng nó đắt giá trên trái đất.

Lưu sổ câu

31

If you want a house in London, you’ll have to pay the earth for it.

Nếu bạn muốn có một ngôi nhà ở London, bạn sẽ phải trả tiền cho trái đất để có được nó.

Lưu sổ câu

32

Keep looking—they can't just have vanished off the face of the earth.

Hãy tiếp tục tìm kiếm — chúng không thể biến mất khỏi mặt đất.

Lưu sổ câu

33

I'd go to the ends of the earth to see her again.

Tôi muốn đi đến tận cùng trái đất để gặp lại cô ấy.

Lưu sổ câu

34

What on earth are you doing?

Bạn đang làm cái quái gì vậy?

Lưu sổ câu

35

How on earth can she afford that?

Làm thế quái nào mà cô ấy có thể mua được?

Lưu sổ câu

36

Nothing on earth would persuade me to go with him.

Không có gì trên trái đất có thể thuyết phục tôi đi cùng anh ấy.

Lưu sổ câu

37

Politicians promise the earth before an election, but things are different afterwards.

Các chính trị gia hứa hẹn với trái đất trước một cuộc bầu cử, nhưng mọi thứ đã khác sau đó.

Lưu sổ câu

38

No one knows what happens to us after we leave this earth.

Không ai biết điều gì sẽ xảy ra với chúng ta sau khi chúng ta rời khỏi trái đất này.

Lưu sổ câu

39

The Bible says the meek will inherit the earth.

Kinh thánh nói rằng người hiền lành sẽ kế thừa trái đất.

Lưu sổ câu

40

The earth revolves on its axis.

Trái đất quay trên trục của nó.

Lưu sổ câu

41

a lost spirit, wandering the earth

một linh hồn lạc lối, lang thang trên trái đất

Lưu sổ câu

42

humans and other species that inhabit the earth

con người và các loài khác sống trên trái đất

Lưu sổ câu

43

the last asteroid that hit the earth

tiểu hành tinh cuối cùng va vào trái đất

Lưu sổ câu

44

the moon's orbit around the earth

quỹ đạo của mặt trăng quanh trái đất

Lưu sổ câu

45

She believed that demons walked the earth.

Cô ấy tin rằng ma quỷ đi trên trái đất.

Lưu sổ câu

46

when dinosaurs roamed the earth

khi khủng long đi lang thang trên trái đất

Lưu sổ câu

47

The astronauts were able to send the information back to earth.

Các phi hành gia đã có thể gửi thông tin trở lại trái đất.

Lưu sổ câu

48

Furniture fell over as the room was shaken by an earth tremor.

Đồ đạc bị đổ khi căn phòng bị rung chuyển bởi một cơn chấn động đất.

Lưu sổ câu

49

The wreckage of the plane was scattered across the parched earth.

Các mảnh vỡ của chiếc máy bay nằm rải rác trên mặt đất khô cằn.

Lưu sổ câu

50

The bunker is located deep below the earth.

Hầm ngầm nằm sâu dưới lòng đất.

Lưu sổ câu

51

I filled the pot with a handful of loose earth.

Tôi đổ đầy đất vào chậu.

Lưu sổ câu

52

I scrambled to the top of the steep earth bank.

Tôi leo lên đỉnh bờ đất dốc.

Lưu sổ câu

53

My boots were caked in big clods of wet earth.

Đôi ủng của tôi bị đóng cục lớn trên nền đất ẩm ướt.

Lưu sổ câu

54

The fields had been ploughed, and there was nothing but bare earth to be seen.

Những cánh đồng đã được cày xới, và chẳng có gì ngoài những mảnh đất trống.

Lưu sổ câu

55

The plants must have their roots in the earth.

Cây cối phải có cội rễ trong lòng đất.

Lưu sổ câu

56

The sun beat down on the baked earth.

Mặt trời đập xuống trái đất nung.

Lưu sổ câu

57

Dig the earth to a depth of two spade lengths.

Đào trái đất đến độ sâu bằng hai chiều dài thuổng.

Lưu sổ câu

58

His boots sank into the soft earth.

Đôi ủng của anh ta chìm xuống đất mềm.

Lưu sổ câu

59

In the air was the smell of freshly dug earth.

Trong không khí có mùi đất mới đào.

Lưu sổ câu

60

the moon's orbit around the earth

quỹ đạo của mặt trăng quanh trái đất

Lưu sổ câu