Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

earthquake là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ earthquake trong tiếng Anh

earthquake /ˈɜːθkweɪk/
- noun : động đất

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

earthquake: Động đất

Earthquake là danh từ chỉ sự rung chuyển mạnh của mặt đất do các mảng địa chất dịch chuyển.

  • The earthquake destroyed many buildings. (Trận động đất phá hủy nhiều tòa nhà.)
  • They felt the earthquake early in the morning. (Họ cảm nhận động đất vào sáng sớm.)
  • Japan experiences frequent earthquakes. (Nhật Bản thường xuyên xảy ra động đất.)

Bảng biến thể từ "earthquake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "earthquake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "earthquake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a devastating/massive/powerful earthquake

một trận động đất kinh hoàng / lớn / mạnh

Lưu sổ câu

2

The earthquake measured 68 on the Richter scale.

Trận động đất đo được 68 độ Richter.

Lưu sổ câu

3

I was asleep when the earthquake struck.

Tôi đang ngủ khi trận động đất xảy ra.

Lưu sổ câu

4

Much of the town was destroyed in the earthquake.

Phần lớn thị trấn bị phá hủy trong trận động đất.

Lưu sổ câu

5

earthquake victims/survivors

nạn nhân / người sống sót sau trận động đất

Lưu sổ câu

6

It was the biggest earthquake ever recorded in the US.

Đây là trận động đất lớn nhất từng được ghi nhận ở Mỹ.

Lưu sổ câu

7

The area has not experienced a major earthquake in more than 700 years.

Khu vực này đã không trải qua một trận động đất lớn trong hơn 700 năm.

Lưu sổ câu

8

The earthquake hit the city at two in the morning.

Trận động đất tấn công thành phố lúc hai giờ sáng.

Lưu sổ câu

9

The earthquake shook buildings throughout the business district.

Trận động đất làm rung chuyển các tòa nhà khắp khu thương mại.

Lưu sổ câu

10

The school was built to withstand earthquakes.

Trường được xây dựng để chống lại động đất.

Lưu sổ câu

11

You can't accurately predict earthquakes.

Bạn không thể dự đoán chính xác các trận động đất.

Lưu sổ câu

12

an organization which monitors earthquake activity

một tổ chức giám sát hoạt động động đất

Lưu sổ câu

13

the evacuation of coastlines within 600 miles of the earthquake's epicentre/​epicenter

việc sơ tán các đường bờ biển trong vòng 600 dặm tính từ tâm / tâm chấn của trận động đất

Lưu sổ câu

14

The tsunami was caused by an undersea earthquake.

Sóng thần do một trận động đất dưới biển gây ra.

Lưu sổ câu

15

You can't accurately predict earthquakes.

Bạn không thể dự đoán chính xác các trận động đất.

Lưu sổ câu

16

the evacuation of coastlines within 600 miles of the earthquake's epicentre/​epicenter

sơ tán các đường bờ biển trong vòng 600 dặm tính từ tâm chấn / tâm chấn của trận động đất

Lưu sổ câu