Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

earn là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ earn trong tiếng Anh

earn /ɜːn/
- (v) : kiếm (tiền), giành (phần thưởng)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

earn: Kiếm, kiếm được

Earn là hành động nhận được tiền hoặc giá trị thông qua công việc hoặc nỗ lực.

  • She earns a good salary as a software developer. (Cô ấy kiếm được một mức lương tốt với công việc phát triển phần mềm.)
  • He earned a promotion after working hard for many years. (Anh ấy đã được thăng chức sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.)
  • They earned a lot of money from the business deal. (Họ kiếm được rất nhiều tiền từ thỏa thuận kinh doanh.)

Bảng biến thể từ "earn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: earn
Phiên âm: /ɜːrn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kiếm, nhận được Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nhận tiền, phần thưởng hoặc lợi ích từ công việc hay nỗ lực He earns a good salary.
Anh ấy kiếm được mức lương cao.
2 Từ: earned
Phiên âm: /ɜːrnd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã kiếm được Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kiếm được đã hoàn tất She earned a promotion last year.
Cô ấy đã được thăng chức năm ngoái.
3 Từ: earning
Phiên âm: /ˈɜːrnɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ V-ing Nghĩa: Thu nhập, đang kiếm được Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thu nhập hoặc hành động kiếm tiền đang diễn ra His earnings increased this month.
Thu nhập của anh ấy đã tăng trong tháng này.
4 Từ: earner
Phiên âm: /ˈɜːrnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người kiếm tiền Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người nhận thu nhập từ công việc hoặc nỗ lực He is a high earner in the company.
Anh ấy là người có thu nhập cao trong công ty.
5 Từ: earnestly
Phiên âm: /ˈɜːrnɪstli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nghiêm túc, chân thành Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm việc hoặc yêu cầu một cách nghiêm túc She earnestly asked for his help.
Cô ấy chân thành nhờ anh ấy giúp đỡ.

Từ đồng nghĩa "earn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "earn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It has taken years to earn their trust.

Phải mất nhiều năm để kiếm được sự tin tưởng của họ.

Lưu sổ câu

2

Businesswomen can earn high salaries in Los.

Các nữ doanh nhân có thể kiếm được mức lương cao ở Los.

Lưu sổ câu

3

She doesn't earn much from her writing.

Cô ấy không kiếm được nhiều tiền từ việc viết lách của mình.

Lưu sổ câu

4

Many women earn less than their male colleagues.

Nhiều phụ nữ kiếm được ít hơn các đồng nghiệp nam của họ.

Lưu sổ câu

5

Even one minute's lateness would earn a stern rebuke.

Chậm trễ một phút cũng sẽ nhận được một lời khiển trách nghiêm khắc.

Lưu sổ câu

6

She must earn a fortune .

Cô ấy phải kiếm được một gia tài.

Lưu sổ câu

7

What a lovely way to earn a living.

Thật là một cách đáng yêu để kiếm sống.

Lưu sổ câu

8

I earn $30 000 a year.

Tôi kiếm được 30.000 đô la một năm.

Lưu sổ câu

9

There's nothing immoral about wanting to earn more money.

Không có gì là trái đạo đức khi muốn kiếm được nhiều tiền hơn.

Lưu sổ câu

10

The musicians earn a pittance.

Các nhạc sĩ kiếm được một pittance.

Lưu sổ câu

11

I don't earn much money.

Tôi không kiếm được nhiều tiền.

Lưu sổ câu

12

Women's salaries are low vis-a-vis what men earn for the same work.

Lương của phụ nữ thấp so với những gì đàn ông kiếm được cho cùng một công việc.

Lưu sổ câu

13

High-flyers in the industry typically earn 25% more than their colleagues.

Những người có thành tích cao trong ngành thường kiếm được nhiều hơn 25% so với đồng nghiệp của họ.

Lưu sổ câu

14

It's time you did a job to earn your keep.

Đã đến lúc bạn phải làm một công việc để kiếm tiền.

Lưu sổ câu

15

Schools may earn extra money by renting out their premises.

Các trường có thể kiếm thêm tiền bằng cách cho thuê cơ sở của họ.

Lưu sổ câu

16

Bob's one aim in life is to earn a lot of money.

Mục tiêu của Bob trong cuộc sống là kiếm được nhiều tiền.

Lưu sổ câu

17

You can earn up to £65 per week tax-free.

Bạn có thể kiếm tới £ 65 mỗi tuần miễn thuế.

Lưu sổ câu

18

She worked hard to earn her music diploma.

Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để kiếm được bằng tốt nghiệp âm nhạc của mình.

Lưu sổ câu

19

I earn extra for working on Sunday.

Tôi kiếm thêm khi làm việc vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

20

It's difficult to earn a livelihood as an artist.

Thật khó để kiếm kế sinh nhai với tư cách là một nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

21

To earn foreign exchange we must export.

Để kiếm được ngoại hối, chúng ta phải xuất khẩu.

Lưu sổ câu

22

Unskilled workers usually earn less money than skilled workers.

Những người lao động phổ thông thường kiếm được ít tiền hơn những người lao động có tay nghề cao.

Lưu sổ câu

23

He'd earn a darn sight more money there.

Anh ấy sẽ kiếm được nhiều tiền hơn ở đó.

Lưu sổ câu

24

You could earn a higher rate of interest elsewhere.

Bạn có thể kiếm được một mức lãi suất cao hơn ở những nơi khác.

Lưu sổ câu

25

In industry, you can earn serious money .

Trong ngành công nghiệp, bạn có thể kiếm được tiền một cách nghiêm túc.

Lưu sổ câu

26

He didn't even earn enough to pay the rent.

Anh ấy thậm chí không kiếm đủ tiền để trả tiền thuê nhà.

Lưu sổ câu

27

He will always be a slave who knows not how to earn and save.

Anh ta sẽ mãi là một tên nô lệ không biết kiếm và tiết kiệm.

Lưu sổ câu

28

She'd cooked up some weird scheme that was going to earn her a fortune.

Cô ấy đã bày ra một kế hoạch kỳ quặc nào đó sẽ kiếm được cho cô ấy một gia tài.

Lưu sổ câu

29

He earns about $40 000 a year.

Anh ấy kiếm được khoảng 40 000 đô la một năm.

Lưu sổ câu

30

to earn an income/a wage/a salary

để kiếm thu nhập / tiền lương / tiền lương

Lưu sổ câu

31

She earned a living as a part-time secretary.

Cô ấy kiếm sống bằng nghề thư ký bán thời gian.

Lưu sổ câu

32

She must earn a fortune (= earn a lot of money).

Cô ấy phải kiếm được một gia tài (= kiếm được nhiều tiền).

Lưu sổ câu

33

All the children are earning now.

Tất cả những đứa trẻ hiện đang kiếm được tiền.

Lưu sổ câu

34

His victory in the tournament earned him $50 000.

Chiến thắng của anh ấy trong giải đấu đã mang về cho anh ấy 50 000 đô la.

Lưu sổ câu

35

He earned enough from his work for food.

Anh ấy kiếm đủ tiền ăn từ công việc của mình.

Lưu sổ câu

36

Your money would earn more in a high-interest account.

Tiền của bạn sẽ kiếm được nhiều hơn trong tài khoản lãi suất cao.

Lưu sổ câu

37

interest earned from investments

lãi thu được từ các khoản đầu tư

Lưu sổ câu

38

He earned a reputation as an expert on tax law.

Ông nổi tiếng là một chuyên gia về luật thuế.

Lưu sổ câu

39

As a teacher, she had earned the respect of her students.

Là một giáo viên, cô đã nhận được sự tôn trọng của học sinh.

Lưu sổ câu

40

Their supporters have certainly earned the right to celebrate.

Những người ủng hộ họ chắc chắn đã giành được quyền ăn mừng.

Lưu sổ câu

41

I need a rest. I think I've earned it, don't you?

Tôi cần nghỉ ngơi. Tôi nghĩ tôi đã kiếm được nó, phải không?

Lưu sổ câu

42

She earned a degree in music.

Cô ấy đã có bằng âm nhạc.

Lưu sổ câu

43

Players earn points to progress in the game.

Người chơi kiếm được điểm để tiến bộ trong trò chơi.

Lưu sổ câu

44

His outstanding ability earned him a place on the team.

Khả năng xuất sắc của anh ấy đã giúp anh ấy có một vị trí trong đội.

Lưu sổ câu

45

His great strength earned him the nickname ‘the Bull’.

Sức mạnh tuyệt vời của anh ấy đã khiến anh ấy có biệt danh là ‘the Bull’.

Lưu sổ câu

46

I’ve been an actor for 20 years, earning a crust wherever I can.

Tôi đã là một diễn viên được 20 năm, kiếm tiền từ mọi nơi tôi có thể.

Lưu sổ câu

47

He was willing to earn his keep.

Anh ta sẵn sàng kiếm tiền.

Lưu sổ câu

48

All this new technology will have to earn its keep.

Tất cả công nghệ mới này sẽ phải kiếm được tiền.

Lưu sổ câu

49

With elite football, you really do have to earn your stripes.

Với bóng đá ưu tú, bạn thực sự phải kiếm được tiền của mình.

Lưu sổ câu

50

The workers barely earn enough to live on.

Người lao động hầu như không kiếm đủ tiền để sống.

Lưu sổ câu

51

the opportunity to earn more money

cơ hội kiếm được nhiều tiền hơn

Lưu sổ câu

52

The company expects to earn €600 million on sales.

Công ty dự kiến ​​sẽ kiếm được 600 triệu euro từ doanh số bán hàng.

Lưu sổ câu

53

The plant will earn £950 million for the UK.

Nhà máy sẽ thu về 950 triệu bảng Anh cho Vương quốc Anh.

Lưu sổ câu

54

profits earned from real estate sales

lợi nhuận thu được từ việc bán bất động sản

Lưu sổ câu

55

She deservedly earned the admiration of her colleagues.

Cô ấy xứng đáng nhận được sự ngưỡng mộ của các đồng nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

56

He went on to earn a PhD in astronomy from the University of Maryland.

Ông tiếp tục lấy bằng Tiến sĩ thiên văn học tại Đại học Maryland.

Lưu sổ câu

57

I need a rest. I think I've earned it, don't you?

Tôi cần nghỉ ngơi. Tôi nghĩ tôi đã kiếm được nó, phải không?

Lưu sổ câu