eager: Háo hức; mong đợi
Eager là tính từ mô tả cảm giác mong muốn mạnh mẽ hoặc háo hức làm điều gì.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
eager crowds outside the stadium đám đông háo hức bên ngoài sân vận động |
đám đông háo hức bên ngoài sân vận động | Lưu sổ câu |
| 2 |
Small eager faces looked up and listened. Những khuôn mặt nhỏ háo hức nhìn lên và lắng nghe. |
Những khuôn mặt nhỏ háo hức nhìn lên và lắng nghe. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She is eager for (= wants very much to get) her parents' approval. Cô ấy háo hức (= rất muốn nhận được) sự chấp thuận của cha mẹ mình. |
Cô ấy háo hức (= rất muốn nhận được) sự chấp thuận của cha mẹ mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Everyone in the class seemed eager to learn. Mọi người trong lớp có vẻ háo hức học hỏi. |
Mọi người trong lớp có vẻ háo hức học hỏi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They're eager to please (= wanting to be helpful). Họ háo hức làm vui lòng (= muốn được giúp đỡ). |
Họ háo hức làm vui lòng (= muốn được giúp đỡ). | Lưu sổ câu |
| 6 |
They were only too eager to help us. Họ chỉ quá mong muốn giúp đỡ chúng tôi. |
Họ chỉ quá mong muốn giúp đỡ chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Muir's friends were especially eager for him to write the book. Bạn bè của Muir đặc biệt mong muốn ông viết cuốn sách. |
Bạn bè của Muir đặc biệt mong muốn ông viết cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We were eager for news. Chúng tôi háo hức chờ đợi tin tức. |
Chúng tôi háo hức chờ đợi tin tức. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Muir's friends were especially eager for him to write the book. Bạn bè của Muir đặc biệt mong muốn ông viết cuốn sách. |
Bạn bè của Muir đặc biệt mong muốn ông viết cuốn sách. | Lưu sổ câu |