Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

eager là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ eager trong tiếng Anh

eager /ˈiːɡə/
- noun : háo hức

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

eager: Háo hức; mong đợi

Eager là tính từ mô tả cảm giác mong muốn mạnh mẽ hoặc háo hức làm điều gì.

  • The students are eager to learn. (Học sinh rất háo hức học tập.)
  • She was eager to start her new job. (Cô ấy nóng lòng bắt đầu công việc mới.)
  • They waited with eager anticipation. (Họ chờ đợi với sự mong chờ háo hức.)

Bảng biến thể từ "eager"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "eager"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "eager"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

eager crowds outside the stadium

đám đông háo hức bên ngoài sân vận động

Lưu sổ câu

2

Small eager faces looked up and listened.

Những khuôn mặt nhỏ háo hức nhìn lên và lắng nghe.

Lưu sổ câu

3

She is eager for (= wants very much to get) her parents' approval.

Cô ấy háo hức (= rất muốn nhận được) sự chấp thuận của cha mẹ mình.

Lưu sổ câu

4

Everyone in the class seemed eager to learn.

Mọi người trong lớp có vẻ háo hức học hỏi.

Lưu sổ câu

5

They're eager to please (= wanting to be helpful).

Họ háo hức làm vui lòng (= muốn được giúp đỡ).

Lưu sổ câu

6

They were only too eager to help us.

Họ chỉ quá mong muốn giúp đỡ chúng tôi.

Lưu sổ câu

7

Muir's friends were especially eager for him to write the book.

Bạn bè của Muir đặc biệt mong muốn ông viết cuốn sách.

Lưu sổ câu

8

We were eager for news.

Chúng tôi háo hức chờ đợi tin tức.

Lưu sổ câu

9

Muir's friends were especially eager for him to write the book.

Bạn bè của Muir đặc biệt mong muốn ông viết cuốn sách.

Lưu sổ câu