Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

duty là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ duty trong tiếng Anh

duty /ˈdjuːti/
- (n) : sự tôn kính, kính trọng; bồn phận, trách nhiệm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

duty: Nghĩa vụ

Duty là trách nhiệm hoặc nghĩa vụ mà một người cần thực hiện trong công việc hoặc xã hội.

  • It is my duty to take care of my family. (Đó là nghĩa vụ của tôi để chăm sóc gia đình.)
  • The police officer is on duty during the night shift. (Cảnh sát viên đang thực hiện nhiệm vụ trong ca đêm.)
  • He felt a sense of duty to help those in need. (Anh ấy cảm thấy nghĩa vụ phải giúp đỡ những người cần giúp.)

Bảng biến thể từ "duty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: duty
Phiên âm: /ˈdjuːti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghĩa vụ, bổn phận Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trách nhiệm hoặc nhiệm vụ mà ai đó phải thực hiện It is your duty to help those in need.
Trách nhiệm của bạn là giúp đỡ những người cần giúp.
2 Từ: dutiful
Phiên âm: /ˈdjuːtɪfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Biết vâng lời, tận tụy Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người thực hiện nghĩa vụ hoặc bổn phận She is a dutiful daughter who cares for her parents.
Cô ấy là một cô con gái tận tụy, chăm sóc cha mẹ.
3 Từ: dutifully
Phiên âm: /ˈdjuːtɪfli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tận tụy, chu đáo Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động thực hiện bổn phận một cách nghiêm túc He dutifully completed all his tasks.
Anh ấy đã hoàn thành tất cả nhiệm vụ một cách chu đáo.
4 Từ: duties
Phiên âm: /ˈdjuːtiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nhiệm vụ, bổn phận Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều trách nhiệm hoặc nhiệm vụ The manager explained his duties to the new employee.
Người quản lý đã giải thích các nhiệm vụ của mình cho nhân viên mới.

Từ đồng nghĩa "duty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "duty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Obedience is the first duty of a soldier.

Phục tùng là bổn phận đầu tiên của người quân tử.

Lưu sổ câu

2

The path of duty is the path of safety.

Con đường của nhiệm vụ là con đường của sự an toàn.

Lưu sổ câu

3

Only they who fulfill their duty in everday matters will fulfill them on great occasions.

Chỉ những người làm tròn bổn phận của mình trong những vấn đề hàng ngày mới hoàn thành chúng trong những dịp trọng đại.

Lưu sổ câu

4

What is a man's first duty? The answer is brief ; to be himself.

Nghĩa vụ đầu tiên của đàn ông là gì? Câu trả lời là ngắn gọn; là chính mình.

Lưu sổ câu

5

He was dismissed for inattention to his duty.

Anh ta đã bị cách chức vì không chú ý đến nhiệm vụ của mình.

Lưu sổ câu

6

He failed completely in the performance of his duty.

Anh đã thất bại hoàn toàn trong việc thực hiện nhiệm vụ của mình.

Lưu sổ câu

7

He telephoned the duty officer at regimental headquarters.

Anh điện thoại cho sĩ quan trực ban chỉ huy trung đoàn.

Lưu sổ câu

8

It's our duty to save water.

Nhiệm vụ của chúng ta là tiết kiệm nước.

Lưu sổ câu

9

He deemed that it was his duty to help.

Anh ấy cho rằng đó là nhiệm vụ của mình để giúp đỡ.

Lưu sổ câu

10

Do not forget your duty to your parents.

Đừng quên bổn phận của mình đối với cha mẹ.

Lưu sổ câu

11

There were over 200 police on duty.

Có hơn 200 cảnh sát làm nhiệm vụ.

Lưu sổ câu

12

It's your duty to do that.

Đó là nhiệm vụ của bạn để làm điều đó.

Lưu sổ câu

13

I am on duty today.

Tôi đang trực hôm nay.

Lưu sổ câu

14

His sense of duty is very strong.

Ý thức về nhiệm vụ của anh ấy rất mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

15

I promise I will do my duty .

Tôi hứa tôi sẽ làm đúng nhiệm vụ của mình.

Lưu sổ câu

16

He was dismissed for neglect of his duty.

Anh ta đã bị cách chức vì bỏ bê nhiệm vụ của mình.

Lưu sổ câu

17

A physician's sacred duty is to heal the sick.

Nghĩa vụ thiêng liêng của người thầy thuốc là cứu chữa cho người bệnh.

Lưu sổ câu

18

There will be no court duty solicitor today.

Hôm nay sẽ không có luật sư làm nhiệm vụ của tòa án.

Lưu sổ câu

19

He has a strong sense of duty.

Anh ấy có một ý thức mạnh mẽ về nhiệm vụ.

Lưu sổ câu

20

He should bethink himself of his duty.

Anh ta nên suy nghĩ lại về bổn phận của mình.

Lưu sổ câu

21

Local councillors have a duty to serve the community.

Các ủy viên hội đồng địa phương có nhiệm vụ phục vụ cộng đồng.

Lưu sổ câu

22

The director detailed a group for fatigue duty.

Giám đốc chi tiết một nhóm cho nhiệm vụ mệt mỏi.

Lưu sổ câu

23

We accused him of having neglected his duty.

Chúng tôi buộc tội anh ta đã bỏ bê nhiệm vụ của mình.

Lưu sổ câu

24

I will not be off duty until 5 p.m.

Tôi sẽ không làm nhiệm vụ cho đến 5 giờ chiều

Lưu sổ câu

25

He pleaded guilty to wilful dereliction of duty.

Anh ta đã nhận tội cố ý vô nghĩa.

Lưu sổ câu

26

It is my duty to report it to the police.

Tôi có nhiệm vụ phải báo cảnh sát.

Lưu sổ câu

27

Local councillors have a duty to serve the community.

Các ủy viên hội đồng địa phương có nhiệm vụ phục vụ cộng đồng.

Lưu sổ câu

28

You are under a legal duty to keep accurate records.

Bạn có nghĩa vụ pháp lý phải lưu giữ hồ sơ chính xác.

Lưu sổ câu

29

to do your duty for your country

làm nghĩa vụ của bạn cho đất nước của bạn

Lưu sổ câu

30

He has failed in his duty to his client.

Anh ta đã thất bại trong nhiệm vụ đối với khách hàng của mình.

Lưu sổ câu

31

The company owes a duty of care to its employees.

Công ty có nghĩa vụ chăm sóc nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

32

Local councils were charged with the duty of allocating land for building.

Các hội đồng địa phương được giao nhiệm vụ cấp đất để xây dựng.

Lưu sổ câu

33

a statutory/fiduciary duty

nghĩa vụ theo luật định / ủy thác

Lưu sổ câu

34

a civic/patriotic/moral duty

nghĩa vụ công dân / yêu nước / đạo đức

Lưu sổ câu

35

I don't want you to visit me simply out of a sense of duty.

Tôi không muốn bạn đến thăm tôi chỉ đơn giản là vì nghĩa vụ.

Lưu sổ câu

36

a breach/dereliction of duty

vi phạm / bỏ ngang nhiệm vụ

Lưu sổ câu

37

Report for duty at 8 a.m.

Báo cáo nhiệm vụ lúc 8 giờ sáng

Lưu sổ câu

38

He was the duty manager that day.

Anh ấy là người quản lý nhiệm vụ ngày hôm đó.

Lưu sổ câu

39

duty on wine and beer

nhiệm vụ đối với rượu và bia

Lưu sổ câu

40

The US imposed a duty on imports.

Hoa Kỳ áp thuế đối với hàng nhập khẩu.

Lưu sổ câu

41

He felt it was his bounden duty to tell the police what he knew.

Anh ta cảm thấy nhiệm vụ nhất định của mình là phải báo cho cảnh sát những gì anh ta biết.

Lưu sổ câu

42

We have a bounden duty to respond to this call for help.

Chúng tôi có nhiệm vụ rõ ràng là phải trả lời lời kêu gọi trợ giúp này.

Lưu sổ câu

43

This device can pull double duty as a decent laptop and an adequate tablet.

Thiết bị này có thể thực hiện nhiệm vụ kép như một máy tính xách tay tốt và một máy tính bảng phù hợp.

Lưu sổ câu

44

She deserves credit for serving double duty as a host and performer.

Cô ấy xứng đáng được ghi nhận vì đã thực hiện hai nhiệm vụ là người dẫn chương trình và người biểu diễn.

Lưu sổ câu

45

A policeman was injured in the line of duty yesterday.

Một cảnh sát đã bị thương trong khi làm nhiệm vụ ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

46

Who's on duty today?

Hôm nay ai làm nhiệm vụ?

Lưu sổ câu

47

What time do you go off duty?

Mấy giờ bạn tan sở?

Lưu sổ câu

48

You're not allowed to drink alcohol on duty.

Bạn không được phép uống rượu khi thi hành công vụ.

Lưu sổ câu

49

I'd be shirking my duty if I didn't warn him.

Tôi sẽ trốn tránh nhiệm vụ của mình nếu tôi không cảnh báo anh ta.

Lưu sổ câu

50

I feel it's my bounden duty to try and help her.

Tôi cảm thấy nhiệm vụ nhất định của mình là cố gắng và giúp đỡ cô ấy.

Lưu sổ câu

51

It was a duty imposed by her father.

Đó là nghĩa vụ do cha cô ấy áp đặt.

Lưu sổ câu

52

It was a clear breach of professional duty.

Rõ ràng là đã vi phạm nghĩa vụ chuyên môn.

Lưu sổ câu

53

The time he put in helping new recruits went beyond the call of duty.

Thời gian anh ấy giúp đỡ những tân binh đã vượt ra ngoài nhiệm vụ.

Lưu sổ câu

54

I feel it is my civic duty to vote.

Tôi cảm thấy nhiệm vụ công dân của tôi là bỏ phiếu.

Lưu sổ câu

55

She felt she had fulfilled her duty by providing him with a son.

Cô cảm thấy mình đã hoàn thành nghĩa vụ của mình khi sinh cho anh một đứa con trai.

Lưu sổ câu

56

She had violated her legal duty of confidentiality.

Cô ấy đã vi phạm nghĩa vụ bảo mật hợp pháp của mình.

Lưu sổ câu

57

He had failed in his duty to his daughter.

Ông đã không thực hiện nghĩa vụ của mình với con gái của mình.

Lưu sổ câu

58

He took on the duty of maintaining the family home.

Ông nhận nhiệm vụ duy trì mái ấm gia đình.

Lưu sổ câu

59

They have a duty to their parents to work hard.

Họ có bổn phận làm việc chăm chỉ với cha mẹ.

Lưu sổ câu

60

She put down the phone and went out, her duty done.

Cô đặt điện thoại xuống và đi ra ngoài, nhiệm vụ của cô đã hoàn thành.

Lưu sổ câu

61

He felt it was his moral duty to help his neighbour.

Anh ấy cảm thấy nhiệm vụ đạo đức của mình là phải giúp đỡ người hàng xóm của mình.

Lưu sổ câu

62

You feel that you have to do your duty by your children.

Bạn cảm thấy rằng bạn phải làm nhiệm vụ của bạn bởi con cái của bạn.

Lưu sổ câu

63

the company's fiduciary duty to its shareholders

nghĩa vụ ủy thác của công ty đối với các cổ đông của mình

Lưu sổ câu

64

the general duty of the police to preserve the peace

nhiệm vụ chung của cảnh sát để gìn giữ hòa bình

Lưu sổ câu

65

Colleagues became suspicious when he failed to report for duty.

Các đồng nghiệp trở nên nghi ngờ khi anh ta không báo cáo nhiệm vụ.

Lưu sổ câu

66

He was was on kitchen duty.

Anh ấy đang làm nhiệm vụ bếp.

Lưu sổ câu

67

Police usually do beat duty in pairs.

Cảnh sát thường làm nhiệm vụ đánh theo cặp.

Lưu sổ câu

68

He's been suspended from active duty.

Anh ấy đã bị đình chỉ nghĩa vụ tại ngũ.

Lưu sổ câu

69

Sergeant Wilson had pulled parking-lot duty.

Trung sĩ Wilson đã trực bãi đậu xe.

Lưu sổ câu

70

The company is liable if you are injured during the execution of your duty.

Công ty phải chịu trách nhiệm nếu bạn bị thương trong quá trình thi hành nhiệm vụ.

Lưu sổ câu

71

The regular presenter does double duty as a staff writer.

Người dẫn chương trình thông thường thực hiện hai nhiệm vụ như một biên kịch viên.

Lưu sổ câu

72

The soldier was sent to his new duty station.

Người lính được gửi đến đồn mới của anh ta.

Lưu sổ câu

73

He has volunteered for temporary duty assignments in counterterrorist activities.

Anh ấy đã tình nguyện nhận nhiệm vụ tạm thời trong các hoạt động chống khủng bố.

Lưu sổ câu

74

Her son was released from duty in the army to visit her in hospital.

Con trai bà được giải ngũ để đến bệnh viện thăm bà.

Lưu sổ câu

75

the supermarket's senior duty manager

giám đốc nhiệm vụ cấp cao của siêu thị

Lưu sổ câu

76

veterans who saw combat duty in Vietnam

những cựu chiến binh từng tham gia chiến đấu ở Việt Nam

Lưu sổ câu

77

They are going to put duty on foreign cars.

Họ sẽ áp đặt nhiệm vụ đối với ô tô nước ngoài.

Lưu sổ câu

78

Beer for personal use is exempt from duty.

Bia dùng cho mục đích cá nhân được miễn thuế.

Lưu sổ câu

79

By changing its supplier, the company saved thousands of pounds in import duty.

Bằng cách thay đổi nhà cung cấp, công ty đã tiết kiệm được hàng nghìn bảng Anh tiền thuế nhập khẩu.

Lưu sổ câu

80

Cider carries duty at the lower rate.

Rượu táo làm nhiệm vụ ở mức thấp hơn.

Lưu sổ câu

81

There will also be stamp duty payable at the applicable rate.

Cũng sẽ phải trả thuế tem theo tỷ lệ áp dụng.

Lưu sổ câu

82

They claim that the wine is for personal use and so evade the duty.

Họ cho rằng rượu là để sử dụng cho mục đích cá nhân nên trốn tránh nghĩa vụ.

Lưu sổ câu

83

Tobacco duty is a major source of revenue for the government.

Thuế thuốc lá là một nguồn thu chính của chính phủ.

Lưu sổ câu

84

We tried to estimate the amount of duty we would have to pay.

Chúng tôi đã cố gắng ước tính số lượng nghĩa vụ mà chúng tôi sẽ phải trả.

Lưu sổ câu

85

You have to pay duty on all electrical goods.

Bạn phải trả thuế cho tất cả các mặt hàng điện.

Lưu sổ câu

86

excise duty on spirits

thuế tiêu thụ đặc biệt đối với rượu mạnh

Lưu sổ câu

87

the heavy duty on cigarettes

nhiệm vụ nặng nề đối với thuốc lá

Lưu sổ câu

88

I'd be shirking my duty if I didn't warn him.

Tôi sẽ trốn tránh nhiệm vụ của mình nếu tôi không cảnh báo anh ta.

Lưu sổ câu

89

I feel it's my bounden duty to try and help her.

Tôi cảm thấy nhiệm vụ nhất định của mình là cố gắng và giúp đỡ cô ấy.

Lưu sổ câu

90

the company's fiduciary duty to its shareholders

nghĩa vụ ủy thác của công ty đối với các cổ đông của mình

Lưu sổ câu

91

He's been suspended from active duty.

Anh ấy bị đình chỉ nghĩa vụ tại ngũ.

Lưu sổ câu

92

the supermarket's senior duty manager

giám đốc nhiệm vụ cấp cao của siêu thị

Lưu sổ câu

93

He will be allowed to return to his duties after the enquiry.

Anh ta sẽ được phép trở lại nhiệm vụ của mình sau cuộc điều tra.

Lưu sổ câu

94

The cleaning duties now fell to Rachel.

Nhiệm vụ dọn dẹp giờ đây thuộc về Rachel.

Lưu sổ câu

95

He was accused of neglecting his professional duties.

Ông bị buộc tội bỏ bê nhiệm vụ chuyên môn của mình.

Lưu sổ câu

96

I share the cooking duties with Bell.

Tôi chia sẻ công việc nấu nướng với Bell.

Lưu sổ câu

97

He was unable to perform his assigned duties because of ill health.

Ông không thể thực hiện nhiệm vụ được giao vì sức khỏe yếu.

Lưu sổ câu

98

The troops are here to perform peacekeeping duties.

Quân đội ở đây để thực hiện nhiệm vụ gìn giữ hòa bình.

Lưu sổ câu

99

When I returned to work after my illness I was put on light duties.

Khi tôi trở lại làm việc sau khi bị bệnh, tôi được giao nhiệm vụ nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

100

The company prefers to handle translation duties in-house.

Công ty ưu tiên xử lý các nhiệm vụ dịch thuật tại nhà.

Lưu sổ câu

101

The members of staff each have their own duties.

Mỗi nhân viên đều có nhiệm vụ riêng.

Lưu sổ câu

102

Mr Davies had been relieved of his duties.

Ông Davies được miễn nhiệm.

Lưu sổ câu

103

The suspect was charged with obstructing an officer in the course of his duties.

Nghi phạm bị buộc tội cản trở một sĩ quan trong quá trình thi hành công vụ.

Lưu sổ câu

104

The company has to pay customs duties on all imports.

Công ty phải trả thuế hải quan cho tất cả hàng nhập khẩu.

Lưu sổ câu

105

The company has to pay customs duties on all imports.

Công ty phải trả thuế hải quan cho tất cả hàng nhập khẩu.

Lưu sổ câu

106

A general tariff was imposed on foreign imports.

Một mức thuế chung được áp dụng đối với hàng nhập khẩu nước ngoài.

Lưu sổ câu