Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

during là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ during trong tiếng Anh

during /ˈdjʊərɪŋ/
- prep. : trong lúc, trong thời gian

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

during: Trong suốt

During mô tả sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian cụ thể.

  • He fell asleep during the movie. (Anh ấy ngủ gật trong suốt bộ phim.)
  • During the meeting, we discussed the upcoming project. (Trong cuộc họp, chúng tôi đã thảo luận về dự án sắp tới.)
  • The park is very crowded during the summer. (Công viên rất đông đúc vào mùa hè.)

Bảng biến thể từ "during"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: during
Phiên âm: /ˈdjʊərɪŋ/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Trong suốt, trong thời gian Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc sự kiện diễn ra trong khoảng thời gian nào đó He fell asleep during the movie.
Anh ấy đã ngủ quên trong suốt bộ phim.
2 Từ: durational
Phiên âm: /djʊəˈreɪʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Liên quan đến thời lượng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó liên quan đến khoảng thời gian The durational study lasted for two years.
Nghiên cứu về thời lượng kéo dài hai năm.
3 Từ: duration
Phiên âm: /djʊˈreɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thời gian, khoảng thời gian Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng thời gian một sự việc diễn ra The duration of the flight is three hours.
Thời gian bay là ba giờ.
4 Từ: durably
Phiên âm: /ˈdjʊərəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách bền vững Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra một cách lâu dài, ổn định The materials are durably constructed.
Các vật liệu được chế tạo bền vững.

Từ đồng nghĩa "during"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "during"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

War is the continuity of policies during peace time, and vice versa.

Chiến tranh là sự liên tục của các chính sách trong thời bình, và ngược lại.

Lưu sổ câu

2

The shop will be closed during repairs.

Cửa hàng sẽ đóng cửa trong thời gian sửa chữa.

Lưu sổ câu

3

Water consumption decreased during the winter.

Tiêu thụ nước giảm trong mùa đông.

Lưu sổ câu

4

His drunken outbursts during the mayor's speech were inexcusable.

Những cơn say của anh ta trong bài phát biểu của thị trưởng là không thể lý giải được.

Lưu sổ câu

5

We stayed at a student hostel during the conference.

Chúng tôi đã ở tại một ký túc xá sinh viên trong suốt hội nghị.

Lưu sổ câu

6

Cars and buses were set ablaze during the riot.

Ô tô và xe buýt bốc cháy dữ dội trong cuộc bạo động.

Lưu sổ câu

7

Cash was taken during a burglary of the apartment.

Tiền mặt đã được lấy trong một vụ trộm căn hộ.

Lưu sổ câu

8

Many innocent civilians were killed during the war.

Nhiều thường dân vô tội đã thiệt mạng trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

9

The calves are grazed intensively during their first season.

Những con bê được chăn thả tập trung trong mùa đầu tiên của chúng.

Lưu sổ câu

10

He slipped out during a pause in the conversation.

Anh ấy đã bỏ ra ngoài khi cuộc trò chuyện tạm dừng.

Lưu sổ câu

11

I felt my attention wandering during the lecture.

Tôi cảm thấy sự chú ý của mình lang thang trong suốt bài giảng.

Lưu sổ câu

12

Some babies cry during the night.

Một số trẻ khóc trong đêm.

Lưu sổ câu

13

She was awake during the operation on her leg.

Cô ấy đã tỉnh táo trong cuộc phẫu thuật ở chân của mình.

Lưu sổ câu

14

The city took a real hammering during the war.

Thành phố đã chịu một búa đập thực sự trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

15

Our enemy has greatly strengthened during the truce talks.

Kẻ thù của chúng ta đã mạnh lên rất nhiều trong các cuộc đàm phán đình chiến.

Lưu sổ câu

16

A new manager was appointed during/in her absence.

Một người quản lý mới đã được bổ nhiệm trong / khi cô ấy vắng mặt.

Lưu sổ câu

17

His business suffered greatly during the war.

Công việc kinh doanh của ông bị tổn thất rất nhiều trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

18

She showed great stoicism during her husband's final illness.

Bà đã thể hiện tính khắc kỷ rất cao trong thời gian chồng bà bị bệnh cuối cùng.

Lưu sổ câu

19

The pain had subsided during the night.

Cơn đau đã giảm dần trong đêm.

Lưu sổ câu

20

There are extra flights to Colorado during the winter.

Có thêm các chuyến bay đến Colorado trong mùa đông.

Lưu sổ câu

21

He committed suicide during a fit of depression.

Anh ấy đã tự tử trong một cơn trầm cảm.

Lưu sổ câu

22

You're not allowed to talk during the exam.

Bạn không được phép nói chuyện trong kỳ thi.

Lưu sổ câu

23

Thieves carried off the farmer's sheep during the night.

Những tên trộm đã cõng đàn cừu của người nông dân trong đêm.

Lưu sổ câu

24

Many large oaks were felled during the war.

Nhiều cây sồi lớn đã bị đốn hạ trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

25

Our project languished during the holidays.

Dự án của chúng tôi mòn mỏi trong những ngày nghỉ.

Lưu sổ câu

26

during the 1990s

trong những năm 1990

Lưu sổ câu

27

There are extra flights to Colorado during the winter.

Có thêm các chuyến bay đến Colorado trong mùa đông.

Lưu sổ câu

28

Please remain seated during the performance.

Vui lòng ngồi yên trong buổi biểu diễn.

Lưu sổ câu

29

He was taken to the hospital during the night.

Anh ấy được đưa đến bệnh viện trong đêm.

Lưu sổ câu

30

I only saw her once during my stay in Rome.

Tôi chỉ gặp cô ấy một lần trong thời gian ở Rome.

Lưu sổ câu