during: Trong suốt
During mô tả sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
during
|
Phiên âm: /ˈdjʊərɪŋ/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Trong suốt, trong thời gian | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc sự kiện diễn ra trong khoảng thời gian nào đó |
He fell asleep during the movie. |
Anh ấy đã ngủ quên trong suốt bộ phim. |
| 2 |
Từ:
durational
|
Phiên âm: /djʊəˈreɪʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Liên quan đến thời lượng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó liên quan đến khoảng thời gian |
The durational study lasted for two years. |
Nghiên cứu về thời lượng kéo dài hai năm. |
| 3 |
Từ:
duration
|
Phiên âm: /djʊˈreɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thời gian, khoảng thời gian | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng thời gian một sự việc diễn ra |
The duration of the flight is three hours. |
Thời gian bay là ba giờ. |
| 4 |
Từ:
durably
|
Phiên âm: /ˈdjʊərəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách bền vững | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra một cách lâu dài, ổn định |
The materials are durably constructed. |
Các vật liệu được chế tạo bền vững. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
War is the continuity of policies during peace time, and vice versa. Chiến tranh là sự liên tục của các chính sách trong thời bình, và ngược lại. |
Chiến tranh là sự liên tục của các chính sách trong thời bình, và ngược lại. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The shop will be closed during repairs. Cửa hàng sẽ đóng cửa trong thời gian sửa chữa. |
Cửa hàng sẽ đóng cửa trong thời gian sửa chữa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Water consumption decreased during the winter. Tiêu thụ nước giảm trong mùa đông. |
Tiêu thụ nước giảm trong mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His drunken outbursts during the mayor's speech were inexcusable. Những cơn say của anh ta trong bài phát biểu của thị trưởng là không thể lý giải được. |
Những cơn say của anh ta trong bài phát biểu của thị trưởng là không thể lý giải được. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We stayed at a student hostel during the conference. Chúng tôi đã ở tại một ký túc xá sinh viên trong suốt hội nghị. |
Chúng tôi đã ở tại một ký túc xá sinh viên trong suốt hội nghị. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Cars and buses were set ablaze during the riot. Ô tô và xe buýt bốc cháy dữ dội trong cuộc bạo động. |
Ô tô và xe buýt bốc cháy dữ dội trong cuộc bạo động. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Cash was taken during a burglary of the apartment. Tiền mặt đã được lấy trong một vụ trộm căn hộ. |
Tiền mặt đã được lấy trong một vụ trộm căn hộ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Many innocent civilians were killed during the war. Nhiều thường dân vô tội đã thiệt mạng trong chiến tranh. |
Nhiều thường dân vô tội đã thiệt mạng trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The calves are grazed intensively during their first season. Những con bê được chăn thả tập trung trong mùa đầu tiên của chúng. |
Những con bê được chăn thả tập trung trong mùa đầu tiên của chúng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He slipped out during a pause in the conversation. Anh ấy đã bỏ ra ngoài khi cuộc trò chuyện tạm dừng. |
Anh ấy đã bỏ ra ngoài khi cuộc trò chuyện tạm dừng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I felt my attention wandering during the lecture. Tôi cảm thấy sự chú ý của mình lang thang trong suốt bài giảng. |
Tôi cảm thấy sự chú ý của mình lang thang trong suốt bài giảng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Some babies cry during the night. Một số trẻ khóc trong đêm. |
Một số trẻ khóc trong đêm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She was awake during the operation on her leg. Cô ấy đã tỉnh táo trong cuộc phẫu thuật ở chân của mình. |
Cô ấy đã tỉnh táo trong cuộc phẫu thuật ở chân của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The city took a real hammering during the war. Thành phố đã chịu một búa đập thực sự trong chiến tranh. |
Thành phố đã chịu một búa đập thực sự trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Our enemy has greatly strengthened during the truce talks. Kẻ thù của chúng ta đã mạnh lên rất nhiều trong các cuộc đàm phán đình chiến. |
Kẻ thù của chúng ta đã mạnh lên rất nhiều trong các cuộc đàm phán đình chiến. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A new manager was appointed during/in her absence. Một người quản lý mới đã được bổ nhiệm trong / khi cô ấy vắng mặt. |
Một người quản lý mới đã được bổ nhiệm trong / khi cô ấy vắng mặt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His business suffered greatly during the war. Công việc kinh doanh của ông bị tổn thất rất nhiều trong chiến tranh. |
Công việc kinh doanh của ông bị tổn thất rất nhiều trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She showed great stoicism during her husband's final illness. Bà đã thể hiện tính khắc kỷ rất cao trong thời gian chồng bà bị bệnh cuối cùng. |
Bà đã thể hiện tính khắc kỷ rất cao trong thời gian chồng bà bị bệnh cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The pain had subsided during the night. Cơn đau đã giảm dần trong đêm. |
Cơn đau đã giảm dần trong đêm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There are extra flights to Colorado during the winter. Có thêm các chuyến bay đến Colorado trong mùa đông. |
Có thêm các chuyến bay đến Colorado trong mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He committed suicide during a fit of depression. Anh ấy đã tự tử trong một cơn trầm cảm. |
Anh ấy đã tự tử trong một cơn trầm cảm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You're not allowed to talk during the exam. Bạn không được phép nói chuyện trong kỳ thi. |
Bạn không được phép nói chuyện trong kỳ thi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Thieves carried off the farmer's sheep during the night. Những tên trộm đã cõng đàn cừu của người nông dân trong đêm. |
Những tên trộm đã cõng đàn cừu của người nông dân trong đêm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Many large oaks were felled during the war. Nhiều cây sồi lớn đã bị đốn hạ trong chiến tranh. |
Nhiều cây sồi lớn đã bị đốn hạ trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Our project languished during the holidays. Dự án của chúng tôi mòn mỏi trong những ngày nghỉ. |
Dự án của chúng tôi mòn mỏi trong những ngày nghỉ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
during the 1990s trong những năm 1990 |
trong những năm 1990 | Lưu sổ câu |
| 27 |
There are extra flights to Colorado during the winter. Có thêm các chuyến bay đến Colorado trong mùa đông. |
Có thêm các chuyến bay đến Colorado trong mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Please remain seated during the performance. Vui lòng ngồi yên trong buổi biểu diễn. |
Vui lòng ngồi yên trong buổi biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He was taken to the hospital during the night. Anh ấy được đưa đến bệnh viện trong đêm. |
Anh ấy được đưa đến bệnh viện trong đêm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I only saw her once during my stay in Rome. Tôi chỉ gặp cô ấy một lần trong thời gian ở Rome. |
Tôi chỉ gặp cô ấy một lần trong thời gian ở Rome. | Lưu sổ câu |