Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dump là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dump trong tiếng Anh

dump /dʌmp/
- (v) (n) : đổ rác; đống rác, nơi đổ rác

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dump: Đổ, vứt

Dump là hành động đổ hoặc vứt bỏ thứ gì đó một cách không cẩn thận hoặc không có kế hoạch.

  • They dumped the old furniture outside the house. (Họ vứt đồ nội thất cũ ra ngoài nhà.)
  • He dumped his trash in the dumpster behind the building. (Anh ấy đổ rác vào thùng rác phía sau tòa nhà.)
  • Don’t dump your problems on others without considering their feelings. (Đừng đổ tất cả vấn đề của bạn lên người khác mà không xem xét cảm xúc của họ.)

Bảng biến thể từ "dump"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dump
Phiên âm: /dʌmp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vứt, đổ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bỏ hoặc thải vật gì đó ở nơi không mong muốn He dumped the garbage in the alley.
Anh ấy đã vứt rác vào hẻm.
2 Từ: dumped
Phiên âm: /dʌmpt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã vứt, đã đổ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động vứt bỏ đã xảy ra She dumped all the old clothes.
Cô ấy đã vứt tất cả quần áo cũ.
3 Từ: dumping
Phiên âm: /ˈdʌmpɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang vứt, đang đổ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động vứt bỏ đang diễn ra They are dumping waste into the river.
Họ đang đổ rác xuống sông.
4 Từ: dumpy
Phiên âm: /ˈdʌmpi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lùn, thấp bé, xấu xí Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật thấp, béo hoặc không hấp dẫn The old house looks dumpy.
Ngôi nhà cũ trông thấp và xấu xí.
5 Từ: dumpster
Phiên âm: /ˈdʌmpstər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thùng rác lớn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thùng chứa rác công cộng hoặc lớn He threw the trash into the dumpster.
Anh ấy ném rác vào thùng rác lớn.

Từ đồng nghĩa "dump"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dump"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Some people just dump their rubbish in the river.

Một số người chỉ đổ rác của họ xuống sông.

Lưu sổ câu

2

They dumped their old car in the town dump.

Họ vứt chiếc xe cũ của họ ở bãi rác thị trấn.

Lưu sổ câu

3

People come and dump wastes over our wall.

Mọi người đến và đổ chất thải lên tường của chúng tôi.

Lưu sổ câu

4

They dumped their old car in the dump.

Họ vứt chiếc xe cũ của mình vào bãi rác.

Lưu sổ câu

5

People dump their refuse in the surrounding woods instead of taking it to the tip.

Mọi người đổ rác vào khu rừng xung quanh thay vì đem đi đổ.

Lưu sổ câu

6

He tried to dump on her.

Anh đã cố gắng để đổ lên người cô.

Lưu sổ câu

7

This town's a real dump.

Thị trấn này là một bãi rác thực sự.

Lưu sổ câu

8

How can you live in this dump?

Làm thế nào bạn có thể sống trong bãi rác này?

Lưu sổ câu

9

We all dump our troubles on Mike.

Tất cả chúng ta đều đổ hết những rắc rối của mình lên Mike.

Lưu sổ câu

10

She came to see me just to dump.

Cô ấy đến gặp tôi chỉ để đổ.

Lưu sổ câu

11

The dump sent out an offensive odor.

Bãi rác thải ra một mùi khó chịu.

Lưu sổ câu

12

Radioactive waste has been found at the dump.

Chất thải phóng xạ đã được tìm thấy tại bãi chứa.

Lưu sổ câu

13

Take the old furniture to the rubbish dump.

Đem đồ đạc cũ đến bãi rác.

Lưu sổ câu

14

Don't just dump the extra work on me.

Đừng chỉ đổ công việc thêm vào tôi.

Lưu sổ câu

15

"This place is a dump," affirmed Miss T.

"Chỗ này là bãi rác", cô T. khẳng định.

Lưu sổ câu

16

The fire probably started in a rubbish dump.

Đám cháy có lẽ bắt đầu từ một bãi rác.

Lưu sổ câu

17

You don't dump the accident in my lap.

Bạn không đổ tai nạn vào lòng tôi.

Lưu sổ câu

18

What a dweeb! Why doesn't she dump him?

Thật là tồi tệ! Tại sao cô ấy không đổ anh ta?

Lưu sổ câu

19

The tyre dump is a major fire risk .

Bãi đổ lốp là một nguy cơ hỏa hoạn lớn.

Lưu sổ câu

20

The dump sent out an offensive odour.

Bãi rác thải ra một mùi khó chịu.

Lưu sổ câu

21

His room is an absolute dump!

Phòng của anh ấy là một bãi rác tuyệt đối!

Lưu sổ câu

22

Don't dump your troubles on me!

Đừng đổ những rắc rối của bạn lên tôi!

Lưu sổ câu

23

Why are you living in a dump like this?

Tại sao bạn lại sống trong một bãi rác như thế này?

Lưu sổ câu

24

There are people who live in the dump and scavenge garbage for a living.

Có những người sống ở bãi rác và nhặt rác để kiếm sống.

Lưu sổ câu

25

She had enough troubles of her own——don't dump on her.

Cô ấy đã có đủ rắc rối của riêng mình rồi —— đừng đổ cho cô ấy.

Lưu sổ câu

26

Local residents have organized a protest against the planned dump site.

Cư dân địa phương đã tổ chức một cuộc biểu tình phản đối địa điểm đổ thải theo kế hoạch.

Lưu sổ câu

27

It's a shame that such a beautiful area has been defiled by a rubbish dump.

Thật xấu hổ khi một khu vực đẹp đẽ như vậy đã bị ô uế bởi một bãi rác.

Lưu sổ câu

28

Put the rest into a sack to take to the dump .

Cho phần còn lại vào bao tải để đưa đến bãi chứa.

Lưu sổ câu

29

With bonfires outlawed in urban areas, gardeners must cart their refuse to a dump.

Với những đám cháy ngoài vòng pháp luật ở các khu vực đô thị, những người làm vườn phải chuyển rác của họ đến một bãi chứa.

Lưu sổ câu

30

Too much toxic waste is being dumped at sea.

Quá nhiều chất thải độc hại đang được đổ ra biển.

Lưu sổ câu

31

The dead body was just dumped by the roadside.

Xác chết vứt bên vệ đường.

Lưu sổ câu

32

Any vessel dumping at sea without a licence will be prosecuted.

Bất kỳ tàu nào đánh phá trên biển mà không có giấy phép sẽ bị truy tố.

Lưu sổ câu

33

He's got no right to keep dumping his problems on me.

Anh ấy không có quyền tiếp tục đổ các vấn đề của mình cho tôi.

Lưu sổ câu

34

Just dump your stuff over there—we'll sort it out later.

Chỉ cần đổ thứ của bạn ở đó — chúng tôi sẽ phân loại nó sau.

Lưu sổ câu

35

Did you hear he's dumped his girlfriend?

Bạn có nghe nói anh ta đã bỏ rơi bạn gái của mình không?

Lưu sổ câu

36

He dumped the boxes down in the kitchen.

Anh ta vứt những chiếc hộp xuống bếp.

Lưu sổ câu

37

They carried him down to the beach and dumped him unceremoniously in the freezing water.

Họ mang anh ta xuống bãi biển và vứt anh ta một cách bất cẩn trong làn nước đóng băng.

Lưu sổ câu

38

He's got no right to keep dumping his problems on me.

Anh ấy không có quyền tiếp tục đổ các vấn đề của mình cho tôi.

Lưu sổ câu

39

Just dump your stuff over there—we'll sort it out later.

Chỉ cần đổ đồ đạc của bạn ở đó — chúng tôi sẽ phân loại nó sau.

Lưu sổ câu

40

Did you hear he's dumped his girlfriend?

Bạn có nghe nói anh ta đã bỏ rơi bạn gái của mình?

Lưu sổ câu