Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

due là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ due trong tiếng Anh

due /djuː/
- (adj) : đến kỳ hạn (trả nợ); xứng đáng, thích đáng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

due: Đến hạn

Due là khi một việc gì đó phải hoàn thành hoặc xảy ra vào một thời điểm nhất định.

  • The project is due next Friday. (Dự án phải hoàn thành vào thứ Sáu tuần sau.)
  • Your payment is due by the end of the month. (Thanh toán của bạn phải được thực hiện vào cuối tháng.)
  • The train is due to arrive at 3 PM. (Chuyến tàu sẽ đến vào lúc 3 giờ chiều.)

Bảng biến thể từ "due"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: due
Phiên âm: /djuː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đến hạn, dự kiến Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời điểm hoặc ngày tháng mà một việc gì đó phải xảy ra The assignment is due tomorrow.
Bài tập phải nộp vào ngày mai.
2 Từ: duly
Phiên âm: /ˈdjuːli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đúng hạn, đúng quy cách Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra đúng thời hạn hoặc theo quy định The documents were duly signed.
Các tài liệu đã được ký đúng quy cách.
3 Từ: dued
Phiên âm: /djuːd/ Loại từ: Động từ quá khứ (ít dùng) Nghĩa: Đã đến hạn Ngữ cảnh: Dùng trong một số văn bản cổ hoặc luật pháp The taxes were dued last month.
Thuế đã đến hạn tháng trước.
4 Từ: dueness
Phiên âm: /ˈdjuːnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính đến hạn, trạng thái đúng hạn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc điều kiện được định thời hạn The dueness of the payment is important.
Việc đến hạn thanh toán là quan trọng.

Từ đồng nghĩa "due"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "due"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Honour to whom honour is due.

Danh dự cho ai là do danh dự.

Lưu sổ câu

2

What I have done is due to patient thought.

Những gì tôi đã làm là do sự suy nghĩ của bệnh nhân.

Lưu sổ câu

3

Give credit where credit is due.

Cung cấp tín dụng mà tín dụng là do.

Lưu sổ câu

4

Affairs that are done by due degrees are soon ended.

Các công việc được thực hiện bởi các bằng cấp sẽ sớm kết thúc.

Lưu sổ câu

5

He was accorded the praise due him.

Anh ta đã được khen ngợi do anh ta.

Lưu sổ câu

6

Our thanks are due to him.

Cảm ơn của chúng tôi là do anh ấy.

Lưu sổ câu

7

The failure is due to the inadequacy of preparations.

Sự thất bại là do sự chuẩn bị không kỹ lưỡng.

Lưu sổ câu

8

The bill is past due.

Hóa đơn đã quá hạn thanh toán.

Lưu sổ câu

9

When is the paper due?

Khi nào giấy đến hạn?

Lưu sổ câu

10

Your first premium is now due.

Phí bảo hiểm đầu tiên của bạn hiện đã đến hạn.

Lưu sổ câu

11

It's due to open in the spring.

Nó sẽ mở cửa vào mùa xuân.

Lưu sổ câu

12

The problem may be due to poor workmanship.

Vấn đề có thể là do tay nghề kém.

Lưu sổ câu

13

Punishment will be due those criminals.

Những kẻ tội phạm sẽ bị trừng phạt.

Lưu sổ câu

14

Your headaches are due to stress.

Đau đầu của bạn là do căng thẳng.

Lưu sổ câu

15

His success was due to his industry.

Thành công của anh ấy là do ngành của anh ấy.

Lưu sổ câu

16

Have they been paid the money due to them?

Họ đã được trả số tiền do họ chưa?

Lưu sổ câu

17

It's due on the thirtieth.

Nó đến hạn vào ngày 30.

Lưu sổ câu

18

You have not given what is due to me.

Bạn đã không cho những gì là do tôi.

Lưu sổ câu

19

The team's success was largely due to her efforts.

Thành công của cả đội phần lớn là nhờ nỗ lực của cô ấy.

Lưu sổ câu

20

Their educational policies are due for revision.

Các chính sách giáo dục của họ đang được sửa đổi.

Lưu sổ câu

21

He is due to speak this evening.

Anh ấy sẽ phát biểu vào tối nay.

Lưu sổ câu

22

The train is due in at midnight.

Chuyến tàu sẽ đến vào lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

23

Ten dollars is due to you.

Mười đô la là do bạn.

Lưu sổ câu

24

The bus is not due yet awhile.

Xe buýt vẫn chưa đến hạn trong một thời gian.

Lưu sổ câu

25

Our thanks are due to everyone.

Cảm ơn của chúng tôi là do tất cả mọi người.

Lưu sổ câu

26

Most of the problems were due to human error.

Hầu hết các vấn đề là do lỗi của con người.

Lưu sổ câu

27

The queen was crowned with due ceremony.

Nữ hoàng được trao vương miện đúng nghi thức.

Lưu sổ câu

28

His success was largely due to his diligence.

Thành công của anh ấy phần lớn là nhờ sự siêng năng của anh ấy.

Lưu sổ câu

29

The village is due north of Paris.

Ngôi làng nằm ở phía bắc Paris.

Lưu sổ câu

30

He was forced to resign due to ill health.

Ông buộc phải từ chức do sức khỏe kém.

Lưu sổ câu

31

The team's success was largely due to her efforts.

Thành công của nhóm phần lớn là do nỗ lực của cô ấy.

Lưu sổ câu

32

He argues that climate change is mainly due to the actions of industrialized countries.

Ông cho rằng biến đổi khí hậu chủ yếu là do hành động của các nước công nghiệp.

Lưu sổ câu

33

The increase in reported cases is partly due to growing public awareness of the disease.

Sự gia tăng các trường hợp được báo cáo một phần là do nhận thức của cộng đồng về căn bệnh này ngày càng tăng.

Lưu sổ câu

34

This increase is due in part to the strong economy.

Sự gia tăng này một phần là do nền kinh tế phát triển mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

35

Most of the problems were due to human error.

Hầu hết các vấn đề là do lỗi của con người.

Lưu sổ câu

36

The project had to be abandoned due to a lack of government funding.

Dự án phải bị bỏ dở do thiếu vốn tài trợ của chính phủ.

Lưu sổ câu

37

When's the baby due?

Khi nào em bé sẽ ra đời?

Lưu sổ câu

38

The next train is due in five minutes.

Chuyến tàu tiếp theo sẽ đến sau 5 phút nữa.

Lưu sổ câu

39

Rose is due to start school in January.

Rose sẽ bắt đầu đi học vào tháng Giêng.

Lưu sổ câu

40

The band's first album is due for release later this month.

Album đầu tiên của ban nhạc sẽ được phát hành vào cuối tháng này.

Lưu sổ câu

41

Payment is due on 1 October.

Thanh toán đến hạn vào ngày 1 tháng 10.

Lưu sổ câu

42

Membership fees are now due for the coming year.

Phí thành viên hiện phải trả cho năm tới.

Lưu sổ câu

43

Have they been paid the money that is due to them?

Họ đã được trả số tiền đến hạn chưa?

Lưu sổ câu

44

Our thanks are due to the whole team.

Lời cảm ơn của chúng tôi là do toàn thể đội ngũ.

Lưu sổ câu

45

I'm still due 15 days' leave.

Tôi vẫn còn 15 ngày nghỉ phép.

Lưu sổ câu

46

She's due for promotion soon.

Cô ấy sắp được thăng chức.

Lưu sổ câu

47

After due consideration, we have decided to appoint Mr Davis to the job.

Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định bổ nhiệm ông Davis.

Lưu sổ câu

48

He was charged with driving without due care and attention.

Anh ta bị buộc tội lái xe mà không được quan tâm và chú ý đúng mức.

Lưu sổ câu

49

Give credit where credit is due—what the man does, he does well.

Cung cấp tín dụng khi tín dụng đến hạn — những gì người đàn ông làm, anh ta làm tốt.

Lưu sổ câu

50

Your request will be dealt with in due course.

Yêu cầu của bạn sẽ được giải quyết đúng hạn.

Lưu sổ câu

51

With all due respect, the figures simply do not support you on this.

Với tất cả sự tôn trọng, các số liệu chỉ đơn giản là không hỗ trợ bạn về điều này.

Lưu sổ câu

52

With all due respect, I think you've misunderstood what he said.

Với tất cả sự tôn trọng, tôi nghĩ bạn đã hiểu sai những gì anh ấy nói.

Lưu sổ câu

53

The fourth soloist was absent due to an illness.

Nghệ sĩ độc tấu thứ tư vắng mặt vì bệnh.

Lưu sổ câu

54

Despite his talent, radio and TV have never given him his due.

Bất chấp tài năng của anh ấy, đài phát thanh và truyền hình chưa bao giờ mang lại lợi ích cho anh ấy.

Lưu sổ câu

55

They sailed due north.

Họ lên đường về phía bắc.

Lưu sổ câu

56

The dew sparkled in the morning sunlight.

Sương lấp lánh trong ánh nắng ban mai.

Lưu sổ câu