due: Đến hạn
Due là khi một việc gì đó phải hoàn thành hoặc xảy ra vào một thời điểm nhất định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
due
|
Phiên âm: /djuː/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đến hạn, dự kiến | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời điểm hoặc ngày tháng mà một việc gì đó phải xảy ra |
The assignment is due tomorrow. |
Bài tập phải nộp vào ngày mai. |
| 2 |
Từ:
duly
|
Phiên âm: /ˈdjuːli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đúng hạn, đúng quy cách | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra đúng thời hạn hoặc theo quy định |
The documents were duly signed. |
Các tài liệu đã được ký đúng quy cách. |
| 3 |
Từ:
dued
|
Phiên âm: /djuːd/ | Loại từ: Động từ quá khứ (ít dùng) | Nghĩa: Đã đến hạn | Ngữ cảnh: Dùng trong một số văn bản cổ hoặc luật pháp |
The taxes were dued last month. |
Thuế đã đến hạn tháng trước. |
| 4 |
Từ:
dueness
|
Phiên âm: /ˈdjuːnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính đến hạn, trạng thái đúng hạn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc điều kiện được định thời hạn |
The dueness of the payment is important. |
Việc đến hạn thanh toán là quan trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Honour to whom honour is due. Danh dự cho ai là do danh dự. |
Danh dự cho ai là do danh dự. | Lưu sổ câu |
| 2 |
What I have done is due to patient thought. Những gì tôi đã làm là do sự suy nghĩ của bệnh nhân. |
Những gì tôi đã làm là do sự suy nghĩ của bệnh nhân. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Give credit where credit is due. Cung cấp tín dụng mà tín dụng là do. |
Cung cấp tín dụng mà tín dụng là do. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Affairs that are done by due degrees are soon ended. Các công việc được thực hiện bởi các bằng cấp sẽ sớm kết thúc. |
Các công việc được thực hiện bởi các bằng cấp sẽ sớm kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was accorded the praise due him. Anh ta đã được khen ngợi do anh ta. |
Anh ta đã được khen ngợi do anh ta. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Our thanks are due to him. Cảm ơn của chúng tôi là do anh ấy. |
Cảm ơn của chúng tôi là do anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The failure is due to the inadequacy of preparations. Sự thất bại là do sự chuẩn bị không kỹ lưỡng. |
Sự thất bại là do sự chuẩn bị không kỹ lưỡng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The bill is past due. Hóa đơn đã quá hạn thanh toán. |
Hóa đơn đã quá hạn thanh toán. | Lưu sổ câu |
| 9 |
When is the paper due? Khi nào giấy đến hạn? |
Khi nào giấy đến hạn? | Lưu sổ câu |
| 10 |
Your first premium is now due. Phí bảo hiểm đầu tiên của bạn hiện đã đến hạn. |
Phí bảo hiểm đầu tiên của bạn hiện đã đến hạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's due to open in the spring. Nó sẽ mở cửa vào mùa xuân. |
Nó sẽ mở cửa vào mùa xuân. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The problem may be due to poor workmanship. Vấn đề có thể là do tay nghề kém. |
Vấn đề có thể là do tay nghề kém. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Punishment will be due those criminals. Những kẻ tội phạm sẽ bị trừng phạt. |
Những kẻ tội phạm sẽ bị trừng phạt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Your headaches are due to stress. Đau đầu của bạn là do căng thẳng. |
Đau đầu của bạn là do căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His success was due to his industry. Thành công của anh ấy là do ngành của anh ấy. |
Thành công của anh ấy là do ngành của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Have they been paid the money due to them? Họ đã được trả số tiền do họ chưa? |
Họ đã được trả số tiền do họ chưa? | Lưu sổ câu |
| 17 |
It's due on the thirtieth. Nó đến hạn vào ngày 30. |
Nó đến hạn vào ngày 30. | Lưu sổ câu |
| 18 |
You have not given what is due to me. Bạn đã không cho những gì là do tôi. |
Bạn đã không cho những gì là do tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The team's success was largely due to her efforts. Thành công của cả đội phần lớn là nhờ nỗ lực của cô ấy. |
Thành công của cả đội phần lớn là nhờ nỗ lực của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Their educational policies are due for revision. Các chính sách giáo dục của họ đang được sửa đổi. |
Các chính sách giáo dục của họ đang được sửa đổi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He is due to speak this evening. Anh ấy sẽ phát biểu vào tối nay. |
Anh ấy sẽ phát biểu vào tối nay. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The train is due in at midnight. Chuyến tàu sẽ đến vào lúc nửa đêm. |
Chuyến tàu sẽ đến vào lúc nửa đêm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Ten dollars is due to you. Mười đô la là do bạn. |
Mười đô la là do bạn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The bus is not due yet awhile. Xe buýt vẫn chưa đến hạn trong một thời gian. |
Xe buýt vẫn chưa đến hạn trong một thời gian. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Our thanks are due to everyone. Cảm ơn của chúng tôi là do tất cả mọi người. |
Cảm ơn của chúng tôi là do tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Most of the problems were due to human error. Hầu hết các vấn đề là do lỗi của con người. |
Hầu hết các vấn đề là do lỗi của con người. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The queen was crowned with due ceremony. Nữ hoàng được trao vương miện đúng nghi thức. |
Nữ hoàng được trao vương miện đúng nghi thức. | Lưu sổ câu |
| 28 |
His success was largely due to his diligence. Thành công của anh ấy phần lớn là nhờ sự siêng năng của anh ấy. |
Thành công của anh ấy phần lớn là nhờ sự siêng năng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The village is due north of Paris. Ngôi làng nằm ở phía bắc Paris. |
Ngôi làng nằm ở phía bắc Paris. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He was forced to resign due to ill health. Ông buộc phải từ chức do sức khỏe kém. |
Ông buộc phải từ chức do sức khỏe kém. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The team's success was largely due to her efforts. Thành công của nhóm phần lớn là do nỗ lực của cô ấy. |
Thành công của nhóm phần lớn là do nỗ lực của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He argues that climate change is mainly due to the actions of industrialized countries. Ông cho rằng biến đổi khí hậu chủ yếu là do hành động của các nước công nghiệp. |
Ông cho rằng biến đổi khí hậu chủ yếu là do hành động của các nước công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The increase in reported cases is partly due to growing public awareness of the disease. Sự gia tăng các trường hợp được báo cáo một phần là do nhận thức của cộng đồng về căn bệnh này ngày càng tăng. |
Sự gia tăng các trường hợp được báo cáo một phần là do nhận thức của cộng đồng về căn bệnh này ngày càng tăng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
This increase is due in part to the strong economy. Sự gia tăng này một phần là do nền kinh tế phát triển mạnh mẽ. |
Sự gia tăng này một phần là do nền kinh tế phát triển mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Most of the problems were due to human error. Hầu hết các vấn đề là do lỗi của con người. |
Hầu hết các vấn đề là do lỗi của con người. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The project had to be abandoned due to a lack of government funding. Dự án phải bị bỏ dở do thiếu vốn tài trợ của chính phủ. |
Dự án phải bị bỏ dở do thiếu vốn tài trợ của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
When's the baby due? Khi nào em bé sẽ ra đời? |
Khi nào em bé sẽ ra đời? | Lưu sổ câu |
| 38 |
The next train is due in five minutes. Chuyến tàu tiếp theo sẽ đến sau 5 phút nữa. |
Chuyến tàu tiếp theo sẽ đến sau 5 phút nữa. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Rose is due to start school in January. Rose sẽ bắt đầu đi học vào tháng Giêng. |
Rose sẽ bắt đầu đi học vào tháng Giêng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The band's first album is due for release later this month. Album đầu tiên của ban nhạc sẽ được phát hành vào cuối tháng này. |
Album đầu tiên của ban nhạc sẽ được phát hành vào cuối tháng này. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Payment is due on 1 October. Thanh toán đến hạn vào ngày 1 tháng 10. |
Thanh toán đến hạn vào ngày 1 tháng 10. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Membership fees are now due for the coming year. Phí thành viên hiện phải trả cho năm tới. |
Phí thành viên hiện phải trả cho năm tới. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Have they been paid the money that is due to them? Họ đã được trả số tiền đến hạn chưa? |
Họ đã được trả số tiền đến hạn chưa? | Lưu sổ câu |
| 44 |
Our thanks are due to the whole team. Lời cảm ơn của chúng tôi là do toàn thể đội ngũ. |
Lời cảm ơn của chúng tôi là do toàn thể đội ngũ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I'm still due 15 days' leave. Tôi vẫn còn 15 ngày nghỉ phép. |
Tôi vẫn còn 15 ngày nghỉ phép. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She's due for promotion soon. Cô ấy sắp được thăng chức. |
Cô ấy sắp được thăng chức. | Lưu sổ câu |
| 47 |
After due consideration, we have decided to appoint Mr Davis to the job. Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định bổ nhiệm ông Davis. |
Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định bổ nhiệm ông Davis. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He was charged with driving without due care and attention. Anh ta bị buộc tội lái xe mà không được quan tâm và chú ý đúng mức. |
Anh ta bị buộc tội lái xe mà không được quan tâm và chú ý đúng mức. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Give credit where credit is due—what the man does, he does well. Cung cấp tín dụng khi tín dụng đến hạn — những gì người đàn ông làm, anh ta làm tốt. |
Cung cấp tín dụng khi tín dụng đến hạn — những gì người đàn ông làm, anh ta làm tốt. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Your request will be dealt with in due course. Yêu cầu của bạn sẽ được giải quyết đúng hạn. |
Yêu cầu của bạn sẽ được giải quyết đúng hạn. | Lưu sổ câu |
| 51 |
With all due respect, the figures simply do not support you on this. Với tất cả sự tôn trọng, các số liệu chỉ đơn giản là không hỗ trợ bạn về điều này. |
Với tất cả sự tôn trọng, các số liệu chỉ đơn giản là không hỗ trợ bạn về điều này. | Lưu sổ câu |
| 52 |
With all due respect, I think you've misunderstood what he said. Với tất cả sự tôn trọng, tôi nghĩ bạn đã hiểu sai những gì anh ấy nói. |
Với tất cả sự tôn trọng, tôi nghĩ bạn đã hiểu sai những gì anh ấy nói. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The fourth soloist was absent due to an illness. Nghệ sĩ độc tấu thứ tư vắng mặt vì bệnh. |
Nghệ sĩ độc tấu thứ tư vắng mặt vì bệnh. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Despite his talent, radio and TV have never given him his due. Bất chấp tài năng của anh ấy, đài phát thanh và truyền hình chưa bao giờ mang lại lợi ích cho anh ấy. |
Bất chấp tài năng của anh ấy, đài phát thanh và truyền hình chưa bao giờ mang lại lợi ích cho anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 55 |
They sailed due north. Họ lên đường về phía bắc. |
Họ lên đường về phía bắc. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The dew sparkled in the morning sunlight. Sương lấp lánh trong ánh nắng ban mai. |
Sương lấp lánh trong ánh nắng ban mai. | Lưu sổ câu |