dry: Khô
Dry mô tả tình trạng không có nước, ẩm ướt hoặc tình huống không có độ ẩm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dry
|
Phiên âm: /draɪ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Khô, không ẩm ướt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc bề mặt không có nước hoặc ẩm |
The clothes are dry after being in the sun. |
Quần áo đã khô sau khi phơi ngoài nắng. |
| 2 |
Từ:
dry
|
Phiên âm: /draɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm khô | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm cho vật gì đó không còn ẩm ướt |
She dried her hands with a towel. |
Cô ấy lau khô tay bằng khăn. |
| 3 |
Từ:
dried
|
Phiên âm: /draɪd/ | Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã khô | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái vật đã khô hoặc hành động làm khô đã hoàn tất |
The washed clothes were dried in the sun. |
Quần áo đã giặt được phơi khô dưới nắng. |
| 4 |
Từ:
drying
|
Phiên âm: /ˈdraɪɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang làm khô | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm khô đang diễn ra |
He is drying the dishes. |
Anh ấy đang lau khô bát đĩa. |
| 5 |
Từ:
dryness
|
Phiên âm: /ˈdraɪnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khô, tình trạng khô | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không có nước hoặc ẩm |
The dryness of the air makes skin rough. |
Không khí khô khiến da bị ráp. |
| 6 |
Từ:
dryly
|
Phiên âm: /ˈdraɪli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách khô khan, châm biếm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc lời nói theo cách khô khan hoặc châm biếm |
He spoke dryly about the incident. |
Anh ấy nói về vụ việc một cách khô khan. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Drawn wells are seldom dry. Giếng rút ít khi cạn. |
Giếng rút ít khi cạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It's no use pumping a dry well. Không có ích gì bơm một cái giếng khô. |
Không có ích gì bơm một cái giếng khô. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Keep your powder dry. Giữ cho bột của bạn khô ráo. |
Giữ cho bột của bạn khô ráo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The branches were dry and brittle. Các cành khô và giòn. |
Các cành khô và giòn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He wiped his boots dry with an old rag. Anh ta lau khô ủng bằng một miếng giẻ cũ. |
Anh ta lau khô ủng bằng một miếng giẻ cũ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They used dry twigs to start the fire. Họ dùng những cành cây khô để nhóm lửa. |
Họ dùng những cành cây khô để nhóm lửa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The dry riverbed finds no thanks for its past. Đáy sông khô cạn không tìm thấy lời cảm ơn cho quá khứ của nó. |
Đáy sông khô cạn không tìm thấy lời cảm ơn cho quá khứ của nó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Go and rub your hands dry. Đi và chà tay cho khô. |
Đi và chà tay cho khô. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The house was riddled with dry rot. Ngôi nhà đã mục nát vì mục nát khô. |
Ngôi nhà đã mục nát vì mục nát khô. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I need to change into some dry clothes . Tôi cần thay quần áo khô. |
Tôi cần thay quần áo khô. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We collected dry twigs to start the fire. Chúng tôi thu thập những cành cây khô để bắt đầu nhóm lửa. |
Chúng tôi thu thập những cành cây khô để bắt đầu nhóm lửa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
When the paint is completely dry, apply another coat. Khi sơn khô hoàn toàn, sơn lớp sơn khác. |
Khi sơn khô hoàn toàn, sơn lớp sơn khác. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She rubbed her hair dry quickly with a towel. Cô dùng khăn lau khô tóc nhanh chóng. |
Cô dùng khăn lau khô tóc nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The dry spell quickly diminished our water suply. Thời tiết khô hạn nhanh chóng làm giảm lượng nước của chúng tôi. |
Thời tiết khô hạn nhanh chóng làm giảm lượng nước của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He set the dry leaves alight. Anh đặt những chiếc lá khô xuống xe. |
Anh đặt những chiếc lá khô xuống xe. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The snow was as dry as powder. Tuyết khô như bột. |
Tuyết khô như bột. | Lưu sổ câu |
| 17 |
'Help!' she croaked, her throat dry with fear. 'Cứu giúp!' cô ấy kêu lên, cổ họng khô khốc vì sợ hãi. |
'Cứu giúp!' cô ấy kêu lên, cổ họng khô khốc vì sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Moisten the clay if it seems too dry. Làm ẩm đất sét nếu nó có vẻ quá khô. |
Làm ẩm đất sét nếu nó có vẻ quá khô. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Joe ran his tongue over his dry lips. Joe lướt lưỡi trên đôi môi khô khốc của mình. |
Joe lướt lưỡi trên đôi môi khô khốc của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The sun beat down mercilessly on the dry earth. Mặt trời giáng xuống trái đất khô cằn một cách không thương tiếc. |
Mặt trời giáng xuống trái đất khô cằn một cách không thương tiếc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We made the fire out of dry sticks. Chúng tôi đã tạo ra ngọn lửa từ những que củi khô. |
Chúng tôi đã tạo ra ngọn lửa từ những que củi khô. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Tomorrow's weather will be dry with sunny periods. Thời tiết ngày mai sẽ khô ráo, có nắng nhẹ. |
Thời tiết ngày mai sẽ khô ráo, có nắng nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
If the mixture seems dry, add water. Nếu hỗn hợp có vẻ khô, hãy thêm nước. |
Nếu hỗn hợp có vẻ khô, hãy thêm nước. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This coat will keep you dry in the rain. Chiếc áo khoác này sẽ giúp bạn luôn khô ráo dưới trời mưa. |
Chiếc áo khoác này sẽ giúp bạn luôn khô ráo dưới trời mưa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Some plants flag in hot, dry weather. Một số cây mọc cờ khi thời tiết khô nóng, [goneict.com/dry.html]. |
Một số cây mọc cờ khi thời tiết khô nóng, [goneict.com/dry.html]. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We never know the worth (or value) of water till the well is dry. Chúng ta không bao giờ biết giá trị (hoặc giá trị) của nước cho đến khi giếng khô. |
Chúng ta không bao giờ biết giá trị (hoặc giá trị) của nước cho đến khi giếng khô. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We never know the worth of water till the well is dry.Thomas Fuller Chúng ta không bao giờ biết giá trị của nước cho đến khi giếng khô. |
Chúng ta không bao giờ biết giá trị của nước cho đến khi giếng khô. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Is my shirt dry yet? Áo sơ mi của tôi đã khô chưa? |
Áo sơ mi của tôi đã khô chưa? | Lưu sổ câu |
| 29 |
Store onions in a cool dry place. Bảo quản hành ở nơi khô mát. |
Bảo quản hành ở nơi khô mát. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'm afraid this cake has turned out very dry. Tôi e rằng chiếc bánh này đã trở nên rất khô. |
Tôi e rằng chiếc bánh này đã trở nên rất khô. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Some plants grow better in dry soil. Một số cây phát triển tốt hơn trong đất khô. |
Một số cây phát triển tốt hơn trong đất khô. | Lưu sổ câu |
| 32 |
When the paint is completely dry, apply another coat. Khi sơn khô hoàn toàn, sơn lớp sơn khác. |
Khi sơn khô hoàn toàn, sơn lớp sơn khác. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We managed to stay dry by huddling in a doorway. Chúng tôi cố gắng giữ khô ráo bằng cách co ro ở ngưỡng cửa. |
Chúng tôi cố gắng giữ khô ráo bằng cách co ro ở ngưỡng cửa. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Her mouth felt as dry as a bone (= completely dry). Miệng cô ấy khô như xương (= khô hoàn toàn). |
Miệng cô ấy khô như xương (= khô hoàn toàn). | Lưu sổ câu |
| 35 |
It was high summer and the rivers were dry (= had no water in them). Đó là mùa hè cao và các con sông khô cạn (= không có nước trong chúng). |
Đó là mùa hè cao và các con sông khô cạn (= không có nước trong chúng). | Lưu sổ câu |
| 36 |
weeks of hot, dry weather những tuần thời tiết khô nóng |
những tuần thời tiết khô nóng | Lưu sổ câu |
| 37 |
the dry season mùa khô |
mùa khô | Lưu sổ câu |
| 38 |
I hope it stays dry for our picnic. Tôi hy vọng nó vẫn khô ráo cho chuyến dã ngoại của chúng tôi. |
Tôi hy vọng nó vẫn khô ráo cho chuyến dã ngoại của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
There is every prospect of the weather remaining dry this week. Có mọi khả năng thời tiết vẫn khô ráo trong tuần này. |
Có mọi khả năng thời tiết vẫn khô ráo trong tuần này. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The day will start bright and mainly dry. Ngày sẽ bắt đầu tươi sáng và chủ yếu là khô ráo. |
Ngày sẽ bắt đầu tươi sáng và chủ yếu là khô ráo. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a shampoo for dry hair dầu gội dành cho tóc khô |
dầu gội dành cho tóc khô | Lưu sổ câu |
| 42 |
a dry hacking cough một cơn ho khan |
một cơn ho khan | Lưu sổ câu |
| 43 |
Breakfast consisted of dry bread and a cup of tea. Bữa sáng bao gồm bánh mì khô và một tách trà. |
Bữa sáng bao gồm bánh mì khô và một tách trà. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a crisp dry white wine một loại rượu vang trắng khô giòn |
một loại rượu vang trắng khô giòn | Lưu sổ câu |
| 45 |
a dry sherry một loại rượu sherry khô |
một loại rượu sherry khô | Lưu sổ câu |
| 46 |
This wine is too dry for me. Loại rượu này quá khô đối với tôi. |
Loại rượu này quá khô đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He was a man of few words with a delightful dry sense of humour. Ông là một người ít nói với khiếu hài hước khô khan thú vị. |
Ông là một người ít nói với khiếu hài hước khô khan thú vị. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He quickly built up a reputation for his dry wit. Anh ta nhanh chóng tạo dựng được danh tiếng nhờ sự hóm hỉnh khô khan của mình. |
Anh ta nhanh chóng tạo dựng được danh tiếng nhờ sự hóm hỉnh khô khan của mình. | Lưu sổ câu |
| 49 |
a dry voice một giọng nói khô khan |
một giọng nói khô khan | Lưu sổ câu |
| 50 |
‘He may not last the night,’ she said in a dry tone. "Anh ấy có thể không qua đêm," cô nói với giọng khô khan. |
"Anh ấy có thể không qua đêm," cô nói với giọng khô khan. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He replied in a cold, dry manner. Anh ta đáp lại một cách lạnh lùng, khô khan. |
Anh ta đáp lại một cách lạnh lùng, khô khan. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Government reports tend to make dry reading. Các báo cáo của chính phủ có xu hướng đọc khô khan. |
Các báo cáo của chính phủ có xu hướng đọc khô khan. | Lưu sổ câu |
| 53 |
They were conducting a dry debate on science policy. Họ đang tiến hành một cuộc tranh luận khô khan về chính sách khoa học. |
Họ đang tiến hành một cuộc tranh luận khô khan về chính sách khoa học. | Lưu sổ câu |
| 54 |
We had a dry wedding (= no alcoholic drinks were served). Chúng tôi tổ chức một đám cưới khô (= không phục vụ đồ uống có cồn). |
Chúng tôi tổ chức một đám cưới khô (= không phục vụ đồ uống có cồn). | Lưu sổ câu |
| 55 |
a dry county/state một quận / tiểu bang khô hạn |
một quận / tiểu bang khô hạn | Lưu sổ câu |
| 56 |
He's been dry (= has drunk no alcohol) for a year now. Anh ấy khô khan (= không uống rượu) được một năm rồi. |
Anh ấy khô khan (= không uống rượu) được một năm rồi. | Lưu sổ câu |
| 57 |
I'm a bit dry. Tôi hơi khô khan. |
Tôi hơi khô khan. | Lưu sổ câu |
| 58 |
This is dry work. Đây là công việc khô khan. |
Đây là công việc khô khan. | Lưu sổ câu |
| 59 |
I could see the finish line and thought I was home and dry. Tôi có thể nhìn thấy vạch đích và nghĩ rằng mình đã về nhà và khô ráo. |
Tôi có thể nhìn thấy vạch đích và nghĩ rằng mình đã về nhà và khô ráo. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The big corporations are bleeding some of these small countries dry. Các tập đoàn lớn đang làm khô cạn một số nước nhỏ này. |
Các tập đoàn lớn đang làm khô cạn một số nước nhỏ này. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Their yacht was left high and dry on a sandbank. Du thuyền của họ bị bỏ lại trên cao và khô trên một bãi cát. |
Du thuyền của họ bị bỏ lại trên cao và khô trên một bãi cát. | Lưu sổ câu |
| 62 |
There wasn't a dry eye in the house when they announced their engagement. Không có người khô mắt trong nhà khi họ tuyên bố đính hôn. |
Không có người khô mắt trong nhà khi họ tuyên bố đính hôn. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The wells in most villages in the region have run dry. Các giếng ở hầu hết các làng trong vùng đã cạn. |
Các giếng ở hầu hết các làng trong vùng đã cạn. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Vaccine supplies started to run dry as the flu outbreak reached epidemic proportions. Nguồn cung cấp vắc xin bắt đầu cạn kiệt khi dịch cúm bùng phát thành dịch. |
Nguồn cung cấp vắc xin bắt đầu cạn kiệt khi dịch cúm bùng phát thành dịch. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Native resources of scientific talent and ingenuity have not run dry. Nguồn tài nguyên khoa học và sự khéo léo bản địa vẫn chưa cạn kiệt. |
Nguồn tài nguyên khoa học và sự khéo léo bản địa vẫn chưa cạn kiệt. | Lưu sổ câu |
| 66 |
He towelled himself dry. Anh ta tự kéo khô. |
Anh ta tự kéo khô. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Rinse the mushrooms and pat dry. Rửa sạch nấm và lau khô. |
Rửa sạch nấm và lau khô. | Lưu sổ câu |
| 68 |
Ruth felt her mouth go dry. Ruth cảm thấy miệng mình khô khốc. |
Ruth cảm thấy miệng mình khô khốc. | Lưu sổ câu |
| 69 |
This type of wound is best kept dry without a dressing. Loại vết thương này được giữ khô tốt nhất mà không cần băng bó. |
Loại vết thương này được giữ khô tốt nhất mà không cần băng bó. | Lưu sổ câu |
| 70 |
The ink was barely dry on the agreement before fighting broke out again. Vết mực trên thỏa thuận vừa khô trước khi giao tranh lại nổ ra. |
Vết mực trên thỏa thuận vừa khô trước khi giao tranh lại nổ ra. | Lưu sổ câu |
| 71 |
New Zealand has hot, dry summers and cold winters. New Zealand có mùa hè khô nóng và mùa đông lạnh giá. |
New Zealand có mùa hè khô nóng và mùa đông lạnh giá. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The coming weekend will be warm and dry. Cuối tuần tới sẽ ấm áp và khô ráo. |
Cuối tuần tới sẽ ấm áp và khô ráo. | Lưu sổ câu |
| 73 |
A doctor suggested they move to the drier climate of Arizona. Một bác sĩ đề nghị họ chuyển đến vùng có khí hậu khô hơn ở Arizona. |
Một bác sĩ đề nghị họ chuyển đến vùng có khí hậu khô hơn ở Arizona. | Lưu sổ câu |