Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dry là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dry trong tiếng Anh

dry /draɪ/
- (adj) (v) : khô, cạn; làm khô, sấy khô

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dry: Khô

Dry mô tả tình trạng không có nước, ẩm ướt hoặc tình huống không có độ ẩm.

  • The weather was hot and dry during the summer. (Thời tiết nóng và khô trong suốt mùa hè.)
  • She used a towel to dry her hair after the shower. (Cô ấy dùng khăn lau khô tóc sau khi tắm.)
  • My skin feels dry after spending too much time in the sun. (Da tôi cảm thấy khô sau khi dành quá nhiều thời gian dưới nắng.)

Bảng biến thể từ "dry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dry
Phiên âm: /draɪ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khô, không ẩm ướt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc bề mặt không có nước hoặc ẩm The clothes are dry after being in the sun.
Quần áo đã khô sau khi phơi ngoài nắng.
2 Từ: dry
Phiên âm: /draɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm khô Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm cho vật gì đó không còn ẩm ướt She dried her hands with a towel.
Cô ấy lau khô tay bằng khăn.
3 Từ: dried
Phiên âm: /draɪd/ Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ Nghĩa: Đã khô Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái vật đã khô hoặc hành động làm khô đã hoàn tất The washed clothes were dried in the sun.
Quần áo đã giặt được phơi khô dưới nắng.
4 Từ: drying
Phiên âm: /ˈdraɪɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang làm khô Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm khô đang diễn ra He is drying the dishes.
Anh ấy đang lau khô bát đĩa.
5 Từ: dryness
Phiên âm: /ˈdraɪnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khô, tình trạng khô Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không có nước hoặc ẩm The dryness of the air makes skin rough.
Không khí khô khiến da bị ráp.
6 Từ: dryly
Phiên âm: /ˈdraɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách khô khan, châm biếm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc lời nói theo cách khô khan hoặc châm biếm He spoke dryly about the incident.
Anh ấy nói về vụ việc một cách khô khan.

Từ đồng nghĩa "dry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Drawn wells are seldom dry.

Giếng rút ít khi cạn.

Lưu sổ câu

2

It's no use pumping a dry well.

Không có ích gì bơm một cái giếng khô.

Lưu sổ câu

3

Keep your powder dry.

Giữ cho bột của bạn khô ráo.

Lưu sổ câu

4

The branches were dry and brittle.

Các cành khô và giòn.

Lưu sổ câu

5

He wiped his boots dry with an old rag.

Anh ta lau khô ủng bằng một miếng giẻ cũ.

Lưu sổ câu

6

They used dry twigs to start the fire.

Họ dùng những cành cây khô để nhóm lửa.

Lưu sổ câu

7

The dry riverbed finds no thanks for its past.

Đáy sông khô cạn không tìm thấy lời cảm ơn cho quá khứ của nó.

Lưu sổ câu

8

Go and rub your hands dry.

Đi và chà tay cho khô.

Lưu sổ câu

9

The house was riddled with dry rot.

Ngôi nhà đã mục nát vì mục nát khô.

Lưu sổ câu

10

I need to change into some dry clothes .

Tôi cần thay quần áo khô.

Lưu sổ câu

11

We collected dry twigs to start the fire.

Chúng tôi thu thập những cành cây khô để bắt đầu nhóm lửa.

Lưu sổ câu

12

When the paint is completely dry, apply another coat.

Khi sơn khô hoàn toàn, sơn lớp sơn khác.

Lưu sổ câu

13

She rubbed her hair dry quickly with a towel.

Cô dùng khăn lau khô tóc nhanh chóng.

Lưu sổ câu

14

The dry spell quickly diminished our water suply.

Thời tiết khô hạn nhanh chóng làm giảm lượng nước của chúng tôi.

Lưu sổ câu

15

He set the dry leaves alight.

Anh đặt những chiếc lá khô xuống xe.

Lưu sổ câu

16

The snow was as dry as powder.

Tuyết khô như bột.

Lưu sổ câu

17

'Help!' she croaked, her throat dry with fear.

'Cứu giúp!' cô ấy kêu lên, cổ họng khô khốc vì sợ hãi.

Lưu sổ câu

18

Moisten the clay if it seems too dry.

Làm ẩm đất sét nếu nó có vẻ quá khô.

Lưu sổ câu

19

Joe ran his tongue over his dry lips.

Joe lướt lưỡi trên đôi môi khô khốc của mình.

Lưu sổ câu

20

The sun beat down mercilessly on the dry earth.

Mặt trời giáng xuống trái đất khô cằn một cách không thương tiếc.

Lưu sổ câu

21

We made the fire out of dry sticks.

Chúng tôi đã tạo ra ngọn lửa từ những que củi khô.

Lưu sổ câu

22

Tomorrow's weather will be dry with sunny periods.

Thời tiết ngày mai sẽ khô ráo, có nắng nhẹ.

Lưu sổ câu

23

If the mixture seems dry, add water.

Nếu hỗn hợp có vẻ khô, hãy thêm nước.

Lưu sổ câu

24

This coat will keep you dry in the rain.

Chiếc áo khoác này sẽ giúp bạn luôn khô ráo dưới trời mưa.

Lưu sổ câu

25

Some plants flag in hot, dry weather.

Một số cây mọc cờ khi thời tiết khô nóng, [goneict.com/dry.html].

Lưu sổ câu

26

We never know the worth (or value) of water till the well is dry.

Chúng ta không bao giờ biết giá trị (hoặc giá trị) của nước cho đến khi giếng khô.

Lưu sổ câu

27

We never know the worth of water till the well is dry.Thomas Fuller

Chúng ta không bao giờ biết giá trị của nước cho đến khi giếng khô.

Lưu sổ câu

28

Is my shirt dry yet?

Áo sơ mi của tôi đã khô chưa?

Lưu sổ câu

29

Store onions in a cool dry place.

Bảo quản hành ở nơi khô mát.

Lưu sổ câu

30

I'm afraid this cake has turned out very dry.

Tôi e rằng chiếc bánh này đã trở nên rất khô.

Lưu sổ câu

31

Some plants grow better in dry soil.

Một số cây phát triển tốt hơn trong đất khô.

Lưu sổ câu

32

When the paint is completely dry, apply another coat.

Khi sơn khô hoàn toàn, sơn lớp sơn khác.

Lưu sổ câu

33

We managed to stay dry by huddling in a doorway.

Chúng tôi cố gắng giữ khô ráo bằng cách co ro ở ngưỡng cửa.

Lưu sổ câu

34

Her mouth felt as dry as a bone (= completely dry).

Miệng cô ấy khô như xương (= khô hoàn toàn).

Lưu sổ câu

35

It was high summer and the rivers were dry (= had no water in them).

Đó là mùa hè cao và các con sông khô cạn (= không có nước trong chúng).

Lưu sổ câu

36

weeks of hot, dry weather

những tuần thời tiết khô nóng

Lưu sổ câu

37

the dry season

mùa khô

Lưu sổ câu

38

I hope it stays dry for our picnic.

Tôi hy vọng nó vẫn khô ráo cho chuyến dã ngoại của chúng tôi.

Lưu sổ câu

39

There is every prospect of the weather remaining dry this week.

Có mọi khả năng thời tiết vẫn khô ráo trong tuần này.

Lưu sổ câu

40

The day will start bright and mainly dry.

Ngày sẽ bắt đầu tươi sáng và chủ yếu là khô ráo.

Lưu sổ câu

41

a shampoo for dry hair

dầu gội dành cho tóc khô

Lưu sổ câu

42

a dry hacking cough

một cơn ho khan

Lưu sổ câu

43

Breakfast consisted of dry bread and a cup of tea.

Bữa sáng bao gồm bánh mì khô và một tách trà.

Lưu sổ câu

44

a crisp dry white wine

một loại rượu vang trắng khô giòn

Lưu sổ câu

45

a dry sherry

một loại rượu sherry khô

Lưu sổ câu

46

This wine is too dry for me.

Loại rượu này quá khô đối với tôi.

Lưu sổ câu

47

He was a man of few words with a delightful dry sense of humour.

Ông là một người ít nói với khiếu hài hước khô khan thú vị.

Lưu sổ câu

48

He quickly built up a reputation for his dry wit.

Anh ta nhanh chóng tạo dựng được danh tiếng nhờ sự hóm hỉnh khô khan của mình.

Lưu sổ câu

49

a dry voice

một giọng nói khô khan

Lưu sổ câu

50

‘He may not last the night,’ she said in a dry tone.

"Anh ấy có thể không qua đêm," cô nói với giọng khô khan.

Lưu sổ câu

51

He replied in a cold, dry manner.

Anh ta đáp lại một cách lạnh lùng, khô khan.

Lưu sổ câu

52

Government reports tend to make dry reading.

Các báo cáo của chính phủ có xu hướng đọc khô khan.

Lưu sổ câu

53

They were conducting a dry debate on science policy.

Họ đang tiến hành một cuộc tranh luận khô khan về chính sách khoa học.

Lưu sổ câu

54

We had a dry wedding (= no alcoholic drinks were served).

Chúng tôi tổ chức một đám cưới khô (= không phục vụ đồ uống có cồn).

Lưu sổ câu

55

a dry county/state

một quận / tiểu bang khô hạn

Lưu sổ câu

56

He's been dry (= has drunk no alcohol) for a year now.

Anh ấy khô khan (= không uống rượu) được một năm rồi.

Lưu sổ câu

57

I'm a bit dry.

Tôi hơi khô khan.

Lưu sổ câu

58

This is dry work.

Đây là công việc khô khan.

Lưu sổ câu

59

I could see the finish line and thought I was home and dry.

Tôi có thể nhìn thấy vạch đích và nghĩ rằng mình đã về nhà và khô ráo.

Lưu sổ câu

60

The big corporations are bleeding some of these small countries dry.

Các tập đoàn lớn đang làm khô cạn một số nước nhỏ này.

Lưu sổ câu

61

Their yacht was left high and dry on a sandbank.

Du thuyền của họ bị bỏ lại trên cao và khô trên một bãi cát.

Lưu sổ câu

62

There wasn't a dry eye in the house when they announced their engagement.

Không có người khô mắt trong nhà khi họ tuyên bố đính hôn.

Lưu sổ câu

63

The wells in most villages in the region have run dry.

Các giếng ở hầu hết các làng trong vùng đã cạn.

Lưu sổ câu

64

Vaccine supplies started to run dry as the flu outbreak reached epidemic proportions.

Nguồn cung cấp vắc xin bắt đầu cạn kiệt khi dịch cúm bùng phát thành dịch.

Lưu sổ câu

65

Native resources of scientific talent and ingenuity have not run dry.

Nguồn tài nguyên khoa học và sự khéo léo bản địa vẫn chưa cạn kiệt.

Lưu sổ câu

66

He towelled himself dry.

Anh ta tự kéo khô.

Lưu sổ câu

67

Rinse the mushrooms and pat dry.

Rửa sạch nấm và lau khô.

Lưu sổ câu

68

Ruth felt her mouth go dry.

Ruth cảm thấy miệng mình khô khốc.

Lưu sổ câu

69

This type of wound is best kept dry without a dressing.

Loại vết thương này được giữ khô tốt nhất mà không cần băng bó.

Lưu sổ câu

70

The ink was barely dry on the agreement before fighting broke out again.

Vết mực trên thỏa thuận vừa khô trước khi giao tranh lại nổ ra.

Lưu sổ câu

71

New Zealand has hot, dry summers and cold winters.

New Zealand có mùa hè khô nóng và mùa đông lạnh giá.

Lưu sổ câu

72

The coming weekend will be warm and dry.

Cuối tuần tới sẽ ấm áp và khô ráo.

Lưu sổ câu

73

A doctor suggested they move to the drier climate of Arizona.

Một bác sĩ đề nghị họ chuyển đến vùng có khí hậu khô hơn ở Arizona.

Lưu sổ câu