drum: Trống
Drum là một nhạc cụ có thể gõ vào để tạo ra âm thanh, hoặc có thể là thùng chứa lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
drum
|
Phiên âm: /drʌm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhạc cụ có mặt gõ tạo âm thanh |
He plays the drum in the school band. |
Anh ấy đánh trống trong ban nhạc của trường. |
| 2 |
Từ:
drumming
|
Phiên âm: /ˈdrʌmɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ V-ing | Nghĩa: Đang đánh trống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang chơi trống hoặc âm thanh của trống |
The children were drumming on the table. |
Bọn trẻ đang đánh trống trên bàn. |
| 3 |
Từ:
drummed
|
Phiên âm: /drʌmd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã đánh trống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đánh trống đã hoàn thành |
He drummed a rhythm on the desk. |
Anh ấy đã đánh nhịp trên bàn. |
| 4 |
Từ:
drummer
|
Phiên âm: /ˈdrʌmər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đánh trống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chơi trống |
The drummer performed a solo. |
Người đánh trống biểu diễn một đoạn solo. |
| 5 |
Từ:
drumstick
|
Phiên âm: /ˈdrʌmstɪk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Que đánh trống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ dụng cụ để đánh trống |
He held the drumsticks tightly. |
Anh ấy nắm chắc các que đánh trống. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The skin of the drum is taut. Da trống căng. |
Da trống căng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They were trying to drum up new business. Họ đang cố gắng khơi dậy hoạt động kinh doanh mới. |
Họ đang cố gắng khơi dậy hoạt động kinh doanh mới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A long drum roll introduced the trapeze artists. Một cuộn trống dài giới thiệu các nghệ nhân chơi tàu kéo. |
Một cuộn trống dài giới thiệu các nghệ nhân chơi tàu kéo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't drum the floor with your feet. Đừng đánh trống sàn bằng đôi chân của bạn. |
Đừng đánh trống sàn bằng đôi chân của bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The drum is one of the oldest musical instruments. Trống là một trong những loại nhạc cụ lâu đời nhất. |
Trống là một trong những loại nhạc cụ lâu đời nhất. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Our teacher used to drum our multiplication tables into us. Giáo viên của chúng tôi đã từng đánh trống lảng bảng cửu chương của chúng tôi với chúng tôi. |
Giáo viên của chúng tôi đã từng đánh trống lảng bảng cửu chương của chúng tôi với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I tried,but failed,to drum into him that he shouldn't smoke so much. Tôi đã cố gắng, nhưng không thành công, đánh lừa anh ta rằng anh ta không nên hút thuốc quá nhiều. |
Tôi đã cố gắng, nhưng không thành công, đánh lừa anh ta rằng anh ta không nên hút thuốc quá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We heard the beat of a drum. Chúng tôi nghe thấy nhịp trống. |
Chúng tôi nghe thấy nhịp trống. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She's really banging the drum for the new system. Cô ấy thực sự đánh trống cho hệ thống mới. |
Cô ấy thực sự đánh trống cho hệ thống mới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He drums a drum for the band. Anh đánh trống cho ban nhạc. |
Anh đánh trống cho ban nhạc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They beat the drum for freedom. Họ đánh trống vì tự do. |
Họ đánh trống vì tự do. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Listen to him beat that drum. Hãy nghe anh ấy đánh trống. |
Hãy nghe anh ấy đánh trống. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Someone was beating a drum. Ai đó đang đánh trống. |
Ai đó đang đánh trống. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We're launching a campaign to drum up more business. Chúng tôi đang khởi động một chiến dịch để tăng cường kinh doanh. |
Chúng tôi đang khởi động một chiến dịch để tăng cường kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The saxophonist doubled the drum in the band. Nghệ sĩ saxophone đã nhân đôi trống trong ban nhạc. |
Nghệ sĩ saxophone đã nhân đôi trống trong ban nhạc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Labour are banging the drum for a united Europe. Lao động đang đánh trống cho một châu Âu thống nhất. |
Lao động đang đánh trống cho một châu Âu thống nhất. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Let me drum you about the party. Hãy để tôi đánh trống bạn về bữa tiệc. |
Hãy để tôi đánh trống bạn về bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Her job was to drum up business. Công việc của cô là thúc đẩy kinh doanh. |
Công việc của cô là thúc đẩy kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The man tunked on a drum. Người đàn ông đánh trống. |
Người đàn ông đánh trống. | Lưu sổ câu |
| 20 |
When you beat the drum, you feel good. Khi bạn đánh trống, bạn cảm thấy tốt. |
Khi bạn đánh trống, bạn cảm thấy tốt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Who's beating the drum? Ai đang đánh trống? |
Ai đang đánh trống? | Lưu sổ câu |
| 22 |
The organization is using the event to drum up business . Tổ chức đang sử dụng sự kiện để thúc đẩy hoạt động kinh doanh. |
Tổ chức đang sử dụng sự kiện để thúc đẩy hoạt động kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We were unable to drum up enthusiasm for the new policies. Chúng tôi không thể kích động nhiệt tình cho các chính sách mới. |
Chúng tôi không thể kích động nhiệt tình cho các chính sách mới. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We've leafleted the university today to try to drum up some support. Chúng tôi đã giới thiệu trường đại học ngày hôm nay để cố gắng thu hút một số hỗ trợ. |
Chúng tôi đã giới thiệu trường đại học ngày hôm nay để cố gắng thu hút một số hỗ trợ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We couldn't drum up enough cash to keep the club going. Chúng tôi không thể kiếm đủ tiền mặt để tiếp tục hoạt động của câu lạc bộ. |
Chúng tôi không thể kiếm đủ tiền mặt để tiếp tục hoạt động của câu lạc bộ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The high point of the concert came during the drum solo. Đỉnh cao của buổi hòa nhạc đến trong màn độc tấu trống. |
Đỉnh cao của buổi hòa nhạc đến trong màn độc tấu trống. | Lưu sổ câu |
| 27 |
An information booklet will be available and press advertisements will drum home the message. Một tập sách thông tin sẽ có sẵn và các quảng cáo trên báo chí sẽ đưa thông điệp về nhà. |
Một tập sách thông tin sẽ có sẵn và các quảng cáo trên báo chí sẽ đưa thông điệp về nhà. | Lưu sổ câu |
| 28 |
to play the drum chơi trống |
chơi trống | Lưu sổ câu |
| 29 |
I used to play drums in a band. Tôi từng chơi trống trong một ban nhạc. |
Tôi từng chơi trống trong một ban nhạc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Tony Cox on drums Tony Cox chơi trống |
Tony Cox chơi trống | Lưu sổ câu |
| 31 |
a slow drum beat nhịp trống chậm |
nhịp trống chậm | Lưu sổ câu |
| 32 |
There was a great crash and then a long roll of drums. Có một vụ va chạm lớn và sau đó là một cuộn trống dài. |
Có một vụ va chạm lớn và sau đó là một cuộn trống dài. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a 50 gallon drum trống 50 gallon |
trống 50 gallon | Lưu sổ câu |
| 34 |
an oil drum trống dầu |
trống dầu | Lưu sổ câu |
| 35 |
Hazardous waste is stored in drums until it can be disposed of. Chất thải nguy hại được lưu trữ trong thùng phuy cho đến khi có thể xử lý được. |
Chất thải nguy hại được lưu trữ trong thùng phuy cho đến khi có thể xử lý được. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The mixture flows to a revolving drum where the water is filtered out. Hỗn hợp chảy đến thùng quay, nơi nước được lọc ra. |
Hỗn hợp chảy đến thùng quay, nơi nước được lọc ra. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She’s really banging the drum for the new system. Cô ấy thực sự đánh trống lảng cho hệ thống mới. |
Cô ấy thực sự đánh trống lảng cho hệ thống mới. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She was a gifted and original artist who marched to a different drummer. Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng và nguyên bản, người đã đầu quân cho một tay trống khác. |
Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng và nguyên bản, người đã đầu quân cho một tay trống khác. | Lưu sổ câu |