Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

drum là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ drum trong tiếng Anh

drum /drʌm/
- (n) : cái trống, tiếng trống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

drum: Trống

Drum là một nhạc cụ có thể gõ vào để tạo ra âm thanh, hoặc có thể là thùng chứa lớn.

  • The drummer played a fast rhythm on the drum. (Người chơi trống đã chơi nhịp nhanh trên trống.)
  • They marched down the street with drums and banners. (Họ diễu hành xuống phố với trống và cờ hiệu.)
  • He hit the drum with great intensity during the performance. (Anh ấy đánh trống với cường độ mạnh mẽ trong suốt buổi biểu diễn.)

Bảng biến thể từ "drum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: drum
Phiên âm: /drʌm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhạc cụ có mặt gõ tạo âm thanh He plays the drum in the school band.
Anh ấy đánh trống trong ban nhạc của trường.
2 Từ: drumming
Phiên âm: /ˈdrʌmɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ V-ing Nghĩa: Đang đánh trống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang chơi trống hoặc âm thanh của trống The children were drumming on the table.
Bọn trẻ đang đánh trống trên bàn.
3 Từ: drummed
Phiên âm: /drʌmd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã đánh trống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đánh trống đã hoàn thành He drummed a rhythm on the desk.
Anh ấy đã đánh nhịp trên bàn.
4 Từ: drummer
Phiên âm: /ˈdrʌmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đánh trống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chơi trống The drummer performed a solo.
Người đánh trống biểu diễn một đoạn solo.
5 Từ: drumstick
Phiên âm: /ˈdrʌmstɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Que đánh trống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ dụng cụ để đánh trống He held the drumsticks tightly.
Anh ấy nắm chắc các que đánh trống.

Từ đồng nghĩa "drum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "drum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The skin of the drum is taut.

Da trống căng.

Lưu sổ câu

2

They were trying to drum up new business.

Họ đang cố gắng khơi dậy hoạt động kinh doanh mới.

Lưu sổ câu

3

A long drum roll introduced the trapeze artists.

Một cuộn trống dài giới thiệu các nghệ nhân chơi tàu kéo.

Lưu sổ câu

4

Don't drum the floor with your feet.

Đừng đánh trống sàn bằng đôi chân của bạn.

Lưu sổ câu

5

The drum is one of the oldest musical instruments.

Trống là một trong những loại nhạc cụ lâu đời nhất.

Lưu sổ câu

6

Our teacher used to drum our multiplication tables into us.

Giáo viên của chúng tôi đã từng đánh trống lảng bảng cửu chương của chúng tôi với chúng tôi.

Lưu sổ câu

7

I tried,but failed,to drum into him that he shouldn't smoke so much.

Tôi đã cố gắng, nhưng không thành công, đánh lừa anh ta rằng anh ta không nên hút thuốc quá nhiều.

Lưu sổ câu

8

We heard the beat of a drum.

Chúng tôi nghe thấy nhịp trống.

Lưu sổ câu

9

She's really banging the drum for the new system.

Cô ấy thực sự đánh trống cho hệ thống mới.

Lưu sổ câu

10

He drums a drum for the band.

Anh đánh trống cho ban nhạc.

Lưu sổ câu

11

They beat the drum for freedom.

Họ đánh trống vì tự do.

Lưu sổ câu

12

Listen to him beat that drum.

Hãy nghe anh ấy đánh trống.

Lưu sổ câu

13

Someone was beating a drum.

Ai đó đang đánh trống.

Lưu sổ câu

14

We're launching a campaign to drum up more business.

Chúng tôi đang khởi động một chiến dịch để tăng cường kinh doanh.

Lưu sổ câu

15

The saxophonist doubled the drum in the band.

Nghệ sĩ saxophone đã nhân đôi trống trong ban nhạc.

Lưu sổ câu

16

Labour are banging the drum for a united Europe.

Lao động đang đánh trống cho một châu Âu thống nhất.

Lưu sổ câu

17

Let me drum you about the party.

Hãy để tôi đánh trống bạn về bữa tiệc.

Lưu sổ câu

18

Her job was to drum up business.

Công việc của cô là thúc đẩy kinh doanh.

Lưu sổ câu

19

The man tunked on a drum.

Người đàn ông đánh trống.

Lưu sổ câu

20

When you beat the drum, you feel good.

Khi bạn đánh trống, bạn cảm thấy tốt.

Lưu sổ câu

21

Who's beating the drum?

Ai đang đánh trống?

Lưu sổ câu

22

The organization is using the event to drum up business .

Tổ chức đang sử dụng sự kiện để thúc đẩy hoạt động kinh doanh.

Lưu sổ câu

23

We were unable to drum up enthusiasm for the new policies.

Chúng tôi không thể kích động nhiệt tình cho các chính sách mới.

Lưu sổ câu

24

We've leafleted the university today to try to drum up some support.

Chúng tôi đã giới thiệu trường đại học ngày hôm nay để cố gắng thu hút một số hỗ trợ.

Lưu sổ câu

25

We couldn't drum up enough cash to keep the club going.

Chúng tôi không thể kiếm đủ tiền mặt để tiếp tục hoạt động của câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

26

The high point of the concert came during the drum solo.

Đỉnh cao của buổi hòa nhạc đến trong màn độc tấu trống.

Lưu sổ câu

27

An information booklet will be available and press advertisements will drum home the message.

Một tập sách thông tin sẽ có sẵn và các quảng cáo trên báo chí sẽ đưa thông điệp về nhà.

Lưu sổ câu

28

to play the drum

chơi trống

Lưu sổ câu

29

I used to play drums in a band.

Tôi từng chơi trống trong một ban nhạc.

Lưu sổ câu

30

Tony Cox on drums

Tony Cox chơi trống

Lưu sổ câu

31

a slow drum beat

nhịp trống chậm

Lưu sổ câu

32

There was a great crash and then a long roll of drums.

Có một vụ va chạm lớn và sau đó là một cuộn trống dài.

Lưu sổ câu

33

a 50 gallon drum

trống 50 gallon

Lưu sổ câu

34

an oil drum

trống dầu

Lưu sổ câu

35

Hazardous waste is stored in drums until it can be disposed of.

Chất thải nguy hại được lưu trữ trong thùng phuy cho đến khi có thể xử lý được.

Lưu sổ câu

36

The mixture flows to a revolving drum where the water is filtered out.

Hỗn hợp chảy đến thùng quay, nơi nước được lọc ra.

Lưu sổ câu

37

She’s really banging the drum for the new system.

Cô ấy thực sự đánh trống lảng cho hệ thống mới.

Lưu sổ câu

38

She was a gifted and original artist who marched to a different drummer.

Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng và nguyên bản, người đã đầu quân cho một tay trống khác.

Lưu sổ câu