Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

drop là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ drop trong tiếng Anh

drop /drɒp/
- (v) (n) : chảy nhỏ giọt, rơi, rớt; giọt (nước, máu...)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

drop: Rơi, thả

Drop là hành động làm rơi một vật, hoặc hạ xuống một vật gì đó.

  • She dropped the glass by accident and it shattered. (Cô ấy vô tình làm rơi chiếc cốc và nó vỡ vụn.)
  • He dropped his keys on the floor and couldn't find them. (Anh ấy làm rơi chìa khóa xuống sàn và không thể tìm thấy chúng.)
  • The temperature dropped significantly during the night. (Nhiệt độ giảm đáng kể vào ban đêm.)

Bảng biến thể từ "drop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: drop
Phiên âm: /drɒp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thả rơi, làm rơi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động để vật gì đó rơi xuống Be careful not to drop the glass.
Cẩn thận đừng làm rơi cái ly.
2 Từ: dropped
Phiên âm: /drɒpt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã thả, đã rơi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã xảy ra He dropped the keys on the floor.
Anh ấy đã làm rơi chìa khóa xuống sàn.
3 Từ: dropping
Phiên âm: /ˈdrɒpɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang rơi, đang thả Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động rơi hoặc thả đang diễn ra She is dropping the ball.
Cô ấy đang thả quả bóng.
4 Từ: drops
Phiên âm: /drɒps/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giọt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lượng chất lỏng nhỏ, hình giọt There are drops of water on the window.
Có những giọt nước trên cửa sổ.
5 Từ: dropout
Phiên âm: /ˈdrɒpaʊt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người bỏ học, bỏ cuộc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người từ bỏ việc học hoặc một hoạt động He became a college dropout.
Anh ấy trở thành người bỏ học đại học.
6 Từ: dropper
Phiên âm: /ˈdrɒpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ống nhỏ giọt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ dụng cụ nhỏ giọt Use a dropper to add medicine to the bottle.
Dùng ống nhỏ giọt để thêm thuốc vào chai.

Từ đồng nghĩa "drop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "drop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The last drop makes the cup run over.

Giọt cuối cùng làm cho cốc chảy tràn.

Lưu sổ câu

2

The drop hollows the stone, not by force, but by the frequency of its fall.

Cú rơi làm rỗng đá, không phải bởi lực, mà bởi tần suất rơi của nó.

Lưu sổ câu

3

Drop by drop the oceans are filled; stone by stone the walls are built.

Từng giọt một, các đại dương được lấp đầy; đá bằng đá các bức tường được xây dựng.

Lưu sổ câu

4

One drop of poison infects the whole tun of wine.

Một giọt chất độc sẽ lây nhiễm toàn bộ rượu.

Lưu sổ câu

5

The restaurant has suffered a big drop in trade.

Nhà hàng bị sụt giảm buôn bán.

Lưu sổ câu

6

Do drop in if you happen to be passing!

Hãy ghé qua nếu bạn tình cờ đi qua!

Lưu sổ câu

7

We got the drop on the criminal.

Chúng tôi đã bắt được tội phạm.

Lưu sổ câu

8

Temperatures can drop well below freezing in midwinter.

Nhiệt độ có thể giảm xuống dưới mức đóng băng vào giữa mùa đông.

Lưu sổ câu

9

There's not a drop left.

Không còn một giọt nào.

Lưu sổ câu

10

Not a drop of alcohol passed my lips .

Không một giọt rượu nào trôi qua môi tôi.

Lưu sổ câu

11

The policeman ordered the criminal to drop his weapon.

Viên cảnh sát ra lệnh cho tên tội phạm bỏ vũ khí xuống.

Lưu sổ câu

12

As the pace quickened, Pepe began to drop behind.

Khi tốc độ ngày càng tăng nhanh, Pepe bắt đầu tụt lại phía sau.

Lưu sổ câu

13

Be careful not to drop that plate.

Hãy cẩn thận để không làm rơi đĩa đó.

Lưu sổ câu

14

Should I drop a hint to Matt?

Tôi có nên gợi ý cho Matt không?

Lưu sổ câu

15

She and Danny will drop by later.

Cô ấy và Danny sẽ ghé qua sau.

Lưu sổ câu

16

Can I drop off the car in...?

Tôi có thể xuống xe ở ...?

Lưu sổ câu

17

She sipped her wine, savouring every drop.

Cô nhấm nháp ly rượu của mình trên [hookict.com], thưởng thức từng giọt.

Lưu sổ câu

18

Would you drop me off at the store?

Bạn có thể thả tôi tại cửa hàng?

Lưu sổ câu

19

The high winds cause the apples to drop down.

Gió lớn khiến những quả táo bị rũ xuống.

Lưu sổ câu

20

They had to drop the experiment in midstream.

Họ đã phải bỏ thử nghiệm giữa dòng.

Lưu sổ câu

21

Easy does it, doesn't drop the TV.

Dễ dàng làm điều đó, không làm rơi TV.

Lưu sổ câu

22

The fruit has begun to drop down.

Quả đã bắt đầu rụng xuống.

Lưu sổ câu

23

The apple blossom is beginning to drop.

Hoa táo đang bắt đầu rụng.

Lưu sổ câu

24

A drop of rain just lighted on his head.

Một giọt mưa vừa nhẹ trên đầu.

Lưu sổ câu

25

I wasn't prepared to let the matter drop .

Tôi đã không chuẩn bị để bỏ qua vấn đề.

Lưu sổ câu

26

I accidentally dropped my glasses into the water.

Tôi vô tình làm rơi kính xuống nước.

Lưu sổ câu

27

The climber slipped and dropped to his death.

Người leo núi trượt chân và rơi xuống đất tử vong.

Lưu sổ câu

28

His arms dropped limply to his sides.

Cánh tay anh buông thõng sang hai bên.

Lưu sổ câu

29

Her mouth dropped open in disbelief.

Miệng cô ấy há hốc ra không thể tin được.

Lưu sổ câu

30

You can never be sure whether the planes will be dropping bombs or food parcels.

Bạn không bao giờ có thể chắc chắn liệu máy bay sẽ thả bom hay bưu kiện thực phẩm.

Lưu sổ câu

31

Medical supplies are being dropped into the stricken area.

Vật tư y tế đang được chuyển xuống khu vực bị ảnh hưởng.

Lưu sổ câu

32

She lifted the bag then dropped it down again.

Cô ấy nâng chiếc túi lên rồi lại thả xuống.

Lưu sổ câu

33

He dropped his trousers (= undid them and let them fall).

Anh ấy tụt quần xuống (= cởi quần và để chúng rơi xuống).

Lưu sổ câu

34

He dropped his pants.

Anh ấy tụt quần.

Lưu sổ câu

35

Catch me when I drop.

Bắt tôi khi tôi thả.

Lưu sổ câu

36

I dropped to my knees beside her.

Tôi khuỵu gối xuống bên cạnh cô ấy.

Lưu sổ câu

37

I feel ready to drop.

Tôi cảm thấy đã sẵn sàng để bỏ.

Lưu sổ câu

38

She expects everyone to work till they drop.

Cô ấy mong mọi người làm việc cho đến khi họ giảm sút.

Lưu sổ câu

39

He staggered in and dropped into a chair.

Anh ta loạng choạng bước vào và ngã xuống ghế.

Lưu sổ câu

40

The temperature has dropped considerably.

Nhiệt độ đã giảm đáng kể.

Lưu sổ câu

41

At last the wind dropped.

Cuối cùng thì gió cũng rơi.

Lưu sổ câu

42

Error rates have dropped dramatically.

Tỷ lệ lỗi đã giảm đáng kể.

Lưu sổ câu

43

His voice dropped to a whisper.

Giọng anh trầm xuống thì thầm.

Lưu sổ câu

44

The Dutch team have dropped to fifth place.

Đội Hà Lan đã tụt xuống vị trí thứ năm.

Lưu sổ câu

45

The price of shares dropped by 14p.

Giá cổ phiếu giảm 14p.

Lưu sổ câu

46

Shares dropped in price by 14p.

Cổ phiếu giảm giá 14p.

Lưu sổ câu

47

The dollar dropped sharply against the euro.

Đồng đô la giảm giá mạnh so với đồng euro.

Lưu sổ câu

48

You must drop your speed in built-up areas.

Bạn phải giảm tốc độ của mình trong các khu vực được xây dựng sẵn.

Lưu sổ câu

49

It's a long time since we dropped a game.

Đã lâu rồi chúng ta không bỏ game.

Lưu sổ câu

50

They didn't drop any points until halfway through the season.

Họ không đánh rơi bất kỳ điểm nào cho đến nửa mùa giải.

Lưu sổ câu

51

She dropped the second set but came back to win the match.

Cô ấy bỏ set thứ hai nhưng trở lại để giành chiến thắng trong trận đấu.

Lưu sổ câu

52

Her eyes dropped to her lap.

Mắt cô ấy nhìn xuống đùi mình.

Lưu sổ câu

53

She smiled and let her eyes drop again.

Cô ấy cười rồi lại cụp mắt xuống.

Lưu sổ câu

54

In front of them the valley dropped sharply away from the road.

Trước mặt họ là thung lũng giảm hẳn ra khỏi mặt đường.

Lưu sổ câu

55

The land dropped steeply away into a small valley.

Vùng đất dốc xuống thành một thung lũng nhỏ.

Lưu sổ câu

56

Can you drop me near the bank?

Bạn có thể thả tôi gần ngân hàng được không?

Lưu sổ câu

57

Just drop it in the mail when you have time.

Chỉ cần gửi nó vào thư khi bạn có thời gian.

Lưu sổ câu

58

Don't hesitate to drop me an email or give me a call.

Đừng ngần ngại gửi cho tôi một email hoặc gọi cho tôi.

Lưu sổ câu

59

You can easily drag and drop files onto your memory stick.

Bạn có thể dễ dàng kéo và thả tệp vào thẻ nhớ của mình.

Lưu sổ câu

60

She's been dropped from the team because of injury.

Cô ấy bị loại khỏi đội vì chấn thương.

Lưu sổ câu

61

She was unceremoniously dropped by her record label.

Cô ấy bị hãng thu âm của mình bỏ rơi một cách bất ngờ.

Lưu sổ câu

62

She's dropped most of her old friends.

Cô ấy đã bỏ hầu hết những người bạn cũ của mình.

Lưu sổ câu

63

I dropped German (= stopped studying it) when I was 14.

Tôi bỏ tiếng Đức (= ngừng học nó) khi tôi 14 tuổi.

Lưu sổ câu

64

Look, can we just drop it (= stop talking about it)?

Nhìn này, chúng ta có thể bỏ nó đi (= đừng nói về nó nữa) được không?

Lưu sổ câu

65

I think we'd better drop the subject.

Tôi nghĩ chúng ta nên bỏ chủ đề này đi.

Lưu sổ câu

66

The police decided to drop the charges against her.

Cảnh sát quyết định bỏ cáo buộc đối với cô ấy.

Lưu sổ câu

67

Let's drop the formalities—please call me Mike.

Hãy bỏ các thủ tục — vui lòng gọi tôi là Mike.

Lưu sổ câu

68

People were dropping like flies in the intense heat.

Mọi người đang thả mình như ruồi trong cái nóng gay gắt.

Lưu sổ câu

69

If he finds out who dropped the dime on him, they're in trouble.

Nếu anh ta phát hiện ra ai đã đánh rơi anh ta, họ sẽ gặp rắc rối.

Lưu sổ câu

70

Let’s not drop the ball on this.

Đừng bỏ bóng vào điều này.

Lưu sổ câu

71

You can never drop your guard with a two-year-old.

Bạn không bao giờ có thể mất cảnh giác với một đứa trẻ hai tuổi.

Lưu sổ câu

72

Even when he's winning, he never drops his guard.

Ngay cả khi chiến thắng, anh ấy không bao giờ mất cảnh giác.

Lưu sổ câu

73

They dropped the problem firmly back in my lap.

Họ đã giải quyết vấn đề một cách chắc chắn trong lòng tôi.

Lưu sổ câu

74

She found him rather irritating to talk to; all he did was drop names.

Cô ấy thấy anh ấy khá khó chịu khi nói chuyện cùng; tất cả những gì anh ta làm là bỏ tên.

Lưu sổ câu

75

I suggest we let the matter drop.

Tôi đề nghị chúng ta để vấn đề này giảm xuống.

Lưu sổ câu

76

He let it drop that the prime minister was a close friend of his.

Anh ta tiết lộ rằng thủ tướng là một người bạn thân của anh ta.

Lưu sổ câu

77

The audience was so quiet you could have heard a pin drop.

Khán giả yên lặng đến mức bạn có thể nghe thấy tiếng sụt pin.

Lưu sổ câu

78

He saw Emma and promptly dropped his tray of drinks.

Anh ta nhìn thấy Emma và nhanh chóng đánh rơi khay đồ uống của mình.

Lưu sổ câu

79

He slowly dropped to the floor.

Anh ấy từ từ rơi xuống sàn.

Lưu sổ câu

80

Her heart dropped like a stone at this news.

Tim cô ấy như bị đá đập khi nghe tin này.

Lưu sổ câu

81

The plane came straight in, dropping down to land in a field.

Máy bay lao thẳng tới, hạ cánh xuống một cánh đồng.

Lưu sổ câu

82

He dropped lightly down onto the lawn beneath.

Anh nhẹ nhàng thả mình xuống bãi cỏ bên dưới.

Lưu sổ câu

83

The cheese drops onto a conveyor underneath.

Phô mai rơi xuống một băng tải bên dưới.

Lưu sổ câu

84

He casually drops the latest buzzwords into the conversation.

Anh ấy tình cờ thả những từ thông dụng mới nhất vào cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

85

The number of children in the class has dropped from 25 to 18.

Số trẻ trong lớp giảm từ 25 xuống 18 trẻ.

Lưu sổ câu

86

The price of oil has dropped significantly.

Giá dầu đã giảm đáng kể.

Lưu sổ câu

87

The temperature rarely drops below 30°C.

Nhiệt độ hiếm khi xuống dưới 30 ° C.

Lưu sổ câu

88

Sales are likely to drop further.

Doanh số bán hàng có thể sẽ giảm hơn nữa.

Lưu sổ câu

89

Processing costs dropped 30 per cent.

Chi phí xử lý giảm 30%.

Lưu sổ câu

90

The baby's heart rate had dropped.

Nhịp tim của đứa trẻ đã giảm xuống.

Lưu sổ câu

91

Both countries have agreed to drop border controls.

Cả hai quốc gia đã đồng ý bỏ kiểm soát biên giới.

Lưu sổ câu

92

He suddenly dropped his habitual banter.

Anh ấy đột nhiên bỏ thói quen đùa cợt của mình.

Lưu sổ câu

93

The formal grade of Geologist was dropped in favour of Scientific Officer.

Loại chính thức của Nhà địa chất học để chuyển sang Cán bộ Khoa học.

Lưu sổ câu

94

When nobody volunteered, the idea was finally dropped altogether.

Khi không ai tình nguyện, ý tưởng cuối cùng đã bị loại bỏ hoàn toàn.

Lưu sổ câu

95

The baby's heart rate had dropped.

Nhịp tim của đứa trẻ đã giảm xuống.

Lưu sổ câu