drink: Uống, đồ uống
Drink là hành động uống hoặc một loại thức uống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
drink
|
Phiên âm: /drɪŋk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Uống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nạp chất lỏng vào cơ thể |
She drinks a glass of water every morning. |
Cô ấy uống một cốc nước mỗi sáng. |
| 2 |
Từ:
drank
|
Phiên âm: /dræŋk/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã uống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động uống đã xảy ra trong quá khứ |
He drank all the juice. |
Anh ấy đã uống hết nước trái cây. |
| 3 |
Từ:
drunk
|
Phiên âm: /drʌŋk/ | Loại từ: Động từ quá khứ phân từ/Tính từ | Nghĩa: Đã uống, say | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kết quả của việc uống hoặc trạng thái say |
He was drunk after the party. |
Anh ấy đã say sau bữa tiệc. |
| 4 |
Từ:
drinking
|
Phiên âm: /ˈdrɪŋkɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang uống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động uống đang diễn ra |
They are drinking tea in the garden. |
Họ đang uống trà trong vườn. |
| 5 |
Từ:
drinkable
|
Phiên âm: /ˈdrɪŋkəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể uống được | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả chất lỏng có thể uống an toàn |
The water is drinkable after boiling. |
Nước có thể uống được sau khi đun sôi. |
| 6 |
Từ:
drinker
|
Phiên âm: /ˈdrɪŋkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người uống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hay uống hoặc tiêu thụ đồ uống |
He is a regular drinker of coffee. |
Anh ấy là người uống cà phê thường xuyên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
One must drink as one brews. Người ta phải uống như một người pha. |
Người ta phải uống như một người pha. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Walk groundly; talk profoundly; drink roundly; sleep soundly. Đi bộ trên mặt đất; nói một cách thâm thúy; uống một cách tròn trịa; ngủ ngon. |
Đi bộ trên mặt đất; nói một cách thâm thúy; uống một cách tròn trịa; ngủ ngon. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Eat at pleasure, drink with measure. Ăn uống thỏa thích, uống có chừng mực. |
Ăn uống thỏa thích, uống có chừng mực. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Eat, drink and be merry, for tomorrow we die. Ăn, uống và vui vẻ, vì ngày mai chúng ta chết. |
Ăn, uống và vui vẻ, vì ngày mai chúng ta chết. | Lưu sổ câu |
| 5 |
As you brew, so must you drink. Khi bạn pha, bạn phải uống. |
Khi bạn pha, bạn phải uống. | Lưu sổ câu |
| 6 |
When ale (or drink or wine) is in wit is out. Khi rượu bia (hoặc đồ uống hoặc rượu vang) cạn kiệt. |
Khi rượu bia (hoặc đồ uống hoặc rượu vang) cạn kiệt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A man cannot whistle and drink at he same time. Một người đàn ông không thể vừa huýt sáo vừa uống rượu. |
Một người đàn ông không thể vừa huýt sáo vừa uống rượu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Those who eat best and drink best often do worst. Những người ăn tốt nhất và uống tốt nhất thường làm tồi tệ nhất. |
Những người ăn tốt nhất và uống tốt nhất thường làm tồi tệ nhất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Dilute the juice before you drink it. Pha loãng nước trái cây trước khi uống. |
Pha loãng nước trái cây trước khi uống. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Thanks a lot for the drink. Cảm ơn rất nhiều vì đồ uống. |
Cảm ơn rất nhiều vì đồ uống. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She began to harp us to drink after dinner. Cô ấy bắt đầu mời chúng tôi uống sau bữa tối. |
Cô ấy bắt đầu mời chúng tôi uống sau bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Isn't there any drink in the house? Không có đồ uống trong nhà à? |
Không có đồ uống trong nhà à? | Lưu sổ câu |
| 13 |
I don't drink and I've never played cards. Tôi không uống rượu và chưa bao giờ chơi bài. |
Tôi không uống rượu và chưa bao giờ chơi bài. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We cannot survive for long without food and drink. Chúng ta không thể tồn tại lâu nếu không có thức ăn và thức uống. |
Chúng ta không thể tồn tại lâu nếu không có thức ăn và thức uống. | Lưu sổ câu |
| 15 |
These plants just drink the water in. Những cây này chỉ uống nước trong. |
Những cây này chỉ uống nước trong. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Can I have something to drink? Tôi có thể có một thứ gì đó để uông không? |
Tôi có thể có một thứ gì đó để uông không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
I like a hot milky drink at bedtime. Tôi thích một thức uống sữa nóng trước khi đi ngủ. |
Tôi thích một thức uống sữa nóng trước khi đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I took a little sip of my drink. Tôi nhấp một ngụm nhỏ đồ uống của mình. |
Tôi nhấp một ngụm nhỏ đồ uống của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I owe you a drink for helping me move. Tôi nợ bạn một ly vì đã giúp tôi di chuyển. |
Tôi nợ bạn một ly vì đã giúp tôi di chuyển. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Would you like to have a drink after work? Bạn có muốn uống một ly sau giờ làm việc không? |
Bạn có muốn uống một ly sau giờ làm việc không? | Lưu sổ câu |
| 21 |
Let's go to the pub for a drink. Hãy đi đến quán rượu để uống một chút. |
Hãy đi đến quán rượu để uống một chút. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I always drink gallons of water. Tôi luôn uống hàng lít nước. |
Tôi luôn uống hàng lít nước. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The doctor advised him not to drink excessively. Bác sĩ khuyên anh không nên uống rượu quá mức. |
Bác sĩ khuyên anh không nên uống rượu quá mức. | Lưu sổ câu |
| 24 |
No doubt you would like a drink. Không nghi ngờ gì khi bạn muốn một thức uống. |
Không nghi ngờ gì khi bạn muốn một thức uống. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You can take a horse to the water,[www.] but you cannot make him drink. Bạn có thể dắt một con ngựa xuống nước, [www.Senturedict.com] nhưng bạn không thể bắt nó uống. |
Bạn có thể dắt một con ngựa xuống nước, [www.Senturedict.com] nhưng bạn không thể bắt nó uống. | Lưu sổ câu |
| 26 |
You can lead a horse to water, but you can't make it drink. Bạn có thể dẫn ngựa đến chỗ nước, nhưng bạn không thể bắt nó uống. |
Bạn có thể dẫn ngựa đến chỗ nước, nhưng bạn không thể bắt nó uống. | Lưu sổ câu |
| 27 |
When a dog is drowning, every one offers him drink. Khi một con chó bị chết đuối, mọi người mời nó uống. |
Khi một con chó bị chết đuối, mọi người mời nó uống. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A man may lead a horse to the water, but he cannot make him drink. Một người đàn ông có thể dẫn một con ngựa đến nước, nhưng anh ta không thể bắt nó uống. |
Một người đàn ông có thể dẫn một con ngựa đến nước, nhưng anh ta không thể bắt nó uống. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Can I have a drink? Tôi có thể uống một ly được không? |
Tôi có thể uống một ly được không? | Lưu sổ câu |
| 30 |
Do you want a drink? Bạn có muốn uống một ly không? |
Bạn có muốn uống một ly không? | Lưu sổ câu |
| 31 |
a hot/cold drink đồ uống nóng / lạnh |
đồ uống nóng / lạnh | Lưu sổ câu |
| 32 |
Passengers were left without food and drink for hours. Hành khách không có thức ăn và thức uống trong nhiều giờ. |
Hành khách không có thức ăn và thức uống trong nhiều giờ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
There are snacks and fizzy drinks in the kitchen. Có đồ ăn nhẹ và đồ uống có ga trong nhà bếp. |
Có đồ ăn nhẹ và đồ uống có ga trong nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We were offered free drinks to make up for the wait. Chúng tôi được cung cấp đồ uống miễn phí để bù đắp cho sự chờ đợi. |
Chúng tôi được cung cấp đồ uống miễn phí để bù đắp cho sự chờ đợi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a drink of water một ly nước |
một ly nước | Lưu sổ câu |
| 36 |
She took a drink from the glass and then put it down. Cô ấy uống một hơi từ ly rồi đặt xuống. |
Cô ấy uống một hơi từ ly rồi đặt xuống. | Lưu sổ câu |
| 37 |
They went for a drink together. Họ đi uống rượu cùng nhau. |
Họ đi uống rượu cùng nhau. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Are you coming for a drink with us after work? Bạn có đến uống với chúng tôi sau giờ làm việc không? |
Bạn có đến uống với chúng tôi sau giờ làm việc không? | Lưu sổ câu |
| 39 |
There were free drinks at the bar for everyone. Có đồ uống miễn phí tại quầy bar cho tất cả mọi người. |
Có đồ uống miễn phí tại quầy bar cho tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The drinks are on me (= I'll pay for them). Đồ uống mang theo cho tôi (= Tôi sẽ trả tiền cho chúng). |
Đồ uống mang theo cho tôi (= Tôi sẽ trả tiền cho chúng). | Lưu sổ câu |
| 41 |
I need a stiff drink (= a very strong drink). Tôi cần một ly rượu mạnh (= một loại đồ uống rất mạnh). |
Tôi cần một ly rượu mạnh (= một loại đồ uống rất mạnh). | Lưu sổ câu |
| 42 |
her battle with drink and drugs cuộc chiến của cô ấy với đồ uống và ma túy |
cuộc chiến của cô ấy với đồ uống và ma túy | Lưu sổ câu |
| 43 |
He's got a drink problem. Anh ấy có vấn đề với đồ uống. |
Anh ấy có vấn đề với đồ uống. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He has a drinking problem. Anh ấy có vấn đề về uống rượu. |
Anh ấy có vấn đề về uống rượu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They came home the worse for drink (= drunk). Họ về nhà tệ hơn vì uống rượu (= say xỉn). |
Họ về nhà tệ hơn vì uống rượu (= say xỉn). | Lưu sổ câu |
| 46 |
She took to drink (= often drank too much alcohol) after her marriage broke up. Cô ấy đã uống rượu (= thường uống quá nhiều rượu) sau khi cuộc hôn nhân của cô ấy tan vỡ. |
Cô ấy đã uống rượu (= thường uống quá nhiều rượu) sau khi cuộc hôn nhân của cô ấy tan vỡ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Would you like to come for drinks on Sunday? Bạn có muốn đến uống nước vào Chủ nhật không? |
Bạn có muốn đến uống nước vào Chủ nhật không? | Lưu sổ câu |
| 48 |
a drinks party một bữa tiệc đồ uống |
một bữa tiệc đồ uống | Lưu sổ câu |
| 49 |
The stress drove her to drink and put a strain on her marriage. Sự căng thẳng khiến cô ấy đi uống rượu và gây căng thẳng cho cuộc hôn nhân của cô ấy. |
Sự căng thẳng khiến cô ấy đi uống rượu và gây căng thẳng cho cuộc hôn nhân của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Dragging kids through airports is enough to drive you to drink. Kéo lũ trẻ qua các sân bay đủ để khiến bạn phải uống rượu. |
Kéo lũ trẻ qua các sân bay đủ để khiến bạn phải uống rượu. | Lưu sổ câu |
| 51 |
This degree of chaos is meat and drink to Guy. Mức độ hỗn loạn này là thịt và đồ uống đối với Guy. |
Mức độ hỗn loạn này là thịt và đồ uống đối với Guy. | Lưu sổ câu |
| 52 |
This kind of research task is meat and drink to these students. Loại nhiệm vụ nghiên cứu này là thịt và đồ uống đối với những sinh viên này. |
Loại nhiệm vụ nghiên cứu này là thịt và đồ uống đối với những sinh viên này. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She had a hot drink and went to bed. Cô ấy uống một ly nước nóng và đi ngủ. |
Cô ấy uống một ly nước nóng và đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I could do with a nice cool drink. Tôi có thể làm với một thức uống mát lạnh. |
Tôi có thể làm với một thức uống mát lạnh. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Plastic drink bottles can be recycled. Có thể tái chế chai nhựa đựng đồ uống. |
Có thể tái chế chai nhựa đựng đồ uống. | Lưu sổ câu |
| 56 |
I'll just drink my drink then we can go. Tôi sẽ chỉ uống đồ uống của tôi rồi chúng ta có thể đi. |
Tôi sẽ chỉ uống đồ uống của tôi rồi chúng ta có thể đi. | Lưu sổ câu |
| 57 |
I'll have a drink of milk, please. Làm ơn cho tôi uống một ly sữa. |
Làm ơn cho tôi uống một ly sữa. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Do you want ice in your drink? Bạn có muốn có đá trong đồ uống của mình không? |
Bạn có muốn có đá trong đồ uống của mình không? | Lưu sổ câu |
| 59 |
She took a long drink of cold water. Cô ấy uống một ngụm nước lạnh rất lâu. |
Cô ấy uống một ngụm nước lạnh rất lâu. | Lưu sổ câu |
| 60 |
She went around refilling everyone's drinks. Cô ấy đi xung quanh rót đầy đồ uống của mọi người. |
Cô ấy đi xung quanh rót đầy đồ uống của mọi người. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Some idiot spilled my drink. Một tên ngốc nào đó đã làm đổ đồ uống của tôi. |
Một tên ngốc nào đó đã làm đổ đồ uống của tôi. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Food and drinks will be available. Thức ăn và đồ uống sẽ có sẵn. |
Thức ăn và đồ uống sẽ có sẵn. | Lưu sổ câu |
| 63 |
I felt better after having a drink of water. Tôi cảm thấy khỏe hơn sau khi uống nước. |
Tôi cảm thấy khỏe hơn sau khi uống nước. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Try to cut down on sweets and sugary drinks. Cố gắng cắt giảm đồ ngọt và đồ uống có đường. |
Cố gắng cắt giảm đồ ngọt và đồ uống có đường. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Can I buy you a drink? Tôi có thể mua đồ uống cho bạn không? |
Tôi có thể mua đồ uống cho bạn không? | Lưu sổ câu |
| 66 |
She bought another round of drinks. Cô ấy mua một lượt đồ uống khác. |
Cô ấy mua một lượt đồ uống khác. | Lưu sổ câu |
| 67 |
He downed his drink. Anh ta uống cạn cốc. |
Anh ta uống cạn cốc. | Lưu sổ câu |
| 68 |
Would you like to go for a drink later? Bạn có muốn đi uống nước sau không? |
Bạn có muốn đi uống nước sau không? | Lưu sổ câu |
| 69 |
Let's go grab a drink. Hãy đi uống nước. |
Hãy đi uống nước. | Lưu sổ câu |
| 70 |
They invited us for pre-dinner drinks. Họ mời chúng tôi đồ uống trước bữa tối. |
Họ mời chúng tôi đồ uống trước bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 71 |
You will be offered a welcome drink on arrival at the hotel. Bạn sẽ được cung cấp đồ uống chào mừng khi đến khách sạn. |
Bạn sẽ được cung cấp đồ uống chào mừng khi đến khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 72 |
They sat in silence, sipping their drinks. Họ ngồi trong im lặng, nhấm nháp đồ uống của mình. |
Họ ngồi trong im lặng, nhấm nháp đồ uống của mình. | Lưu sổ câu |
| 73 |
The robbers spiked his drink before taking his wallet and passport. Những tên cướp đã uống rượu mạnh trước khi lấy ví và hộ chiếu của anh ta. |
Những tên cướp đã uống rượu mạnh trước khi lấy ví và hộ chiếu của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 74 |
He knocked back his drink in one go and ordered another one. Anh ta đánh bật lại đồ uống của mình và gọi một ly khác. |
Anh ta đánh bật lại đồ uống của mình và gọi một ly khác. | Lưu sổ câu |
| 75 |
He taught her how to mix drinks. Anh ấy dạy cô ấy cách pha chế đồ uống. |
Anh ấy dạy cô ấy cách pha chế đồ uống. | Lưu sổ câu |
| 76 |
You should stay away from the drink. Bạn nên tránh xa đồ uống. |
Bạn nên tránh xa đồ uống. | Lưu sổ câu |
| 77 |
She took a bottle from the drinks cabinet. Cô ấy lấy một chai từ tủ đồ uống. |
Cô ấy lấy một chai từ tủ đồ uống. | Lưu sổ câu |
| 78 |
I'll just drink my drink then we can go. Tôi sẽ uống đồ uống của mình rồi chúng ta có thể đi. |
Tôi sẽ uống đồ uống của mình rồi chúng ta có thể đi. | Lưu sổ câu |
| 79 |
I'll have a drink of milk, please. Làm ơn cho tôi uống một ly sữa. |
Làm ơn cho tôi uống một ly sữa. | Lưu sổ câu |
| 80 |
She went around refilling everyone's drinks. Cô ấy đi khắp nơi đổ đầy đồ uống của mọi người. |
Cô ấy đi khắp nơi đổ đầy đồ uống của mọi người. | Lưu sổ câu |
| 81 |
Let's go grab a drink. Hãy đi uống nước. |
Hãy đi uống nước. | Lưu sổ câu |