Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

drink là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ drink trong tiếng Anh

drink /drɪŋk/
- (n) (v) : đồ uống; uống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

drink: Uống, đồ uống

Drink là hành động uống hoặc một loại thức uống.

  • He drank a glass of water after his run. (Anh ấy uống một cốc nước sau khi chạy.)
  • She offered him a drink to cool down. (Cô ấy mời anh ấy một thức uống để làm mát.)
  • They served a variety of drinks at the party, including wine and cocktails. (Họ phục vụ nhiều loại đồ uống trong bữa tiệc, bao gồm rượu vang và cocktail.)

Bảng biến thể từ "drink"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: drink
Phiên âm: /drɪŋk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Uống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nạp chất lỏng vào cơ thể She drinks a glass of water every morning.
Cô ấy uống một cốc nước mỗi sáng.
2 Từ: drank
Phiên âm: /dræŋk/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã uống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động uống đã xảy ra trong quá khứ He drank all the juice.
Anh ấy đã uống hết nước trái cây.
3 Từ: drunk
Phiên âm: /drʌŋk/ Loại từ: Động từ quá khứ phân từ/Tính từ Nghĩa: Đã uống, say Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kết quả của việc uống hoặc trạng thái say He was drunk after the party.
Anh ấy đã say sau bữa tiệc.
4 Từ: drinking
Phiên âm: /ˈdrɪŋkɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang uống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động uống đang diễn ra They are drinking tea in the garden.
Họ đang uống trà trong vườn.
5 Từ: drinkable
Phiên âm: /ˈdrɪŋkəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể uống được Ngữ cảnh: Dùng để mô tả chất lỏng có thể uống an toàn The water is drinkable after boiling.
Nước có thể uống được sau khi đun sôi.
6 Từ: drinker
Phiên âm: /ˈdrɪŋkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người uống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hay uống hoặc tiêu thụ đồ uống He is a regular drinker of coffee.
Anh ấy là người uống cà phê thường xuyên.

Từ đồng nghĩa "drink"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "drink"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One must drink as one brews.

Người ta phải uống như một người pha.

Lưu sổ câu

2

Walk groundly; talk profoundly; drink roundly; sleep soundly.

Đi bộ trên mặt đất; nói một cách thâm thúy; uống một cách tròn trịa; ngủ ngon.

Lưu sổ câu

3

Eat at pleasure, drink with measure.

Ăn uống thỏa thích, uống có chừng mực.

Lưu sổ câu

4

Eat, drink and be merry, for tomorrow we die.

Ăn, uống và vui vẻ, vì ngày mai chúng ta chết.

Lưu sổ câu

5

As you brew, so must you drink.

Khi bạn pha, bạn phải uống.

Lưu sổ câu

6

When ale (or drink or wine) is in wit is out.

Khi rượu bia (hoặc đồ uống hoặc rượu vang) cạn kiệt.

Lưu sổ câu

7

A man cannot whistle and drink at he same time.

Một người đàn ông không thể vừa huýt sáo vừa uống rượu.

Lưu sổ câu

8

Those who eat best and drink best often do worst.

Những người ăn tốt nhất và uống tốt nhất thường làm tồi tệ nhất.

Lưu sổ câu

9

Dilute the juice before you drink it.

Pha loãng nước trái cây trước khi uống.

Lưu sổ câu

10

Thanks a lot for the drink.

Cảm ơn rất nhiều vì đồ uống.

Lưu sổ câu

11

She began to harp us to drink after dinner.

Cô ấy bắt đầu mời chúng tôi uống sau bữa tối.

Lưu sổ câu

12

Isn't there any drink in the house?

Không có đồ uống trong nhà à?

Lưu sổ câu

13

I don't drink and I've never played cards.

Tôi không uống rượu và chưa bao giờ chơi bài.

Lưu sổ câu

14

We cannot survive for long without food and drink.

Chúng ta không thể tồn tại lâu nếu không có thức ăn và thức uống.

Lưu sổ câu

15

These plants just drink the water in.

Những cây này chỉ uống nước trong.

Lưu sổ câu

16

Can I have something to drink?

Tôi có thể có một thứ gì đó để uông không?

Lưu sổ câu

17

I like a hot milky drink at bedtime.

Tôi thích một thức uống sữa nóng trước khi đi ngủ.

Lưu sổ câu

18

I took a little sip of my drink.

Tôi nhấp một ngụm nhỏ đồ uống của mình.

Lưu sổ câu

19

I owe you a drink for helping me move.

Tôi nợ bạn một ly vì đã giúp tôi di chuyển.

Lưu sổ câu

20

Would you like to have a drink after work?

Bạn có muốn uống một ly sau giờ làm việc không?

Lưu sổ câu

21

Let's go to the pub for a drink.

Hãy đi đến quán rượu để uống một chút.

Lưu sổ câu

22

I always drink gallons of water.

Tôi luôn uống hàng lít nước.

Lưu sổ câu

23

The doctor advised him not to drink excessively.

Bác sĩ khuyên anh không nên uống rượu quá mức.

Lưu sổ câu

24

No doubt you would like a drink.

Không nghi ngờ gì khi bạn muốn một thức uống.

Lưu sổ câu

25

You can take a horse to the water,[www.] but you cannot make him drink.

Bạn có thể dắt một con ngựa xuống nước, [www.Senturedict.com] nhưng bạn không thể bắt nó uống.

Lưu sổ câu

26

You can lead a horse to water, but you can't make it drink.

Bạn có thể dẫn ngựa đến chỗ nước, nhưng bạn không thể bắt nó uống.

Lưu sổ câu

27

When a dog is drowning, every one offers him drink.

Khi một con chó bị chết đuối, mọi người mời nó uống.

Lưu sổ câu

28

A man may lead a horse to the water, but he cannot make him drink.

Một người đàn ông có thể dẫn một con ngựa đến nước, nhưng anh ta không thể bắt nó uống.

Lưu sổ câu

29

Can I have a drink?

Tôi có thể uống một ly được không?

Lưu sổ câu

30

Do you want a drink?

Bạn có muốn uống một ly không?

Lưu sổ câu

31

a hot/cold drink

đồ uống nóng / lạnh

Lưu sổ câu

32

Passengers were left without food and drink for hours.

Hành khách không có thức ăn và thức uống trong nhiều giờ.

Lưu sổ câu

33

There are snacks and fizzy drinks in the kitchen.

Có đồ ăn nhẹ và đồ uống có ga trong nhà bếp.

Lưu sổ câu

34

We were offered free drinks to make up for the wait.

Chúng tôi được cung cấp đồ uống miễn phí để bù đắp cho sự chờ đợi.

Lưu sổ câu

35

a drink of water

một ly nước

Lưu sổ câu

36

She took a drink from the glass and then put it down.

Cô ấy uống một hơi từ ly rồi đặt xuống.

Lưu sổ câu

37

They went for a drink together.

Họ đi uống rượu cùng nhau.

Lưu sổ câu

38

Are you coming for a drink with us after work?

Bạn có đến uống với chúng tôi sau giờ làm việc không?

Lưu sổ câu

39

There were free drinks at the bar for everyone.

Có đồ uống miễn phí tại quầy bar cho tất cả mọi người.

Lưu sổ câu

40

The drinks are on me (= I'll pay for them).

Đồ uống mang theo cho tôi (= Tôi sẽ trả tiền cho chúng).

Lưu sổ câu

41

I need a stiff drink (= a very strong drink).

Tôi cần một ly rượu mạnh (= một loại đồ uống rất mạnh).

Lưu sổ câu

42

her battle with drink and drugs

cuộc chiến của cô ấy với đồ uống và ma túy

Lưu sổ câu

43

He's got a drink problem.

Anh ấy có vấn đề với đồ uống.

Lưu sổ câu

44

He has a drinking problem.

Anh ấy có vấn đề về uống rượu.

Lưu sổ câu

45

They came home the worse for drink (= drunk).

Họ về nhà tệ hơn vì uống rượu (= say xỉn).

Lưu sổ câu

46

She took to drink (= often drank too much alcohol) after her marriage broke up.

Cô ấy đã uống rượu (= thường uống quá nhiều rượu) sau khi cuộc hôn nhân của cô ấy tan vỡ.

Lưu sổ câu

47

Would you like to come for drinks on Sunday?

Bạn có muốn đến uống nước vào Chủ nhật không?

Lưu sổ câu

48

a drinks party

một bữa tiệc đồ uống

Lưu sổ câu

49

The stress drove her to drink and put a strain on her marriage.

Sự căng thẳng khiến cô ấy đi uống rượu và gây căng thẳng cho cuộc hôn nhân của cô ấy.

Lưu sổ câu

50

Dragging kids through airports is enough to drive you to drink.

Kéo lũ trẻ qua các sân bay đủ để khiến bạn phải uống rượu.

Lưu sổ câu

51

This degree of chaos is meat and drink to Guy.

Mức độ hỗn loạn này là thịt và đồ uống đối với Guy.

Lưu sổ câu

52

This kind of research task is meat and drink to these students.

Loại nhiệm vụ nghiên cứu này là thịt và đồ uống đối với những sinh viên này.

Lưu sổ câu

53

She had a hot drink and went to bed.

Cô ấy uống một ly nước nóng và đi ngủ.

Lưu sổ câu

54

I could do with a nice cool drink.

Tôi có thể làm với một thức uống mát lạnh.

Lưu sổ câu

55

Plastic drink bottles can be recycled.

Có thể tái chế chai nhựa đựng đồ uống.

Lưu sổ câu

56

I'll just drink my drink then we can go.

Tôi sẽ chỉ uống đồ uống của tôi rồi chúng ta có thể đi.

Lưu sổ câu

57

I'll have a drink of milk, please.

Làm ơn cho tôi uống một ly sữa.

Lưu sổ câu

58

Do you want ice in your drink?

Bạn có muốn có đá trong đồ uống của mình không?

Lưu sổ câu

59

She took a long drink of cold water.

Cô ấy uống một ngụm nước lạnh rất lâu.

Lưu sổ câu

60

She went around refilling everyone's drinks.

Cô ấy đi xung quanh rót đầy đồ uống của mọi người.

Lưu sổ câu

61

Some idiot spilled my drink.

Một tên ngốc nào đó đã làm đổ đồ uống của tôi.

Lưu sổ câu

62

Food and drinks will be available.

Thức ăn và đồ uống sẽ có sẵn.

Lưu sổ câu

63

I felt better after having a drink of water.

Tôi cảm thấy khỏe hơn sau khi uống nước.

Lưu sổ câu

64

Try to cut down on sweets and sugary drinks.

Cố gắng cắt giảm đồ ngọt và đồ uống có đường.

Lưu sổ câu

65

Can I buy you a drink?

Tôi có thể mua đồ uống cho bạn không?

Lưu sổ câu

66

She bought another round of drinks.

Cô ấy mua một lượt đồ uống khác.

Lưu sổ câu

67

He downed his drink.

Anh ta uống cạn cốc.

Lưu sổ câu

68

Would you like to go for a drink later?

Bạn có muốn đi uống nước sau không?

Lưu sổ câu

69

Let's go grab a drink.

Hãy đi uống nước.

Lưu sổ câu

70

They invited us for pre-dinner drinks.

Họ mời chúng tôi đồ uống trước bữa tối.

Lưu sổ câu

71

You will be offered a welcome drink on arrival at the hotel.

Bạn sẽ được cung cấp đồ uống chào mừng khi đến khách sạn.

Lưu sổ câu

72

They sat in silence, sipping their drinks.

Họ ngồi trong im lặng, nhấm nháp đồ uống của mình.

Lưu sổ câu

73

The robbers spiked his drink before taking his wallet and passport.

Những tên cướp đã uống rượu mạnh trước khi lấy ví và hộ chiếu của anh ta.

Lưu sổ câu

74

He knocked back his drink in one go and ordered another one.

Anh ta đánh bật lại đồ uống của mình và gọi một ly khác.

Lưu sổ câu

75

He taught her how to mix drinks.

Anh ấy dạy cô ấy cách pha chế đồ uống.

Lưu sổ câu

76

You should stay away from the drink.

Bạn nên tránh xa đồ uống.

Lưu sổ câu

77

She took a bottle from the drinks cabinet.

Cô ấy lấy một chai từ tủ đồ uống.

Lưu sổ câu

78

I'll just drink my drink then we can go.

Tôi sẽ uống đồ uống của mình rồi chúng ta có thể đi.

Lưu sổ câu

79

I'll have a drink of milk, please.

Làm ơn cho tôi uống một ly sữa.

Lưu sổ câu

80

She went around refilling everyone's drinks.

Cô ấy đi khắp nơi đổ đầy đồ uống của mọi người.

Lưu sổ câu

81

Let's go grab a drink.

Hãy đi uống nước.

Lưu sổ câu