Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dress là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dress trong tiếng Anh

dress /dres/
- (n) (v) : quần áo, mặc (quần áo), ăn mặc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dress: Váy, trang phục

Dress là một bộ trang phục hoặc chiếc váy, đặc biệt là của phụ nữ, hoặc hành động mặc trang phục.

  • She wore a beautiful dress to the wedding. (Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp đến đám cưới.)
  • He bought a new dress shirt for the business meeting. (Anh ấy mua một chiếc áo sơ mi mới cho cuộc họp công việc.)
  • They dressed in formal clothes for the gala event. (Họ mặc trang phục trang trọng cho sự kiện gala.)

Bảng biến thể từ "dress"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dress
Phiên âm: /drɛs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Váy Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại trang phục mặc cho phụ nữ hoặc trẻ em She bought a new dress for the party.
Cô ấy mua một chiếc váy mới cho bữa tiệc.
2 Từ: dress
Phiên âm: /drɛs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mặc quần áo, ăn mặc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động mặc trang phục hoặc chuẩn bị quần áo She dressed quickly for work.
Cô ấy mặc đồ nhanh để đi làm.
3 Từ: dressed
Phiên âm: /drɛst/ Loại từ: Động từ quá khứ/Tính từ Nghĩa: Đã mặc, ăn mặc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã hoàn tất việc mặc quần áo He dressed warmly before going out.
Anh ấy đã mặc đồ ấm trước khi ra ngoài.
4 Từ: dressing
Phiên âm: /ˈdrɛsɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ V-ing Nghĩa: Sốt trộn, đang mặc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang mặc đồ hoặc phần sốt trong món ăn She is dressing the salad with olive oil.
Cô ấy đang trộn salad với dầu ô liu.
5 Từ: dresser
Phiên âm: /ˈdrɛsər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tủ quần áo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại tủ đựng quần áo She keeps her clothes in the dresser.
Cô ấy giữ quần áo trong tủ.
6 Từ: dressed-up
Phiên âm: /drɛst ʌp/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ăn mặc đẹp, trang trọng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người ăn mặc chỉnh tề hoặc cho dịp đặc biệt The children were all dressed-up for the ceremony.
Các em nhỏ đều ăn mặc đẹp cho buổi lễ.

Từ đồng nghĩa "dress"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dress"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Eat to please thyself, but dress to please others.

Ăn để làm hài lòng bản thân, nhưng ăn mặc để làm hài lòng người khác.

Lưu sổ câu

2

Fine words dress ill deeds.

Lời nói tốt đẹp mặc cho hành động xấu.

Lưu sổ câu

3

Some parents dress their children like miniature adults.

Một số cha mẹ ăn mặc cho con cái của họ như những người lớn thu nhỏ.

Lưu sổ câu

4

Her tight dress inhibited her movements.

Chiếc váy bó sát gây ức chế cho cử động của cô.

Lưu sổ câu

5

She cannot afford a new dress.

Cô ấy không thể mua một chiếc váy mới.

Lưu sổ câu

6

Her dress moulds to her figure.

Chiếc váy của cô ấy phù hợp với dáng người của cô ấy.

Lưu sổ câu

7

She wore a yellow dress.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng.

Lưu sổ câu

8

She felt cold in her flimsy dress.

Cô cảm thấy lạnh trong chiếc váy mỏng manh của mình.

Lưu sổ câu

9

You look really stunning in that dress!

Bạn trông thực sự tuyệt đẹp trong chiếc váy đó!

Lưu sổ câu

10

He had his dress made by a Paris tailor.

Anh ấy có chiếc váy do một thợ may ở Paris may.

Lưu sổ câu

11

I scorched my dress with the iron.

Tôi dùng bàn ủi làm cháy chiếc váy của mình.

Lưu sổ câu

12

Some guests like to dress for supper.

Một số khách thích ăn mặc cho bữa tối.

Lưu sổ câu

13

I scorched my dress when I was ironing it.

Tôi đã làm cháy chiếc váy của mình khi tôi đang ủi nó.

Lưu sổ câu

14

The dress fastens at the back.

Chiếc váy buộc dây ở phía sau.

Lưu sổ câu

15

Her silk dress rustled as she moved.

Chiếc váy lụa của cô ấy sột soạt khi cô ấy di chuyển.

Lưu sổ câu

16

The iron's too hot, you'll singe the dress.

Bàn là quá nóng, bạn sẽ làm nóng chiếc váy.

Lưu sổ câu

17

You won't be warm enough in that flimsy dress.

Bạn sẽ không đủ ấm trong chiếc váy mỏng manh đó.

Lưu sổ câu

18

That dress looks good on you.

Chiếc váy đó trông rất hợp với bạn.

Lưu sổ câu

19

I felt very extravagant spending £100 on a dress.

Tôi cảm thấy rất ngông cuồng khi chi 100 yên cho một chiếc váy.

Lưu sổ câu

20

The dress is patterned upon a Paris model.

Chiếc váy được làm theo mẫu của một người mẫu Paris.

Lưu sổ câu

21

He doesn't care much about dress.

Anh ấy không quan tâm nhiều đến chuyện ăn mặc.

Lưu sổ câu

22

You look good in that dress.

Bạn trông đẹp trong bộ váy đó.

Lưu sổ câu

23

Do you like my dress? Please be honest!

Bạn có thích chiếc váy của tôi không? Xin hãy thành thật!

Lưu sổ câu

24

She spent £100 on a new dress.

Cô ấy đã chi 100 yên cho một chiếc váy mới.

Lưu sổ câu

25

This dress fastens up at the back.

Chiếc váy này buộc chặt ở phía sau.

Lưu sổ câu

26

I wore a white dress and was barefoot.

Tôi mặc một chiếc váy trắng và đi chân trần.

Lưu sổ câu

27

Singers performing Mozart's operas often dress in/wear historical costume.

Các ca sĩ biểu diễn vở opera của Mozart thường ăn mặc / mặc trang phục lịch sử.

Lưu sổ câu

28

You can hook up the dress at the back.

Bạn có thể móc chiếc váy ở phía sau.

Lưu sổ câu

29

She embroidered silver stars on her blue dress.

Cô ấy thêu những ngôi sao bạc trên chiếc váy xanh của mình.

Lưu sổ câu

30

It is only when the mind and character slumber that the dress can be seen.

Chỉ khi tâm trí và tính cách chùng xuống, chiếc váy mới có thể được nhìn thấy.

Lưu sổ câu

31

a long white dress

áo dài trắng

Lưu sổ câu

32

to wear/put on/take off a dress

mặc / mặc / cởi váy

Lưu sổ câu

33

a young woman in a pink silk dress

một thiếu nữ mặc váy lụa hồng

Lưu sổ câu

34

to wear casual/formal dress

mặc thường phục / trang trọng

Lưu sổ câu

35

men and women in traditional Tibetan dress

đàn ông và phụ nữ trong trang phục truyền thống của Tây Tạng

Lưu sổ câu

36

a performance of ‘Hamlet’ in modern dress

màn trình diễn ‘Hamlet’ trong trang phục hiện đại

Lưu sổ câu

37

He has no dress sense (= no idea of how to dress well).

Anh ấy không có gu ăn mặc (= không biết cách ăn mặc đẹp).

Lưu sổ câu

38

I appeared in a slinky satin dress.

Tôi xuất hiện trong một chiếc váy sa tanh mỏng manh.

Lưu sổ câu

39

These shoes go best with my dress.

Đôi giày này phù hợp nhất với chiếc váy của tôi.

Lưu sổ câu

40

She hitched up her long dress so it wouldn't drag in the mud.

Cô ấy kéo chiếc áo dài của mình lên để nó không bị trượt trong bùn.

Lưu sổ câu

41

You will look elegant in a simple black dress.

Trông bạn sẽ thật thanh lịch trong một chiếc váy đen đơn giản.

Lưu sổ câu

42

She sat down and smoothed her dress over her legs.

Cô ấy ngồi xuống và vuốt váy qua chân.

Lưu sổ câu

43

We were allowed to wear casual dress on Fridays.

Chúng tôi được phép ăn mặc giản dị vào các ngày thứ Sáu.

Lưu sổ câu

44

He was wearing traditional Scottish dress.

Anh ấy đang mặc trang phục truyền thống của Scotland.

Lưu sổ câu

45

She hitched up her long dress so it wouldn't drag in the mud.

Cô ấy kéo chiếc áo dài của mình lên để nó không bị trượt trong bùn.

Lưu sổ câu