dress: Váy, trang phục
Dress là một bộ trang phục hoặc chiếc váy, đặc biệt là của phụ nữ, hoặc hành động mặc trang phục.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dress
|
Phiên âm: /drɛs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Váy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại trang phục mặc cho phụ nữ hoặc trẻ em |
She bought a new dress for the party. |
Cô ấy mua một chiếc váy mới cho bữa tiệc. |
| 2 |
Từ:
dress
|
Phiên âm: /drɛs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mặc quần áo, ăn mặc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động mặc trang phục hoặc chuẩn bị quần áo |
She dressed quickly for work. |
Cô ấy mặc đồ nhanh để đi làm. |
| 3 |
Từ:
dressed
|
Phiên âm: /drɛst/ | Loại từ: Động từ quá khứ/Tính từ | Nghĩa: Đã mặc, ăn mặc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã hoàn tất việc mặc quần áo |
He dressed warmly before going out. |
Anh ấy đã mặc đồ ấm trước khi ra ngoài. |
| 4 |
Từ:
dressing
|
Phiên âm: /ˈdrɛsɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ V-ing | Nghĩa: Sốt trộn, đang mặc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang mặc đồ hoặc phần sốt trong món ăn |
She is dressing the salad with olive oil. |
Cô ấy đang trộn salad với dầu ô liu. |
| 5 |
Từ:
dresser
|
Phiên âm: /ˈdrɛsər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tủ quần áo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại tủ đựng quần áo |
She keeps her clothes in the dresser. |
Cô ấy giữ quần áo trong tủ. |
| 6 |
Từ:
dressed-up
|
Phiên âm: /drɛst ʌp/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ăn mặc đẹp, trang trọng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người ăn mặc chỉnh tề hoặc cho dịp đặc biệt |
The children were all dressed-up for the ceremony. |
Các em nhỏ đều ăn mặc đẹp cho buổi lễ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Eat to please thyself, but dress to please others. Ăn để làm hài lòng bản thân, nhưng ăn mặc để làm hài lòng người khác. |
Ăn để làm hài lòng bản thân, nhưng ăn mặc để làm hài lòng người khác. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Fine words dress ill deeds. Lời nói tốt đẹp mặc cho hành động xấu. |
Lời nói tốt đẹp mặc cho hành động xấu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Some parents dress their children like miniature adults. Một số cha mẹ ăn mặc cho con cái của họ như những người lớn thu nhỏ. |
Một số cha mẹ ăn mặc cho con cái của họ như những người lớn thu nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Her tight dress inhibited her movements. Chiếc váy bó sát gây ức chế cho cử động của cô. |
Chiếc váy bó sát gây ức chế cho cử động của cô. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She cannot afford a new dress. Cô ấy không thể mua một chiếc váy mới. |
Cô ấy không thể mua một chiếc váy mới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her dress moulds to her figure. Chiếc váy của cô ấy phù hợp với dáng người của cô ấy. |
Chiếc váy của cô ấy phù hợp với dáng người của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She wore a yellow dress. Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng. |
Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She felt cold in her flimsy dress. Cô cảm thấy lạnh trong chiếc váy mỏng manh của mình. |
Cô cảm thấy lạnh trong chiếc váy mỏng manh của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You look really stunning in that dress! Bạn trông thực sự tuyệt đẹp trong chiếc váy đó! |
Bạn trông thực sự tuyệt đẹp trong chiếc váy đó! | Lưu sổ câu |
| 10 |
He had his dress made by a Paris tailor. Anh ấy có chiếc váy do một thợ may ở Paris may. |
Anh ấy có chiếc váy do một thợ may ở Paris may. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I scorched my dress with the iron. Tôi dùng bàn ủi làm cháy chiếc váy của mình. |
Tôi dùng bàn ủi làm cháy chiếc váy của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Some guests like to dress for supper. Một số khách thích ăn mặc cho bữa tối. |
Một số khách thích ăn mặc cho bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I scorched my dress when I was ironing it. Tôi đã làm cháy chiếc váy của mình khi tôi đang ủi nó. |
Tôi đã làm cháy chiếc váy của mình khi tôi đang ủi nó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The dress fastens at the back. Chiếc váy buộc dây ở phía sau. |
Chiếc váy buộc dây ở phía sau. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Her silk dress rustled as she moved. Chiếc váy lụa của cô ấy sột soạt khi cô ấy di chuyển. |
Chiếc váy lụa của cô ấy sột soạt khi cô ấy di chuyển. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The iron's too hot, you'll singe the dress. Bàn là quá nóng, bạn sẽ làm nóng chiếc váy. |
Bàn là quá nóng, bạn sẽ làm nóng chiếc váy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You won't be warm enough in that flimsy dress. Bạn sẽ không đủ ấm trong chiếc váy mỏng manh đó. |
Bạn sẽ không đủ ấm trong chiếc váy mỏng manh đó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
That dress looks good on you. Chiếc váy đó trông rất hợp với bạn. |
Chiếc váy đó trông rất hợp với bạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I felt very extravagant spending £100 on a dress. Tôi cảm thấy rất ngông cuồng khi chi 100 yên cho một chiếc váy. |
Tôi cảm thấy rất ngông cuồng khi chi 100 yên cho một chiếc váy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The dress is patterned upon a Paris model. Chiếc váy được làm theo mẫu của một người mẫu Paris. |
Chiếc váy được làm theo mẫu của một người mẫu Paris. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He doesn't care much about dress. Anh ấy không quan tâm nhiều đến chuyện ăn mặc. |
Anh ấy không quan tâm nhiều đến chuyện ăn mặc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You look good in that dress. Bạn trông đẹp trong bộ váy đó. |
Bạn trông đẹp trong bộ váy đó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Do you like my dress? Please be honest! Bạn có thích chiếc váy của tôi không? Xin hãy thành thật! |
Bạn có thích chiếc váy của tôi không? Xin hãy thành thật! | Lưu sổ câu |
| 24 |
She spent £100 on a new dress. Cô ấy đã chi 100 yên cho một chiếc váy mới. |
Cô ấy đã chi 100 yên cho một chiếc váy mới. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This dress fastens up at the back. Chiếc váy này buộc chặt ở phía sau. |
Chiếc váy này buộc chặt ở phía sau. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I wore a white dress and was barefoot. Tôi mặc một chiếc váy trắng và đi chân trần. |
Tôi mặc một chiếc váy trắng và đi chân trần. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Singers performing Mozart's operas often dress in/wear historical costume. Các ca sĩ biểu diễn vở opera của Mozart thường ăn mặc / mặc trang phục lịch sử. |
Các ca sĩ biểu diễn vở opera của Mozart thường ăn mặc / mặc trang phục lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 28 |
You can hook up the dress at the back. Bạn có thể móc chiếc váy ở phía sau. |
Bạn có thể móc chiếc váy ở phía sau. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She embroidered silver stars on her blue dress. Cô ấy thêu những ngôi sao bạc trên chiếc váy xanh của mình. |
Cô ấy thêu những ngôi sao bạc trên chiếc váy xanh của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It is only when the mind and character slumber that the dress can be seen. Chỉ khi tâm trí và tính cách chùng xuống, chiếc váy mới có thể được nhìn thấy. |
Chỉ khi tâm trí và tính cách chùng xuống, chiếc váy mới có thể được nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a long white dress áo dài trắng |
áo dài trắng | Lưu sổ câu |
| 32 |
to wear/put on/take off a dress mặc / mặc / cởi váy |
mặc / mặc / cởi váy | Lưu sổ câu |
| 33 |
a young woman in a pink silk dress một thiếu nữ mặc váy lụa hồng |
một thiếu nữ mặc váy lụa hồng | Lưu sổ câu |
| 34 |
to wear casual/formal dress mặc thường phục / trang trọng |
mặc thường phục / trang trọng | Lưu sổ câu |
| 35 |
men and women in traditional Tibetan dress đàn ông và phụ nữ trong trang phục truyền thống của Tây Tạng |
đàn ông và phụ nữ trong trang phục truyền thống của Tây Tạng | Lưu sổ câu |
| 36 |
a performance of ‘Hamlet’ in modern dress màn trình diễn ‘Hamlet’ trong trang phục hiện đại |
màn trình diễn ‘Hamlet’ trong trang phục hiện đại | Lưu sổ câu |
| 37 |
He has no dress sense (= no idea of how to dress well). Anh ấy không có gu ăn mặc (= không biết cách ăn mặc đẹp). |
Anh ấy không có gu ăn mặc (= không biết cách ăn mặc đẹp). | Lưu sổ câu |
| 38 |
I appeared in a slinky satin dress. Tôi xuất hiện trong một chiếc váy sa tanh mỏng manh. |
Tôi xuất hiện trong một chiếc váy sa tanh mỏng manh. | Lưu sổ câu |
| 39 |
These shoes go best with my dress. Đôi giày này phù hợp nhất với chiếc váy của tôi. |
Đôi giày này phù hợp nhất với chiếc váy của tôi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She hitched up her long dress so it wouldn't drag in the mud. Cô ấy kéo chiếc áo dài của mình lên để nó không bị trượt trong bùn. |
Cô ấy kéo chiếc áo dài của mình lên để nó không bị trượt trong bùn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
You will look elegant in a simple black dress. Trông bạn sẽ thật thanh lịch trong một chiếc váy đen đơn giản. |
Trông bạn sẽ thật thanh lịch trong một chiếc váy đen đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She sat down and smoothed her dress over her legs. Cô ấy ngồi xuống và vuốt váy qua chân. |
Cô ấy ngồi xuống và vuốt váy qua chân. | Lưu sổ câu |
| 43 |
We were allowed to wear casual dress on Fridays. Chúng tôi được phép ăn mặc giản dị vào các ngày thứ Sáu. |
Chúng tôi được phép ăn mặc giản dị vào các ngày thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He was wearing traditional Scottish dress. Anh ấy đang mặc trang phục truyền thống của Scotland. |
Anh ấy đang mặc trang phục truyền thống của Scotland. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She hitched up her long dress so it wouldn't drag in the mud. Cô ấy kéo chiếc áo dài của mình lên để nó không bị trượt trong bùn. |
Cô ấy kéo chiếc áo dài của mình lên để nó không bị trượt trong bùn. | Lưu sổ câu |