drag: Kéo, lôi
Drag là hành động kéo một vật thể hoặc người đi, thường là với sức mạnh hoặc nỗ lực lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
drag
|
Phiên âm: /dræɡ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Kéo lê, kéo | Ngữ cảnh: Dùng khi di chuyển vật gì đó bằng cách kéo |
He dragged the heavy box across the floor. |
Anh ấy kéo chiếc hộp nặng trên sàn nhà. |
| 2 |
Từ:
dragged
|
Phiên âm: /dræɡd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã kéo lê | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kéo đã xảy ra |
She dragged her suitcase behind her. |
Cô ấy đã kéo vali theo sau. |
| 3 |
Từ:
dragging
|
Phiên âm: /ˈdræɡɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang kéo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kéo đang diễn ra |
They are dragging the boat into the water. |
Họ đang kéo thuyền xuống nước. |
| 4 |
Từ:
dragger
|
Phiên âm: /ˈdræɡər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người kéo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thực hiện hành động kéo |
The dragger pulled the nets from the sea. |
Người kéo đã kéo lưới lên khỏi biển. |
| 5 |
Từ:
draggy
|
Phiên âm: /ˈdræɡi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chậm chạp, lê lết | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc hành động diễn ra chậm, lê lết |
The meeting was long and draggy. |
Cuộc họp kéo dài và lê thê. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Walking's a drag let's take the car. Đi bộ là một kéo, chúng ta hãy lấy xe. |
Đi bộ là một kéo, chúng ta hãy lấy xe. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Inge managed to drag the table into the kitchen. Inge cố gắng kéo cái bàn vào bếp. |
Inge cố gắng kéo cái bàn vào bếp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Don't drag me into your plan. Đừng kéo tôi vào kế hoạch của bạn. |
Đừng kéo tôi vào kế hoạch của bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The truck used a cable to drag the car. Chiếc xe tải đã dùng dây cáp để kéo ô tô. |
Chiếc xe tải đã dùng dây cáp để kéo ô tô. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We're trying to drag the country out of its economic morass. Chúng tôi đang cố gắng kéo đất nước ra khỏi morass.senturedict.com kinh tế |
Chúng tôi đang cố gắng kéo đất nước ra khỏi morass.senturedict.com kinh tế | Lưu sổ câu |
| 6 |
I don't want to go back there and drag up that anger again. Tôi không muốn quay lại đó và kéo theo sự tức giận đó một lần nữa. |
Tôi không muốn quay lại đó và kéo theo sự tức giận đó một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The company was willing to drag out the proceedings for years. Công ty sẵn sàng kéo dài quá trình tố tụng trong nhiều năm. |
Công ty sẵn sàng kéo dài quá trình tố tụng trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It will take two elephants to drag all this wood away. Phải cần đến hai con voi để lôi hết số gỗ này đi. |
Phải cần đến hai con voi để lôi hết số gỗ này đi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm sorry to drag you into this mess. Tôi xin lỗi vì đã kéo bạn vào mớ hỗn độn này. |
Tôi xin lỗi vì đã kéo bạn vào mớ hỗn độn này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Don't drag me into your argument! Đừng lôi tôi vào cuộc tranh cãi của bạn! |
Đừng lôi tôi vào cuộc tranh cãi của bạn! | Lưu sổ câu |
| 11 |
How much longer is this going to drag on? Điều này sẽ kéo dài bao lâu nữa? |
Điều này sẽ kéo dài bao lâu nữa? | Lưu sổ câu |
| 12 |
The band dressed up in drag. Ban nhạc ăn mặc lôi thôi. |
Ban nhạc ăn mặc lôi thôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
In drag hunting, hounds chase an artificial scent. Khi săn mồi, chó săn đuổi theo một mùi hương nhân tạo. |
Khi săn mồi, chó săn đuổi theo một mùi hương nhân tạo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Your party was a drag. Bữa tiệc của bạn là một lực kéo. |
Bữa tiệc của bạn là một lực kéo. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I managed to drag myself out of bed. Tôi cố gắng lê mình ra khỏi giường. |
Tôi cố gắng lê mình ra khỏi giường. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Don't drag the children into our argument. Đừng lôi lũ trẻ vào cuộc tranh cãi của chúng ta. |
Đừng lôi lũ trẻ vào cuộc tranh cãi của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Wild horses wouldn't drag me to a party tonight. Những con ngựa hoang sẽ không kéo tôi đến một bữa tiệc tối nay. |
Những con ngựa hoang sẽ không kéo tôi đến một bữa tiệc tối nay. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Don't drag my past into this! Đừng lôi quá khứ của tôi vào chuyện này! |
Đừng lôi quá khứ của tôi vào chuyện này! | Lưu sổ câu |
| 19 |
They tried to drag me into their quarrel. Họ cố gắng kéo tôi vào cuộc cãi vã của họ. |
Họ cố gắng kéo tôi vào cuộc cãi vã của họ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She took a long drag on her cigarette. Cô hút một hơi dài. |
Cô hút một hơi dài. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Do you have to drag politics into everything? Bạn có phải lôi chính trị vào tất cả mọi thứ? |
Bạn có phải lôi chính trị vào tất cả mọi thứ? | Lưu sổ câu |
| 22 |
She hitched up her long dress so it wouldn't drag in the mud. Cô ấy kéo chiếc áo dài của mình lên để nó không bị bùn lầy kéo lê. |
Cô ấy kéo chiếc áo dài của mình lên để nó không bị bùn lầy kéo lê. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She was enjoying herself at the party so much, I couldn't drag her away. Cô ấy đang tận hưởng bữa tiệc rất nhiều, tôi không thể kéo cô ấy đi. |
Cô ấy đang tận hưởng bữa tiệc rất nhiều, tôi không thể kéo cô ấy đi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The sack is too heavy to lift-you'll have to drag it. Bao tải quá nặng để nâng - bạn sẽ phải kéo nó. |
Bao tải quá nặng để nâng - bạn sẽ phải kéo nó. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The sack is too heavy to lift—you’ll have to drag it. Bao tải quá nặng để nâng — bạn sẽ phải kéo nó. |
Bao tải quá nặng để nâng — bạn sẽ phải kéo nó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I dragged the chair over to the window. Tôi kéo chiếc ghế qua cửa sổ. |
Tôi kéo chiếc ghế qua cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They dragged her from her bed. Họ lôi cô ấy ra khỏi giường của cô ấy. |
Họ lôi cô ấy ra khỏi giường của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He quickly dragged a comb through his hair. Anh ấy nhanh chóng kéo một chiếc lược trên tóc của mình. |
Anh ấy nhanh chóng kéo một chiếc lược trên tóc của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She managed to drag him clear of the wreckage. Cô đã cố gắng kéo anh ta ra khỏi đống đổ nát. |
Cô đã cố gắng kéo anh ta ra khỏi đống đổ nát. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Desperately, Jinny dragged at his arm. Trong tuyệt vọng, Jinny kéo cánh tay của mình. |
Trong tuyệt vọng, Jinny kéo cánh tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I managed to drag myself out of bed. Tôi cố gắng lê mình ra khỏi giường. |
Tôi cố gắng lê mình ra khỏi giường. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She always drags behind when we walk anywhere. Cô ấy luôn kéo theo phía sau khi chúng tôi đi bất cứ đâu. |
Cô ấy luôn kéo theo phía sau khi chúng tôi đi bất cứ đâu. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I'm sorry to drag you all this way in the heat. Tôi xin lỗi vì đã kéo bạn đi suốt quãng đường này trong cái nóng. |
Tôi xin lỗi vì đã kéo bạn đi suốt quãng đường này trong cái nóng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The party was so good I couldn't drag myself away. Bữa tiệc diễn ra tốt đẹp đến mức tôi không thể kéo mình đi. |
Bữa tiệc diễn ra tốt đẹp đến mức tôi không thể kéo mình đi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He came in, dragging his three children behind him. Anh ta bước vào, kéo theo ba đứa con của anh ta phía sau. |
Anh ta bước vào, kéo theo ba đứa con của anh ta phía sau. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Time dragged terribly. Thời gian kéo dài kinh hoàng. |
Thời gian kéo dài kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The meeting really dragged. Cuộc họp thực sự kéo dài. |
Cuộc họp thực sự kéo dài. | Lưu sổ câu |
| 38 |
This dress is too long—it drags on the ground when I walk. Chiếc váy này quá dài |
Chiếc váy này quá dài | Lưu sổ câu |
| 39 |
He was dragging his coat in the mud. Anh ta đang kéo chiếc áo khoác của mình trong bùn. |
Anh ta đang kéo chiếc áo khoác của mình trong bùn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
They dragged the canal for the murder weapon. Họ kéo con kênh để làm vũ khí giết người. |
Họ kéo con kênh để làm vũ khí giết người. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Click on the file and drag it across. Nhấp vào tệp và kéo nó qua. |
Nhấp vào tệp và kéo nó qua. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The paper has dragged his name through the mud. Tờ giấy đã lôi tên anh ta qua vũng bùn. |
Tờ giấy đã lôi tên anh ta qua vũng bùn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They feel their agency has been dragged through the mud by the press. Họ cảm thấy cơ quan của họ đã bị báo chí kéo qua vũng bùn. |
Họ cảm thấy cơ quan của họ đã bị báo chí kéo qua vũng bùn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Football's good name is being dragged through the dirt. Cái tên hay của bóng đá đang bị cuốn theo bụi bẩn. |
Cái tên hay của bóng đá đang bị cuốn theo bụi bẩn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The president had to be dragged kicking and screaming to the signing ceremony. Tổng thống đã bị kéo đá và la hét đến buổi lễ ký kết. |
Tổng thống đã bị kéo đá và la hét đến buổi lễ ký kết. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Police dragged protesters away from the embassy entrance. Cảnh sát kéo những người biểu tình rời khỏi lối vào đại sứ quán. |
Cảnh sát kéo những người biểu tình rời khỏi lối vào đại sứ quán. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Dogs drag the sledges for hundreds of miles across the snow. Những chú chó kéo xe trượt tuyết hàng trăm dặm trên tuyết. |
Những chú chó kéo xe trượt tuyết hàng trăm dặm trên tuyết. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He dragged himself back home. Anh ta lê lết trở về nhà. |
Anh ta lê lết trở về nhà. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She dragged herself up the stairs by the banister. Cô ấy lê mình lên cầu thang bằng lan can. |
Cô ấy lê mình lên cầu thang bằng lan can. | Lưu sổ câu |
| 50 |
My parents used to drag me to piano lessons when I was a kid. Cha mẹ tôi thường kéo tôi đi học piano khi tôi còn nhỏ. |
Cha mẹ tôi thường kéo tôi đi học piano khi tôi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
It's time you dragged yourself away from that computer! Đã đến lúc bạn lôi mình ra khỏi chiếc máy tính đó! |
Đã đến lúc bạn lôi mình ra khỏi chiếc máy tính đó! | Lưu sổ câu |
| 52 |
She dragged her eyes away from his. Cô rời mắt khỏi anh. |
Cô rời mắt khỏi anh. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Pull the chair nearer the table. Kéo ghế lại gần bàn. |
Kéo ghế lại gần bàn. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I drew my chair closer to the fire. Tôi kéo chiếc ghế của mình lại gần đống lửa. |
Tôi kéo chiếc ghế của mình lại gần đống lửa. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Fishermen were hauling in their nets. Ngư dân kéo lưới của họ. |
Ngư dân kéo lưới của họ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Our car was towed away by the police. Xe của chúng tôi bị cảnh sát kéo đi. |
Xe của chúng tôi bị cảnh sát kéo đi. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She tried to escape but he tugged her back. Cô cố gắng trốn thoát nhưng anh đã kéo cô lại. |
Cô cố gắng trốn thoát nhưng anh đã kéo cô lại. | Lưu sổ câu |
| 58 |
It's time you dragged yourself away from that computer! Đã đến lúc bạn lôi mình ra khỏi chiếc máy tính đó! |
Đã đến lúc bạn lôi mình ra khỏi chiếc máy tính đó! | Lưu sổ câu |