Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

drag là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ drag trong tiếng Anh

drag /dræɡ/
- (v) : lôi kéo, kéo lê

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

drag: Kéo, lôi

Drag là hành động kéo một vật thể hoặc người đi, thường là với sức mạnh hoặc nỗ lực lớn.

  • She had to drag the heavy suitcase up the stairs. (Cô ấy phải kéo chiếc vali nặng lên cầu thang.)
  • He dragged the chair across the room to sit near the window. (Anh ấy kéo chiếc ghế qua phòng để ngồi gần cửa sổ.)
  • The car broke down, and we had to drag it to the mechanic. (Xe của chúng tôi bị hỏng, và chúng tôi phải kéo nó đến cửa hàng sửa xe.)

Bảng biến thể từ "drag"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: drag
Phiên âm: /dræɡ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kéo lê, kéo Ngữ cảnh: Dùng khi di chuyển vật gì đó bằng cách kéo He dragged the heavy box across the floor.
Anh ấy kéo chiếc hộp nặng trên sàn nhà.
2 Từ: dragged
Phiên âm: /dræɡd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã kéo lê Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kéo đã xảy ra She dragged her suitcase behind her.
Cô ấy đã kéo vali theo sau.
3 Từ: dragging
Phiên âm: /ˈdræɡɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang kéo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kéo đang diễn ra They are dragging the boat into the water.
Họ đang kéo thuyền xuống nước.
4 Từ: dragger
Phiên âm: /ˈdræɡər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người kéo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thực hiện hành động kéo The dragger pulled the nets from the sea.
Người kéo đã kéo lưới lên khỏi biển.
5 Từ: draggy
Phiên âm: /ˈdræɡi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chậm chạp, lê lết Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc hành động diễn ra chậm, lê lết The meeting was long and draggy.
Cuộc họp kéo dài và lê thê.

Từ đồng nghĩa "drag"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "drag"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Walking's a drag let's take the car.

Đi bộ là một kéo, chúng ta hãy lấy xe.

Lưu sổ câu

2

Inge managed to drag the table into the kitchen.

Inge cố gắng kéo cái bàn vào bếp.

Lưu sổ câu

3

Don't drag me into your plan.

Đừng kéo tôi vào kế hoạch của bạn.

Lưu sổ câu

4

The truck used a cable to drag the car.

Chiếc xe tải đã dùng dây cáp để kéo ô tô.

Lưu sổ câu

5

We're trying to drag the country out of its economic morass.

Chúng tôi đang cố gắng kéo đất nước ra khỏi morass.senturedict.com kinh tế

Lưu sổ câu

6

I don't want to go back there and drag up that anger again.

Tôi không muốn quay lại đó và kéo theo sự tức giận đó một lần nữa.

Lưu sổ câu

7

The company was willing to drag out the proceedings for years.

Công ty sẵn sàng kéo dài quá trình tố tụng trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

8

It will take two elephants to drag all this wood away.

Phải cần đến hai con voi để lôi hết số gỗ này đi.

Lưu sổ câu

9

I'm sorry to drag you into this mess.

Tôi xin lỗi vì đã kéo bạn vào mớ hỗn độn này.

Lưu sổ câu

10

Don't drag me into your argument!

Đừng lôi tôi vào cuộc tranh cãi của bạn!

Lưu sổ câu

11

How much longer is this going to drag on?

Điều này sẽ kéo dài bao lâu nữa?

Lưu sổ câu

12

The band dressed up in drag.

Ban nhạc ăn mặc lôi thôi.

Lưu sổ câu

13

In drag hunting, hounds chase an artificial scent.

Khi săn mồi, chó săn đuổi theo một mùi hương nhân tạo.

Lưu sổ câu

14

Your party was a drag.

Bữa tiệc của bạn là một lực kéo.

Lưu sổ câu

15

I managed to drag myself out of bed.

Tôi cố gắng lê mình ra khỏi giường.

Lưu sổ câu

16

Don't drag the children into our argument.

Đừng lôi lũ trẻ vào cuộc tranh cãi của chúng ta.

Lưu sổ câu

17

Wild horses wouldn't drag me to a party tonight.

Những con ngựa hoang sẽ không kéo tôi đến một bữa tiệc tối nay.

Lưu sổ câu

18

Don't drag my past into this!

Đừng lôi quá khứ của tôi vào chuyện này!

Lưu sổ câu

19

They tried to drag me into their quarrel.

Họ cố gắng kéo tôi vào cuộc cãi vã của họ.

Lưu sổ câu

20

She took a long drag on her cigarette.

Cô hút một hơi dài.

Lưu sổ câu

21

Do you have to drag politics into everything?

Bạn có phải lôi chính trị vào tất cả mọi thứ?

Lưu sổ câu

22

She hitched up her long dress so it wouldn't drag in the mud.

Cô ấy kéo chiếc áo dài của mình lên để nó không bị bùn lầy kéo lê.

Lưu sổ câu

23

She was enjoying herself at the party so much, I couldn't drag her away.

Cô ấy đang tận hưởng bữa tiệc rất nhiều, tôi không thể kéo cô ấy đi.

Lưu sổ câu

24

The sack is too heavy to lift-you'll have to drag it.

Bao tải quá nặng để nâng - bạn sẽ phải kéo nó.

Lưu sổ câu

25

The sack is too heavy to lift—you’ll have to drag it.

Bao tải quá nặng để nâng — bạn sẽ phải kéo nó.

Lưu sổ câu

26

I dragged the chair over to the window.

Tôi kéo chiếc ghế qua cửa sổ.

Lưu sổ câu

27

They dragged her from her bed.

Họ lôi cô ấy ra khỏi giường của cô ấy.

Lưu sổ câu

28

He quickly dragged a comb through his hair.

Anh ấy nhanh chóng kéo một chiếc lược trên tóc của mình.

Lưu sổ câu

29

She managed to drag him clear of the wreckage.

Cô đã cố gắng kéo anh ta ra khỏi đống đổ nát.

Lưu sổ câu

30

Desperately, Jinny dragged at his arm.

Trong tuyệt vọng, Jinny kéo cánh tay của mình.

Lưu sổ câu

31

I managed to drag myself out of bed.

Tôi cố gắng lê mình ra khỏi giường.

Lưu sổ câu

32

She always drags behind when we walk anywhere.

Cô ấy luôn kéo theo phía sau khi chúng tôi đi bất cứ đâu.

Lưu sổ câu

33

I'm sorry to drag you all this way in the heat.

Tôi xin lỗi vì đã kéo bạn đi suốt quãng đường này trong cái nóng.

Lưu sổ câu

34

The party was so good I couldn't drag myself away.

Bữa tiệc diễn ra tốt đẹp đến mức tôi không thể kéo mình đi.

Lưu sổ câu

35

He came in, dragging his three children behind him.

Anh ta bước vào, kéo theo ba đứa con của anh ta phía sau.

Lưu sổ câu

36

Time dragged terribly.

Thời gian kéo dài kinh hoàng.

Lưu sổ câu

37

The meeting really dragged.

Cuộc họp thực sự kéo dài.

Lưu sổ câu

38

This dress is too long—it drags on the ground when I walk.

Chiếc váy này quá dài

Lưu sổ câu

39

He was dragging his coat in the mud.

Anh ta đang kéo chiếc áo khoác của mình trong bùn.

Lưu sổ câu

40

They dragged the canal for the murder weapon.

Họ kéo con kênh để làm vũ khí giết người.

Lưu sổ câu

41

Click on the file and drag it across.

Nhấp vào tệp và kéo nó qua.

Lưu sổ câu

42

The paper has dragged his name through the mud.

Tờ giấy đã lôi tên anh ta qua vũng bùn.

Lưu sổ câu

43

They feel their agency has been dragged through the mud by the press.

Họ cảm thấy cơ quan của họ đã bị báo chí kéo qua vũng bùn.

Lưu sổ câu

44

Football's good name is being dragged through the dirt.

Cái tên hay của bóng đá đang bị cuốn theo bụi bẩn.

Lưu sổ câu

45

The president had to be dragged kicking and screaming to the signing ceremony.

Tổng thống đã bị kéo đá và la hét đến buổi lễ ký kết.

Lưu sổ câu

46

Police dragged protesters away from the embassy entrance.

Cảnh sát kéo những người biểu tình rời khỏi lối vào đại sứ quán.

Lưu sổ câu

47

Dogs drag the sledges for hundreds of miles across the snow.

Những chú chó kéo xe trượt tuyết hàng trăm dặm trên tuyết.

Lưu sổ câu

48

He dragged himself back home.

Anh ta lê lết trở về nhà.

Lưu sổ câu

49

She dragged herself up the stairs by the banister.

Cô ấy lê mình lên cầu thang bằng lan can.

Lưu sổ câu

50

My parents used to drag me to piano lessons when I was a kid.

Cha mẹ tôi thường kéo tôi đi học piano khi tôi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

51

It's time you dragged yourself away from that computer!

Đã đến lúc bạn lôi mình ra khỏi chiếc máy tính đó!

Lưu sổ câu

52

She dragged her eyes away from his.

Cô rời mắt khỏi anh.

Lưu sổ câu

53

Pull the chair nearer the table.

Kéo ghế lại gần bàn.

Lưu sổ câu

54

I drew my chair closer to the fire.

Tôi kéo chiếc ghế của mình lại gần đống lửa.

Lưu sổ câu

55

Fishermen were hauling in their nets.

Ngư dân kéo lưới của họ.

Lưu sổ câu

56

Our car was towed away by the police.

Xe của chúng tôi bị cảnh sát kéo đi.

Lưu sổ câu

57

She tried to escape but he tugged her back.

Cô cố gắng trốn thoát nhưng anh đã kéo cô lại.

Lưu sổ câu

58

It's time you dragged yourself away from that computer!

Đã đến lúc bạn lôi mình ra khỏi chiếc máy tính đó!

Lưu sổ câu