dough: Bột nhào
Dough là danh từ chỉ hỗn hợp bột mì và nước (và các thành phần khác) trước khi nướng thành bánh; tiếng lóng nghĩa là tiền bạc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Knead the dough on a floured surface. Nhào bột trên bề mặt bột. |
Nhào bột trên bề mặt bột. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Leave the dough to rise. Để bột nổi lên. |
Để bột nổi lên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Turn the dough out onto a lightly floured surface. Vặn bột ra bề mặt đã được tráng bột nhẹ. |
Vặn bột ra bề mặt đã được tráng bột nhẹ. | Lưu sổ câu |