Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

doubt là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ doubt trong tiếng Anh

doubt /daʊt/
- (n) (v) : sự nghi ngờ, sự ngờ vực; nghi ngờ, ngờ vực

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

doubt: Nghi ngờ

Doubt là sự không chắc chắn hoặc nghi ngờ về điều gì đó.

  • She had doubts about the accuracy of the report. (Cô ấy có nghi ngờ về tính chính xác của báo cáo.)
  • There is no doubt that he is the best candidate for the job. (Không có nghi ngờ gì rằng anh ấy là ứng cử viên tốt nhất cho công việc này.)
  • He expressed doubt about the outcome of the negotiations. (Anh ấy bày tỏ sự nghi ngờ về kết quả của các cuộc đàm phán.)

Bảng biến thể từ "doubt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: doubt
Phiên âm: /daʊt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nghi ngờ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không chắc chắn hoặc nghi ngờ There is no doubt about his honesty.
Không có gì nghi ngờ về sự trung thực của anh ấy.
2 Từ: doubt
Phiên âm: /daʊt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nghi ngờ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động không tin tưởng hoặc hoài nghi I doubt that he will come on time.
Tôi nghi ngờ rằng anh ấy sẽ đến đúng giờ.
3 Từ: doubted
Phiên âm: /daʊtɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã nghi ngờ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nghi ngờ đã xảy ra She doubted his intentions.
Cô ấy đã nghi ngờ ý định của anh ấy.
4 Từ: doubting
Phiên âm: /ˈdaʊtɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang nghi ngờ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nghi ngờ đang diễn ra He is doubting the accuracy of the report.
Anh ấy đang nghi ngờ độ chính xác của báo cáo.
5 Từ: doubtful
Phiên âm: /ˈdaʊtfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đầy nghi ngờ, không chắc chắn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự việc hoặc người không chắc chắn She looked doubtful about the plan.
Cô ấy trông đầy nghi ngờ về kế hoạch.
6 Từ: doubtfully
Phiên âm: /ˈdaʊtfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nghi ngờ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra với sự nghi ngờ He shook his head doubtfully.
Anh ấy lắc đầu một cách nghi ngờ.

Từ đồng nghĩa "doubt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "doubt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

When in doubt, play trumps.

Khi nghi ngờ, hãy chơi át chủ bài.

Lưu sổ câu

2

If you doubt yourself, then indeed you stand on shaky11 ground.

Nếu bạn nghi ngờ bản thân mình, thì quả thật bạn đang đứng trên mặt đất rung chuyển 11.

Lưu sổ câu

3

No doubt you would like a drink.

Không nghi ngờ gì khi bạn muốn một thức uống.

Lưu sổ câu

4

Some doubt still subsists in his mind.

Một số nghi ngờ vẫn tồn tại trong tâm trí anh ta.

Lưu sổ câu

5

There is no doubt that he is guilty.

Không có nghi ngờ gì rằng anh ta có tội.

Lưu sổ câu

6

There's some doubt about his suitability for the job.

Có một số nghi ngờ về sự phù hợp của anh ấy với công việc.

Lưu sổ câu

7

There's no doubt we will win.

Không nghi ngờ gì nữa, chúng tôi sẽ giành chiến thắng.

Lưu sổ câu

8

The police established his guilt beyond all doubt.

Cảnh sát đã xác định tội lỗi của anh ta vượt quá mọi nghi ngờ.

Lưu sổ câu

9

El Cid's actual existence is not in doubt.

Sự tồn tại thực sự của El Cid không có gì phải nghi ngờ.

Lưu sổ câu

10

There is no doubt about his innocence.

Không có nghi ngờ gì về sự vô tội của anh ta.

Lưu sổ câu

11

There seemed to be no doubt about it.

Dường như không có nghi ngờ gì về điều đó.

Lưu sổ câu

12

I doubt the accuracy of his statement.

Tôi nghi ngờ tính chính xác của tuyên bố của anh ta.

Lưu sổ câu

13

His religious belief was always hedged with doubt.

Niềm tin tôn giáo của anh luôn bị nghi ngờ.

Lưu sổ câu

14

There is no room for doubt.

Không có chỗ cho sự nghi ngờ.

Lưu sổ câu

15

I doubt the truth of this report.

Tôi nghi ngờ sự thật của báo cáo này.

Lưu sổ câu

16

I doubt the accuracy of your statement.

Tôi nghi ngờ tính chính xác của tuyên bố của bạn.

Lưu sổ câu

17

I don't doubt that he will help me.

Tôi không nghi ngờ rằng anh ấy sẽ giúp tôi.

Lưu sổ câu

18

The evidence can not admit of doubt.

Các bằng chứng không thể thừa nhận nghi ngờ.

Lưu sổ câu

19

No one could ever doubt her loyalty.

Không ai có thể nghi ngờ lòng trung thành của cô ấy.

Lưu sổ câu

20

Without the slightest doubt this is a remarkable exhibition.

Không nghi ngờ gì nữa, đây là một cuộc triển lãm đáng chú ý.

Lưu sổ câu

21

There is no doubt that Bohr's influence was immense.

Không còn nghi ngờ gì nữa, ảnh hưởng của Bohr là vô cùng lớn.

Lưu sổ câu

22

He insinuated his doubt of the reply.

Anh nói bóng gió về sự nghi ngờ của mình về câu trả lời. Senturedict.com

Lưu sổ câu

23

I began to doubt his sanity.

Tôi bắt đầu nghi ngờ sự tỉnh táo của anh ấy.

Lưu sổ câu

24

I doubt the wisdom of his conduct.

Tôi nghi ngờ sự khôn ngoan trong cách cư xử của anh ta.

Lưu sổ câu

25

The guilt of the accused man was in doubt.

Tội lỗi của người đàn ông bị tố cáo đã bị nghi ngờ.

Lưu sổ câu

26

No doubt you are wrong.

Không nghi ngờ gì nữa, bạn đã sai.

Lưu sổ câu

27

a feeling of doubt and uncertainty

cảm giác nghi ngờ và không chắc chắn

Lưu sổ câu

28

New evidence has cast doubt on the guilt of the man jailed for the crime.

Bằng chứng mới đã nghi ngờ về tội của người đàn ông bị bỏ tù vì tội ác này.

Lưu sổ câu

29

He was starting to have some serious doubts.

Anh ấy bắt đầu có một số nghi ngờ nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

30

to have lingering/grave/nagging doubts

có những nghi ngờ kéo dài / nghiêm trọng / dai dẳng

Lưu sổ câu

31

The article raised doubts about how effective the new drug really was.

Bài báo nêu lên những nghi ngờ về hiệu quả thực sự của loại thuốc mới.

Lưu sổ câu

32

There is some doubt about the best way to do it.

Có một số nghi ngờ về cách tốt nhất để làm điều đó.

Lưu sổ câu

33

There is no doubt at all that we did the right thing.

Không còn nghi ngờ gì nữa, chúng tôi đã làm đúng.

Lưu sổ câu

34

There's little doubt in my mind that he's going to go right to the top.

Có chút nghi ngờ trong tâm trí tôi rằng anh ấy sẽ đi ngay đến đỉnh.

Lưu sổ câu

35

She leaves no doubt as to her own view of Picasso's work.

Cô ấy không nghi ngờ gì về quan điểm của riêng mình về tác phẩm của Picasso.

Lưu sổ câu

36

Medical experts have expressed doubt over how the scientist died.

Các chuyên gia y tế đã bày tỏ sự nghi ngờ về việc nhà khoa học đã chết như thế nào.

Lưu sổ câu

37

She knew without a shadow of a doubt that he was lying to her.

Cô biết không chút nghi ngờ rằng anh đang nói dối cô.

Lưu sổ câu

38

The success of the system is not in doubt.

Sự thành công của hệ thống không còn nghi ngờ gì nữa.

Lưu sổ câu

39

The arrangements for the event still seemed to be in doubt.

Việc sắp xếp cho sự kiện dường như vẫn còn bị nghi ngờ.

Lưu sổ câu

40

The research showed beyond doubt that smoking contributes to heart disease.

Nghiên cứu đã chỉ ra rằng hút thuốc lá góp phần gây ra bệnh tim.

Lưu sổ câu

41

The prosecution was able to establish beyond reasonable doubt that the woman had been lying.

Bên công tố có thể đưa ra nghi ngờ hợp lý rằng người phụ nữ đã nói dối.

Lưu sổ câu

42

The evidence proves beyond doubt that he is innocent.

Bằng chứng chứng minh rằng anh ta vô tội.

Lưu sổ câu

43

I've had my doubts about his work since he joined the firm.

Tôi đã nghi ngờ về công việc của anh ấy kể từ khi anh ấy gia nhập công ty.

Lưu sổ câu

44

It may be all right. Personally, I have my doubts.

Có thể ổn. Cá nhân tôi có những nghi ngờ của tôi.

Lưu sổ câu

45

They say they'll be here on time, but I have my doubts about that.

Họ nói rằng họ sẽ đến đây đúng giờ, nhưng tôi nghi ngờ về điều đó.

Lưu sổ câu

46

If in doubt, wear black.

Nếu nghi ngờ, hãy mặc màu đen.

Lưu sổ câu

47

If in doubt, consult your doctor.

Nếu nghi ngờ, hãy tham khảo ý kiến ​​bác sĩ của bạn.

Lưu sổ câu

48

No doubt she'll call us when she gets there.

Không nghi ngờ gì nữa, cô ấy sẽ gọi cho chúng tôi khi cô ấy đến đó.

Lưu sổ câu

49

He's made some great movies. There's no doubt about it.

Anh ấy đã làm một số bộ phim tuyệt vời. Không có nghi ngờ gì về điều đó.

Lưu sổ câu

50

The proposed development has been thrown into doubt by the decision.

Sự phát triển được đề xuất đã bị nghi ngờ bởi quyết định.

Lưu sổ câu

51

Without the slightest doubt this is a remarkable exhibition.

Không nghi ngờ gì nữa, đây là một cuộc triển lãm đáng chú ý.

Lưu sổ câu

52

She is without a doubt the best player I know.

Cô ấy chắc chắn là cầu thủ xuất sắc nhất mà tôi biết.

Lưu sổ câu

53

There is no doubt that the greatest threat to polar bears comes from global warming.

Không còn nghi ngờ gì nữa, mối đe dọa lớn nhất đối với gấu Bắc Cực đến từ sự nóng lên toàn cầu.

Lưu sổ câu

54

Whether he will continue to be successful in future is open to doubt.

Liệu anh ta có tiếp tục thành công trong tương lai hay không là điều còn nhiều nghi ngờ.

Lưu sổ câu

55

From the start, doubts surrounded her claim to be the missing heiress.

Ngay từ đầu, những nghi ngờ đã bao quanh việc cô tuyên bố là người thừa kế mất tích.

Lưu sổ câu

56

He made clear his own private doubts about it.

Anh ấy nói rõ những nghi ngờ riêng tư của mình về điều đó.

Lưu sổ câu

57

She still felt the same niggling doubt: was he really telling the truth?

Cô vẫn còn nguyên cảm giác hoài nghi: anh ta có thực sự nói thật không?

Lưu sổ câu

58

I had been aware of a nagging doubt growing in my mind.

Tôi đã nhận thức được một mối nghi ngờ dai dẳng đang lớn dần trong tâm trí mình.

Lưu sổ câu

59

Some committee members still had doubts about the plans.

Một số thành viên ủy ban vẫn nghi ngờ về các kế hoạch.

Lưu sổ câu

60

The announcement dispelled any doubts as to the prince's intentions.

Thông báo xua tan mọi nghi ngờ về ý định của hoàng tử.

Lưu sổ câu

61

There is little doubt the documents are fake.

Có rất ít nghi ngờ các tài liệu là giả mạo.

Lưu sổ câu

62

There is no doubt in my mind that this man is Tom.

Tôi chắc chắn rằng người đàn ông này là Tom.

Lưu sổ câu

63

Some managers have expressed doubts about the wisdom of such a move.

Một số nhà quản lý đã bày tỏ sự nghi ngờ về sự khôn ngoan của một động thái như vậy.

Lưu sổ câu

64

We live in an age of doubt and uncertainty.

Chúng ta đang sống trong thời đại của sự nghi ngờ và không chắc chắn.

Lưu sổ câu

65

The announcement dispelled any doubts as to the prince's intentions.

Thông báo xua tan mọi nghi ngờ về ý định của hoàng tử.

Lưu sổ câu