double: Gấp đôi
Double là hành động nhân đôi hoặc làm một thứ gì đó trở nên gấp đôi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
double
|
Phiên âm: /ˈdʌbl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhân đôi, gấp đôi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm tăng gấp đôi số lượng hoặc kích thước |
He doubled his investment in a year. |
Anh ấy đã nhân đôi khoản đầu tư trong một năm. |
| 2 |
Từ:
double
|
Phiên âm: /ˈdʌbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gấp đôi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc số lượng gấp hai |
She ordered a double portion of pasta. |
Cô ấy gọi một phần mì gấp đôi. |
| 3 |
Từ:
doubled
|
Phiên âm: /ˈdʌbld/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã nhân đôi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nhân đôi đã xảy ra |
The population doubled in ten years. |
Dân số đã tăng gấp đôi trong mười năm. |
| 4 |
Từ:
doubling
|
Phiên âm: /ˈdʌblɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang nhân đôi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình tăng gấp đôi |
The company is doubling its production this year. |
Công ty đang tăng gấp đôi sản lượng trong năm nay. |
| 5 |
Từ:
doubly
|
Phiên âm: /ˈdʌbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Gấp đôi, hai lần | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ tăng gấp hai |
He was doubly rewarded for his efforts. |
Anh ấy được thưởng gấp đôi cho những nỗ lực của mình. |
| 6 |
Từ:
doublet
|
Phiên âm: /ˈdʌblət/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bộ đôi, cặp đôi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hai vật giống nhau hoặc đi cùng nhau |
The twins wore matching doublets. |
Hai anh em sinh đôi mặc bộ đôi giống nhau. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Look, double yellow lines you mustn't park here. Nhìn này, hai vạch màu vàng, bạn không được đậu xe ở đây. |
Nhìn này, hai vạch màu vàng, bạn không được đậu xe ở đây. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Don't park your car on double yellow lines. Đừng đậu xe ở vạch đôi màu vàng. |
Đừng đậu xe ở vạch đôi màu vàng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The total output is double that of last year. Tổng sản lượng gấp đôi năm ngoái. |
Tổng sản lượng gấp đôi năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It costs double what it did. Nó có giá gấp đôi những gì nó đã làm. |
Nó có giá gấp đôi những gì nó đã làm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They laugh so hard they double up with laughter. Họ cười rất tươi và nhân đôi tiếng cười. |
Họ cười rất tươi và nhân đôi tiếng cười. | Lưu sổ câu |
| 6 |
No double diligence, neither can, no genius. Không siêng năng kép, không thể, không có thiên tài. |
Không siêng năng kép, không thể, không có thiên tài. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Single is simple, double is trouble. Độc thân là đơn giản, gấp đôi là rắc rối. |
Độc thân là đơn giản, gấp đôi là rắc rối. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Go through the double doors and turn left. Đi qua cửa đôi và rẽ trái. |
Đi qua cửa đôi và rẽ trái. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Pregnant women received a double ration of milk. Phụ nữ mang thai được bổ sung gấp đôi khẩu phần sữa. |
Phụ nữ mang thai được bổ sung gấp đôi khẩu phần sữa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We reserved a double room. Chúng tôi đã đặt một phòng đôi. |
Chúng tôi đã đặt một phòng đôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
King's was the only other score in double figures. King's là điểm số khác duy nhất trong các con số gấp đôi. |
King's là điểm số khác duy nhất trong các con số gấp đôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The rate of inflation has now reached double figures. Tỷ lệ lạm phát hiện đã lên tới con số gấp đôi. |
Tỷ lệ lạm phát hiện đã lên tới con số gấp đôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
While being debriefed the defector named two double agents. Trong khi được thẩm vấn kẻ đào tẩu tên là hai điệp viên hai mang. |
Trong khi được thẩm vấn kẻ đào tẩu tên là hai điệp viên hai mang. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I made a booking for two double rooms. Tôi đã đặt phòng cho hai phòng đôi. |
Tôi đã đặt phòng cho hai phòng đôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Call an ambulance double quick! Gọi xe cấp cứu gấp đôi! |
Gọi xe cấp cứu gấp đôi! | Lưu sổ câu |
| 16 |
Shared joy is a double joy; shared sorrow is half a sorrow. Niềm vui chung là niềm vui nhân đôi; nỗi buồn chia sẻ là một nửa nỗi buồn. |
Niềm vui chung là niềm vui nhân đôi; nỗi buồn chia sẻ là một nửa nỗi buồn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The list included the infamous George Drake, a double murderer. Danh sách bao gồm George Drake, một kẻ giết người kép khét tiếng. |
Danh sách bao gồm George Drake, một kẻ giết người kép khét tiếng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A double room with a balcony overlooking the sea had been reserved for him. Một phòng đôi với ban công nhìn ra biển đã được dành cho anh ta. |
Một phòng đôi với ban công nhìn ra biển đã được dành cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'll pay you double if you get the work finished by Friday. Tôi sẽ trả cho bạn gấp đôi nếu bạn hoàn thành công việc vào thứ Sáu. |
Tôi sẽ trả cho bạn gấp đôi nếu bạn hoàn thành công việc vào thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The pockets on my jeans are reinforced with double stitching. Các túi trên quần jean của tôi được gia cố bằng đường khâu kép. |
Các túi trên quần jean của tôi được gia cố bằng đường khâu kép. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They suspected this was a double bluff on the part of Cairo Intelligence. Họ nghi ngờ đây là một trò lừa đảo kép của Cục Tình báo Cairo. |
Họ nghi ngờ đây là một trò lừa đảo kép của Cục Tình báo Cairo. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Mrs Starky accused the local police of operating double standards. Bà Starky cáo buộc cảnh sát địa phương đã vận hành các tiêu chuẩn kép. |
Bà Starky cáo buộc cảnh sát địa phương đã vận hành các tiêu chuẩn kép. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Production of computers has increased double in the last few weeks. Sản lượng máy tính đã tăng gấp đôi trong vài tuần qua. |
Sản lượng máy tính đã tăng gấp đôi trong vài tuần qua. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We shall have to double up the sheets to get them in the drawer. Chúng ta sẽ phải gấp đôi tờ giấy để lấy chúng trong ngăn kéo. |
Chúng ta sẽ phải gấp đôi tờ giấy để lấy chúng trong ngăn kéo. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Costs are expected to double by the end of 2005. Chi phí dự kiến sẽ tăng gấp đôi vào cuối năm 2005. |
Chi phí dự kiến sẽ tăng gấp đôi vào cuối năm 2005. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Scientists have calculated that the world's population will double by the end of the century. Các nhà khoa học đã tính toán rằng dân số thế giới sẽ tăng gấp đôi vào cuối thế kỷ này. |
Các nhà khoa học đã tính toán rằng dân số thế giới sẽ tăng gấp đôi vào cuối thế kỷ này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She bent and pulled up a double handful of weeds. Cô cúi xuống và nhổ một nắm cỏ dại. |
Cô cúi xuống và nhổ một nắm cỏ dại. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Many things now cost double what they did a few years ago. Nhiều thứ bây giờ có giá gấp đôi so với những gì họ đã làm cách đây vài năm. |
Nhiều thứ bây giờ có giá gấp đôi so với những gì họ đã làm cách đây vài năm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a double helping một trợ giúp kép |
một trợ giúp kép | Lưu sổ câu |
| 30 |
a double espresso một đôi espresso |
một đôi espresso | Lưu sổ câu |
| 31 |
two double whiskies hai loại rượu whisky đôi |
hai loại rượu whisky đôi | Lưu sổ câu |
| 32 |
a double lesson of English một bài học tiếng Anh kép |
một bài học tiếng Anh kép | Lưu sổ câu |
| 33 |
double doors cửa đôi |
cửa đôi | Lưu sổ câu |
| 34 |
a double-page advertisement quảng cáo hai trang |
quảng cáo hai trang | Lưu sổ câu |
| 35 |
‘Otter’ is spelt with a double t. ‘Otter’ được đánh vần bằng một chữ t kép. |
‘Otter’ được đánh vần bằng một chữ t kép. | Lưu sổ câu |
| 36 |
My extension is two four double 0 (2400). Số máy lẻ của tôi là hai bốn đôi 0 (2400). |
Số máy lẻ của tôi là hai bốn đôi 0 (2400). | Lưu sổ câu |
| 37 |
a high-profile double murder case một vụ án giết người kép nổi tiếng |
một vụ án giết người kép nổi tiếng | Lưu sổ câu |
| 38 |
Olympic double gold medallist Mo Farah Mo Farah, người giành được cú đúp huy chương vàng Olympic |
Mo Farah, người giành được cú đúp huy chương vàng Olympic | Lưu sổ câu |
| 39 |
a double bed/room giường đôi / phòng |
giường đôi / phòng | Lưu sổ câu |
| 40 |
a double garage một nhà để xe đôi |
một nhà để xe đôi | Lưu sổ câu |
| 41 |
a double meaning/purpose/aim nghĩa kép / mục đích / mục tiêu |
nghĩa kép / mục đích / mục tiêu | Lưu sổ câu |
| 42 |
It has the double advantage of being both easy and cheap. Nó có lợi thế gấp đôi là vừa dễ dàng vừa rẻ. |
Nó có lợi thế gấp đôi là vừa dễ dàng vừa rẻ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
This device can pull double duty as a decent laptop and an adequate tablet. Thiết bị này có thể hoạt động kép như một máy tính xách tay tốt và một máy tính bảng phù hợp. |
Thiết bị này có thể hoạt động kép như một máy tính xách tay tốt và một máy tính bảng phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She deserves credit for serving double duty as a host and performer. Cô ấy xứng đáng được ghi nhận vì đã thực hiện hai nhiệm vụ là người dẫn chương trình và người biểu diễn. |
Cô ấy xứng đáng được ghi nhận vì đã thực hiện hai nhiệm vụ là người dẫn chương trình và người biểu diễn. | Lưu sổ câu |