Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

double là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ double trong tiếng Anh

double /ˈdʌbl/
- (adj), (adv), (n) (v) : đôi, hai, kép; cái gấp đôi, lượng gấp đôi; làm gấp đôi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

double: Gấp đôi

Double là hành động nhân đôi hoặc làm một thứ gì đó trở nên gấp đôi.

  • He has double the amount of work this week compared to last week. (Anh ấy có gấp đôi lượng công việc tuần này so với tuần trước.)
  • She bought a double portion of dessert for herself and her friend. (Cô ấy đã mua một phần tráng miệng gấp đôi cho mình và bạn của cô ấy.)
  • The company plans to double its revenue next year. (Công ty dự định gấp đôi doanh thu của mình vào năm sau.)

Bảng biến thể từ "double"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: double
Phiên âm: /ˈdʌbl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhân đôi, gấp đôi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm tăng gấp đôi số lượng hoặc kích thước He doubled his investment in a year.
Anh ấy đã nhân đôi khoản đầu tư trong một năm.
2 Từ: double
Phiên âm: /ˈdʌbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gấp đôi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc số lượng gấp hai She ordered a double portion of pasta.
Cô ấy gọi một phần mì gấp đôi.
3 Từ: doubled
Phiên âm: /ˈdʌbld/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã nhân đôi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nhân đôi đã xảy ra The population doubled in ten years.
Dân số đã tăng gấp đôi trong mười năm.
4 Từ: doubling
Phiên âm: /ˈdʌblɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang nhân đôi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình tăng gấp đôi The company is doubling its production this year.
Công ty đang tăng gấp đôi sản lượng trong năm nay.
5 Từ: doubly
Phiên âm: /ˈdʌbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Gấp đôi, hai lần Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ tăng gấp hai He was doubly rewarded for his efforts.
Anh ấy được thưởng gấp đôi cho những nỗ lực của mình.
6 Từ: doublet
Phiên âm: /ˈdʌblət/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bộ đôi, cặp đôi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hai vật giống nhau hoặc đi cùng nhau The twins wore matching doublets.
Hai anh em sinh đôi mặc bộ đôi giống nhau.

Từ đồng nghĩa "double"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "double"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Look, double yellow lines you mustn't park here.

Nhìn này, hai vạch màu vàng, bạn không được đậu xe ở đây.

Lưu sổ câu

2

Don't park your car on double yellow lines.

Đừng đậu xe ở vạch đôi màu vàng.

Lưu sổ câu

3

The total output is double that of last year.

Tổng sản lượng gấp đôi năm ngoái.

Lưu sổ câu

4

It costs double what it did.

Nó có giá gấp đôi những gì nó đã làm.

Lưu sổ câu

5

They laugh so hard they double up with laughter.

Họ cười rất tươi và nhân đôi tiếng cười.

Lưu sổ câu

6

No double diligence, neither can, no genius.

Không siêng năng kép, không thể, không có thiên tài.

Lưu sổ câu

7

Single is simple, double is trouble.

Độc thân là đơn giản, gấp đôi là rắc rối.

Lưu sổ câu

8

Go through the double doors and turn left.

Đi qua cửa đôi và rẽ trái.

Lưu sổ câu

9

Pregnant women received a double ration of milk.

Phụ nữ mang thai được bổ sung gấp đôi khẩu phần sữa.

Lưu sổ câu

10

We reserved a double room.

Chúng tôi đã đặt một phòng đôi.

Lưu sổ câu

11

King's was the only other score in double figures.

King's là điểm số khác duy nhất trong các con số gấp đôi.

Lưu sổ câu

12

The rate of inflation has now reached double figures.

Tỷ lệ lạm phát hiện đã lên tới con số gấp đôi.

Lưu sổ câu

13

While being debriefed the defector named two double agents.

Trong khi được thẩm vấn kẻ đào tẩu tên là hai điệp viên hai mang.

Lưu sổ câu

14

I made a booking for two double rooms.

Tôi đã đặt phòng cho hai phòng đôi.

Lưu sổ câu

15

Call an ambulance double quick!

Gọi xe cấp cứu gấp đôi!

Lưu sổ câu

16

Shared joy is a double joy; shared sorrow is half a sorrow.

Niềm vui chung là niềm vui nhân đôi; nỗi buồn chia sẻ là một nửa nỗi buồn.

Lưu sổ câu

17

The list included the infamous George Drake, a double murderer.

Danh sách bao gồm George Drake, một kẻ giết người kép khét tiếng.

Lưu sổ câu

18

A double room with a balcony overlooking the sea had been reserved for him.

Một phòng đôi với ban công nhìn ra biển đã được dành cho anh ta.

Lưu sổ câu

19

I'll pay you double if you get the work finished by Friday.

Tôi sẽ trả cho bạn gấp đôi nếu bạn hoàn thành công việc vào thứ Sáu.

Lưu sổ câu

20

The pockets on my jeans are reinforced with double stitching.

Các túi trên quần jean của tôi được gia cố bằng đường khâu kép.

Lưu sổ câu

21

They suspected this was a double bluff on the part of Cairo Intelligence.

Họ nghi ngờ đây là một trò lừa đảo kép của Cục Tình báo Cairo.

Lưu sổ câu

22

Mrs Starky accused the local police of operating double standards.

Bà Starky cáo buộc cảnh sát địa phương đã vận hành các tiêu chuẩn kép.

Lưu sổ câu

23

Production of computers has increased double in the last few weeks.

Sản lượng máy tính đã tăng gấp đôi trong vài tuần qua.

Lưu sổ câu

24

We shall have to double up the sheets to get them in the drawer.

Chúng ta sẽ phải gấp đôi tờ giấy để lấy chúng trong ngăn kéo.

Lưu sổ câu

25

Costs are expected to double by the end of 2005.

Chi phí dự kiến sẽ tăng gấp đôi vào cuối năm 2005.

Lưu sổ câu

26

Scientists have calculated that the world's population will double by the end of the century.

Các nhà khoa học đã tính toán rằng dân số thế giới sẽ tăng gấp đôi vào cuối thế kỷ này.

Lưu sổ câu

27

She bent and pulled up a double handful of weeds.

Cô cúi xuống và nhổ một nắm cỏ dại.

Lưu sổ câu

28

Many things now cost double what they did a few years ago.

Nhiều thứ bây giờ có giá gấp đôi so với những gì họ đã làm cách đây vài năm.

Lưu sổ câu

29

a double helping

một trợ giúp kép

Lưu sổ câu

30

a double espresso

một đôi espresso

Lưu sổ câu

31

two double whiskies

hai loại rượu whisky đôi

Lưu sổ câu

32

a double lesson of English

một bài học tiếng Anh kép

Lưu sổ câu

33

double doors

cửa đôi

Lưu sổ câu

34

a double-page advertisement

quảng cáo hai trang

Lưu sổ câu

35

‘Otter’ is spelt with a double t.

‘Otter’ được đánh vần bằng một chữ t kép.

Lưu sổ câu

36

My extension is two four double 0 (2400).

Số máy lẻ của tôi là hai bốn đôi 0 (2400).

Lưu sổ câu

37

a high-profile double murder case

một vụ án giết người kép nổi tiếng

Lưu sổ câu

38

Olympic double gold medallist Mo Farah

Mo Farah, người giành được cú đúp huy chương vàng Olympic

Lưu sổ câu

39

a double bed/room

giường đôi / phòng

Lưu sổ câu

40

a double garage

một nhà để xe đôi

Lưu sổ câu

41

a double meaning/purpose/aim

nghĩa kép / mục đích / mục tiêu

Lưu sổ câu

42

It has the double advantage of being both easy and cheap.

Nó có lợi thế gấp đôi là vừa dễ dàng vừa rẻ.

Lưu sổ câu

43

This device can pull double duty as a decent laptop and an adequate tablet.

Thiết bị này có thể hoạt động kép như một máy tính xách tay tốt và một máy tính bảng phù hợp.

Lưu sổ câu

44

She deserves credit for serving double duty as a host and performer.

Cô ấy xứng đáng được ghi nhận vì đã thực hiện hai nhiệm vụ là người dẫn chương trình và người biểu diễn.

Lưu sổ câu