dot: Chấm
Dot là một dấu chấm nhỏ hoặc điểm nhỏ thường được sử dụng trong văn bản hoặc đồ họa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dot
|
Phiên âm: /dɒt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chấm, dấu chấm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điểm nhỏ hoặc dấu trên giấy, màn hình |
Put a dot on the map to mark the location. |
Đặt một chấm trên bản đồ để đánh dấu vị trí. |
| 2 |
Từ:
dotted
|
Phiên âm: /ˈdɒtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có chấm, chấm chấm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc bề mặt có các dấu chấm |
She wore a dotted dress. |
Cô ấy mặc một chiếc váy có chấm bi. |
| 3 |
Từ:
dotting
|
Phiên âm: /ˈdɒtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang chấm, đang đánh dấu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tạo chấm hoặc đánh dấu |
He is dotting the paper with stars. |
Anh ấy đang chấm giấy bằng các ngôi sao. |
| 4 |
Từ:
dotty
|
Phiên âm: /ˈdɒti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lộn xộn, kỳ quặc | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành vi hoặc đặc điểm hơi kỳ quặc, thường dùng thân mật |
She has a dotty sense of humor. |
Cô ấy có khiếu hài hước hơi kỳ quặc. |
| 5 |
Từ:
dotter
|
Phiên âm: /ˈdɒtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đánh dấu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tạo chấm hoặc đánh dấu |
The dotter marked all the important points. |
Người đánh dấu đã đánh dấu tất cả các điểm quan trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'll be there on the dot. Tôi sẽ ở đó trên dấu chấm. |
Tôi sẽ ở đó trên dấu chấm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The President's address is WWW dot Whitehouse dot.gov. Địa chỉ của Tổng thống là WWW dot Whitehouse dot.gov. |
Địa chỉ của Tổng thống là WWW dot Whitehouse dot.gov. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The island is a small green dot on the map. Hòn đảo là một chấm nhỏ màu xanh lá cây trên bản đồ. |
Hòn đảo là một chấm nhỏ màu xanh lá cây trên bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Shut up or I'll dot you one! Im đi nếu không tôi sẽ chấm cho bạn một cái! |
Im đi nếu không tôi sẽ chấm cho bạn một cái! | Lưu sổ câu |
| 5 |
Small villages dot the countryside. Những ngôi làng nhỏ nằm rải rác vùng nông thôn. |
Những ngôi làng nhỏ nằm rải rác vùng nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He's very punctual always arrives on the dot. Anh ấy rất đúng giờ luôn đến đúng giờ. |
Anh ấy rất đúng giờ luôn đến đúng giờ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is a dot between 6 and 0. Có một dấu chấm từ 6 đến 0. |
Có một dấu chấm từ 6 đến 0. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Small coastal towns dot the landscape. Các thị trấn nhỏ ven biển rải rác cảnh quan. |
Các thị trấn nhỏ ven biển rải rác cảnh quan. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Mr Green arrived at six on the dot . Ông Green đến lúc sáu giờ sáng. |
Ông Green đến lúc sáu giờ sáng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The island was just a dot on the horizon. Hòn đảo chỉ là một dấu chấm trên đường chân trời. |
Hòn đảo chỉ là một dấu chấm trên đường chân trời. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The three o'clock train arrived on the dot. Chuyến tàu lúc ba giờ đã đến đúng giờ. |
Chuyến tàu lúc ba giờ đã đến đúng giờ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The plane landed at two o'clock on the dot. Máy bay hạ cánh lúc hai giờ trên chấm. |
Máy bay hạ cánh lúc hai giờ trên chấm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The taxi showed up on the dot. Chiếc taxi xuất hiện trên dấu chấm. |
Chiếc taxi xuất hiện trên dấu chấm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I've known Peter since the year dot. Tôi biết Peter từ năm chấm. |
Tôi biết Peter từ năm chấm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
"What's the web address?" "www dot cambridge dot org". "Địa chỉ web là gì?" "www dot cambridge dot org". |
"Địa chỉ web là gì?" "www dot cambridge dot org". | Lưu sổ câu |
| 16 |
Why do you never dot your i's? Tại sao bạn không bao giờ chấm tôi của bạn? |
Tại sao bạn không bao giờ chấm tôi của bạn? | Lưu sổ câu |
| 17 |
Breakfast is served at 8 on the dot. Bữa sáng được phục vụ lúc 8 giờ. |
Bữa sáng được phục vụ lúc 8 giờ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Two o'clock on the dot! How's that for punctuality! Hai giờ trên dấu chấm! Làm thế nào là đúng giờ! |
Hai giờ trên dấu chấm! Làm thế nào là đúng giờ! | Lưu sổ câu |
| 19 |
The company got badly burned in the dot.com collapse. Công ty đã bị thiêu rụi trong vụ sập dot.com. |
Công ty đã bị thiêu rụi trong vụ sập dot.com. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They appeared on the dot of 9.50 pm as always. Họ xuất hiện vào lúc 9 giờ 50 tối như mọi khi. |
Họ xuất hiện vào lúc 9 giờ 50 tối như mọi khi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There are dots above the letters i and j. Có các dấu chấm phía trên các chữ cái i và j. |
Có các dấu chấm phía trên các chữ cái i và j. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Text and graphics are printed at 300 dots per inch. Văn bản và đồ họa được in ở 300 điểm trên inch. |
Văn bản và đồ họa được in ở 300 điểm trên inch. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The helicopters appeared as two black dots on the horizon. Những chiếc trực thăng xuất hiện như hai chấm đen ở đường chân trời. |
Những chiếc trực thăng xuất hiện như hai chấm đen ở đường chân trời. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The island is a small green dot on the map. Đảo là một chấm nhỏ màu xanh lục trên bản đồ. |
Đảo là một chấm nhỏ màu xanh lục trên bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Telegrams were sent using the complex dots and dashes of Morse code. Các bức điện được gửi bằng cách sử dụng các dấu chấm và dấu gạch ngang phức tạp của mã Morse. |
Các bức điện được gửi bằng cách sử dụng các dấu chấm và dấu gạch ngang phức tạp của mã Morse. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A dot after a note lengthens its duration by half. Một dấu chấm sau một nốt nhạc sẽ kéo dài thời lượng của nó lên một nửa. |
Một dấu chấm sau một nốt nhạc sẽ kéo dài thời lượng của nó lên một nửa. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The taxi showed up on the dot. Chiếc taxi xuất hiện trên dấu chấm. |
Chiếc taxi xuất hiện trên dấu chấm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Please tell him I’ll call him on the dot of twelve. Hãy nói với anh ấy rằng tôi sẽ gọi cho anh ấy khi chấm mười hai. |
Hãy nói với anh ấy rằng tôi sẽ gọi cho anh ấy khi chấm mười hai. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I've been going there every summer since the year dot. Tôi đã đến đó mỗi mùa hè kể từ dấu chấm trong năm. |
Tôi đã đến đó mỗi mùa hè kể từ dấu chấm trong năm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The letters ‘i’ and ‘j’ have dots over them. Các chữ cái ‘i’ và ‘j’ có các dấu chấm trên chúng. |
Các chữ cái ‘i’ và ‘j’ có các dấu chấm trên chúng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a white dog with a black patch on its head một con chó trắng với một mảng đen trên đầu |
một con chó trắng với một mảng đen trên đầu | Lưu sổ câu |
| 32 |
patches of dense fog những mảng sương mù dày đặc |
những mảng sương mù dày đặc | Lưu sổ câu |
| 33 |
The horse had a white mark on its head. Con ngựa có một vết trắng trên đầu. |
Con ngựa có một vết trắng trên đầu. | Lưu sổ câu |