dominate: Chi phối, thống trị
Dominate là hành động kiểm soát hoặc ảnh hưởng mạnh mẽ đến một người hoặc tình huống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dominate
|
Phiên âm: /ˈdɒmɪneɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chiếm ưu thế, thống trị | Ngữ cảnh: Dùng khi kiểm soát, chi phối hoặc chiếm vị trí quan trọng |
Large companies often dominate the market. |
Các công ty lớn thường chiếm ưu thế trên thị trường. |
| 2 |
Từ:
dominated
|
Phiên âm: /ˈdɒmɪneɪtɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/Tính từ | Nghĩa: Đã chiếm ưu thế, bị chi phối | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc trạng thái đã được kiểm soát |
The team dominated the game from start to finish. |
Đội đã thống trị trận đấu từ đầu đến cuối. |
| 3 |
Từ:
dominating
|
Phiên âm: /ˈdɒmɪneɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang chiếm ưu thế | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động chiếm ưu thế đang diễn ra |
He is dominating the conversation. |
Anh ấy đang chiếm ưu thế trong cuộc trò chuyện. |
| 4 |
Từ:
domination
|
Phiên âm: /ˌdɒməˈneɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chiếm ưu thế, sự thống trị | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc quá trình kiểm soát |
Their domination of the industry is evident. |
Sự thống trị của họ trong ngành là rõ ràng. |
| 5 |
Từ:
dominant
|
Phiên âm: /ˈdɒmɪnənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chiếm ưu thế, chủ yếu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người, vật hoặc yếu tố chiếm vị trí quan trọng |
He played a dominant role in the project. |
Anh ấy đóng vai trò chủ chốt trong dự án. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Jones had set out to intimidate and dominate Paul. Jones đã bày ra để đe dọa và thống trị Paul. |
Jones đã bày ra để đe dọa và thống trị Paul. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The book is expected to dominate the best-seller lists. Cuốn sách được kỳ vọng sẽ thống trị các danh sách best-seller. |
Cuốn sách được kỳ vọng sẽ thống trị các danh sách best-seller. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The strong usually dominate over the weak. Kẻ mạnh thường chiếm ưu thế hơn kẻ yếu. |
Kẻ mạnh thường chiếm ưu thế hơn kẻ yếu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He has authority, but he doesn't try to dominate . Anh ta có quyền lực, nhưng anh ta không cố gắng thống trị. |
Anh ta có quyền lực, nhưng anh ta không cố gắng thống trị. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A great man can dominate others by force of character. Một người đàn ông vĩ đại có thể thống trị người khác bằng sức mạnh của tính cách. |
Một người đàn ông vĩ đại có thể thống trị người khác bằng sức mạnh của tính cách. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The countries of Eastern Europe immediately started to dominate. Các nước Đông Âu ngay lập tức bắt đầu thống trị. |
Các nước Đông Âu ngay lập tức bắt đầu thống trị. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He never let his work dominate his life. Anh ấy không bao giờ để công việc chi phối cuộc sống của mình. |
Anh ấy không bao giờ để công việc chi phối cuộc sống của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The giant jets that increasingly dominate the world's airways. Các máy bay phản lực khổng lồ ngày càng thống trị các đường hàng không trên thế giới. |
Các máy bay phản lực khổng lồ ngày càng thống trị các đường hàng không trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Mountains dominate the Welsh landscape. Núi chiếm ưu thế trong cảnh quan xứ Wales. |
Núi chiếm ưu thế trong cảnh quan xứ Wales. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Ugly tower blocks dominate the skyline. Những khối tháp xấu xí ngự trị trên đường chân trời. |
Những khối tháp xấu xí ngự trị trên đường chân trời. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The superpower attempted to dominate over other countries. Siêu cường cố gắng thống trị các quốc gia khác. |
Siêu cường cố gắng thống trị các quốc gia khác. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Price tends to dominate all other considerations. Giá có xu hướng chi phối tất cả các cân nhắc khác. |
Giá có xu hướng chi phối tất cả các cân nhắc khác. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Don't allow your problems to dominate your life. Đừng cho phép những vấn đề của bạn chi phối cuộc sống của bạn. |
Đừng cho phép những vấn đề của bạn chi phối cuộc sống của bạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The big companies dominate the lower price points. Các công ty lớn chiếm ưu thế ở mức giá thấp hơn. |
Các công ty lớn chiếm ưu thế ở mức giá thấp hơn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
No single factor appears to dominate. Không có yếu tố duy nhất nào xuất hiện để thống trị. |
Không có yếu tố duy nhất nào xuất hiện để thống trị. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She must dominate her passions. Cô ấy phải thống trị những đam mê của mình. |
Cô ấy phải thống trị những đam mê của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Farming interests now dominate many of the National Park committees. Các quyền lợi canh tác hiện đang chiếm ưu thế trong nhiều ủy ban của Vườn Quốc gia. |
Các quyền lợi canh tác hiện đang chiếm ưu thế trong nhiều ủy ban của Vườn Quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The issue of gun control will dominate the next election. Vấn đề kiểm soát súng sẽ chiếm ưu thế trong cuộc bầu cử tiếp theo. |
Vấn đề kiểm soát súng sẽ chiếm ưu thế trong cuộc bầu cử tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The U.S.A. attempted to dominate over the rest of the world. Hoa Kỳ đã cố gắng thống trị phần còn lại của thế giới. |
Hoa Kỳ đã cố gắng thống trị phần còn lại của thế giới. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Sports, and not learning, seem to dominate in the school. Thể thao, và không học tập, dường như chiếm ưu thế trong trường học. |
Thể thao, và không học tập, dường như chiếm ưu thế trong trường học. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Will Big Blue dominate the entire computer industry? Liệu Big Blue có thống trị toàn bộ ngành công nghiệp máy tính? |
Liệu Big Blue có thống trị toàn bộ ngành công nghiệp máy tính? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Women tend to dominate your literary landscapes, why? Phụ nữ có xu hướng thống trị phong cảnh văn học của bạn, tại sao? |
Phụ nữ có xu hướng thống trị phong cảnh văn học của bạn, tại sao? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Three policy issues will dominate the early 1990s. Ba vấn đề chính sách sẽ thống trị đầu những năm 1990. |
Ba vấn đề chính sách sẽ thống trị đầu những năm 1990. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Voice over Imaculate conifers dominate this garden. Voice over Imaculate cây lá kim thống trị khu vườn này. |
Voice over Imaculate cây lá kim thống trị khu vườn này. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A handful of multinational companies dominate the economy. Một số ít các công ty đa quốc gia chi phối nền kinh tế. |
Một số ít các công ty đa quốc gia chi phối nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 26 |
But the abortion issue continued to dominate informal discussions. Nhưng vấn đề phá thai vẫn tiếp tục thống trị các cuộc thảo luận không chính thức. |
Nhưng vấn đề phá thai vẫn tiếp tục thống trị các cuộc thảo luận không chính thức. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She always says a lot in meetings, but she doesn't dominate. Cô ấy luôn nói rất nhiều trong các cuộc họp, nhưng cô ấy không lấn lướt. |
Cô ấy luôn nói rất nhiều trong các cuộc họp, nhưng cô ấy không lấn lướt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
If moderates fail to reach a compromise ,[www.] the extremists will dominate the agenda. Nếu những người kiểm duyệt không đạt được thỏa hiệp, [www.Senturedict.com] những kẻ cực đoan sẽ thống trị chương trình nghị sự. |
Nếu những người kiểm duyệt không đạt được thỏa hiệp, [www.Senturedict.com] những kẻ cực đoan sẽ thống trị chương trình nghị sự. | Lưu sổ câu |
| 29 |
When they were in company she always seemed to dominate the conversation. Khi họ ở cùng nhau, cô ấy dường như luôn chiếm ưu thế trong cuộc trò chuyện. |
Khi họ ở cùng nhau, cô ấy dường như luôn chiếm ưu thế trong cuộc trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They work as a group — no one person is allowed to dominate. Họ làm việc như một nhóm - không ai được phép thống trị. |
Họ làm việc như một nhóm - không ai được phép thống trị. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She always says a lot in meetings, but she doesn't dominate. Cô ấy luôn nói rất nhiều trong các cuộc họp, nhưng cô ấy không lấn lướt. |
Cô ấy luôn nói rất nhiều trong các cuộc họp, nhưng cô ấy không lấn lướt. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He tended to dominate the conversation. Anh ấy có xu hướng thống trị cuộc trò chuyện. |
Anh ấy có xu hướng thống trị cuộc trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 33 |
As a child he was dominated by his father. Khi còn nhỏ, anh đã bị thống trị bởi cha mình. |
Khi còn nhỏ, anh đã bị thống trị bởi cha mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
professions that were once dominated by men những ngành nghề từng bị đàn ông thống trị |
những ngành nghề từng bị đàn ông thống trị | Lưu sổ câu |
| 35 |
These two regions continue to dominate the market for orange juice. Hai khu vực này tiếp tục thống trị thị trường nước cam. |
Hai khu vực này tiếp tục thống trị thị trường nước cam. | Lưu sổ câu |
| 36 |
In the 1960s American styles dominated the art world. Vào những năm 1960, phong cách Mỹ thống trị thế giới nghệ thuật. |
Vào những năm 1960, phong cách Mỹ thống trị thế giới nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The train crash dominated the news. Vụ tai nạn xe lửa thống trị các tin tức. |
Vụ tai nạn xe lửa thống trị các tin tức. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The elections continue to dominate the headlines. Các cuộc bầu cử tiếp tục chiếm ưu thế trên các tiêu đề. |
Các cuộc bầu cử tiếp tục chiếm ưu thế trên các tiêu đề. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Diet books dominate bestseller lists. Sách về chế độ ăn uống thống trị danh sách bán chạy nhất. |
Sách về chế độ ăn uống thống trị danh sách bán chạy nhất. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He dominates every scene he's in. Anh ấy thống trị mọi cảnh anh ấy tham gia. |
Anh ấy thống trị mọi cảnh anh ấy tham gia. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The cathedral dominates the city. Nhà thờ lớn thống trị thành phố. |
Nhà thờ lớn thống trị thành phố. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Arsenal dominated the first half of the match. Arsenal chiếm ưu thế trong nửa đầu trận đấu. |
Arsenal chiếm ưu thế trong nửa đầu trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 43 |
United completely dominated the first half of the game. United hoàn toàn chiếm ưu thế trong nửa đầu trận đấu. |
United hoàn toàn chiếm ưu thế trong nửa đầu trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The insurance market is totally dominated by the private pension organizations. Thị trường bảo hiểm hoàn toàn do các tổ chức hưu trí tư nhân thống trị. |
Thị trường bảo hiểm hoàn toàn do các tổ chức hưu trí tư nhân thống trị. | Lưu sổ câu |
| 45 |
This is an attempt to control the multinational giants who dominate the chemical industry. Đây là một nỗ lực nhằm kiểm soát những gã khổng lồ đa quốc gia đang thống trị ngành công nghiệp hóa chất. |
Đây là một nỗ lực nhằm kiểm soát những gã khổng lồ đa quốc gia đang thống trị ngành công nghiệp hóa chất. | Lưu sổ câu |
| 46 |
His work increasingly dominates his life. Công việc ngày càng chi phối cuộc đời anh. |
Công việc ngày càng chi phối cuộc đời anh. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She always says a lot in meetings, but she doesn't dominate. Cô ấy luôn nói rất nhiều trong các cuộc họp, nhưng cô ấy không chiếm ưu thế. |
Cô ấy luôn nói rất nhiều trong các cuộc họp, nhưng cô ấy không chiếm ưu thế. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He dominates every scene he's in. Anh ấy thống trị mọi cảnh anh ấy tham gia. |
Anh ấy thống trị mọi cảnh anh ấy tham gia. | Lưu sổ câu |