domestic: Nội địa
Domestic liên quan đến trong nước, trong gia đình hoặc các hoạt động diễn ra trong một quốc gia cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
domestic
|
Phiên âm: /dəˈmɛstɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về gia đình, trong nước | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các hoạt động, sản phẩm hoặc vấn đề liên quan đến gia đình hoặc nội địa |
Domestic chores are often time-consuming. |
Các công việc gia đình thường tốn nhiều thời gian. |
| 2 |
Từ:
domestically
|
Phiên âm: /dəˈmɛstɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách trong nước | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc sự kiện diễn ra trong phạm vi nội địa |
The company operates domestically and internationally. |
Công ty hoạt động cả trong nước và quốc tế. |
| 3 |
Từ:
domesticity
|
Phiên âm: /ˌdəˌmɛsˈtɪsɪti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc sống gia đình | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đời sống, công việc trong gia đình |
She enjoys the domesticity of a quiet home. |
Cô ấy thích cuộc sống gia đình yên tĩnh. |
| 4 |
Từ:
domesticate
|
Phiên âm: /dəˈmɛstɪkeɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thuần hóa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm cho động vật sống hòa hợp với con người |
Humans have domesticated dogs for thousands of years. |
Con người đã thuần hóa chó hàng ngàn năm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Modern devices facilitate domestic work. Các thiết bị hiện đại tạo thuận lợi cho công việc gia đình. |
Các thiết bị hiện đại tạo thuận lợi cho công việc gia đình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The revolutionaries expunged domestic opposition. Các nhà cách mạng đã dẹp bỏ sự phản đối trong nước. |
Các nhà cách mạng đã dẹp bỏ sự phản đối trong nước. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We share the domestic chores. Chúng tôi chia sẻ những công việc nhà. |
Chúng tôi chia sẻ những công việc nhà. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She commuted some foreign currency to domestic. Cô chuyển một số ngoại tệ sang trong nước. |
Cô chuyển một số ngoại tệ sang trong nước. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She is a very domestic sort of woman. Cô ấy là một loại phụ nữ rất nội trợ. |
Cô ấy là một loại phụ nữ rất nội trợ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Many young girls became domestic servants . Nhiều cô gái trẻ đã trở thành người giúp việc gia đình. |
Nhiều cô gái trẻ đã trở thành người giúp việc gia đình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It appears to be an idyllic domestic set-up. Nó dường như là một thiết lập trong nhà bình dị. |
Nó dường như là một thiết lập trong nhà bình dị. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Most domestic freezers operate at below -18 ?C. Hầu hết các tủ đông nội địa hoạt động ở mức dưới -18 ° C. |
Hầu hết các tủ đông nội địa hoạt động ở mức dưới -18 ° C. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Women are still the main victims of domestic violence. Phụ nữ vẫn là nạn nhân chính của bạo lực gia đình. |
Phụ nữ vẫn là nạn nhân chính của bạo lực gia đình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The loss of his high-paying job caused enormous domestic upheaval. Việc mất việc làm với mức lương cao đã gây ra biến động lớn trong nước. |
Việc mất việc làm với mức lương cao đã gây ra biến động lớn trong nước. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A government split would have dire consequences for domestic peace. Sự chia rẽ chính phủ sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng đối với hòa bình trong nước. |
Sự chia rẽ chính phủ sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng đối với hòa bình trong nước. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The slowdown in domestic demand was offset by an increase in exports. Sự sụt giảm nhu cầu trong nước được bù đắp bởi sự gia tăng xuất khẩu. |
Sự sụt giảm nhu cầu trong nước được bù đắp bởi sự gia tăng xuất khẩu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This is domestic news. Đây là tin tức trong nước. |
Đây là tin tức trong nước. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Rising import prices tend to feed back into domestic prices. Giá nhập khẩu tăng có xu hướng ăn ngược vào giá trong nước. |
Giá nhập khẩu tăng có xu hướng ăn ngược vào giá trong nước. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A number of domestic animals have some utility for man while they are alive. Một số động vật nuôi trong nhà có một số tiện ích cho con người khi chúng còn sống. |
Một số động vật nuôi trong nhà có một số tiện ích cho con người khi chúng còn sống. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Their stated aim was to free women from domestic slavery. Mục đích của họ là giải phóng phụ nữ khỏi ách nô lệ trong gia đình. |
Mục đích của họ là giải phóng phụ nữ khỏi ách nô lệ trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She was twittering about domestic trivialities. Cô ấy đang nói lung tung về những chuyện tầm thường trong gia đình. |
Cô ấy đang nói lung tung về những chuyện tầm thường trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Police have difficulties in dealing with domestic disputes. Cảnh sát gặp khó khăn trong việc giải quyết các tranh chấp trong nước. |
Cảnh sát gặp khó khăn trong việc giải quyết các tranh chấp trong nước. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The police were called to sort out a domestic. Cảnh sát đã được gọi đến để sắp xếp một trong nước. |
Cảnh sát đã được gọi đến để sắp xếp một trong nước. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Wild boar readily hybridises with the domestic pig. Lợn rừng lai dễ dàng lai với lợn nhà. |
Lợn rừng lai dễ dàng lai với lợn nhà. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They had to reflate with a view to stimulate their domestic economy. Họ đã phải điều chỉnh để kích thích nền kinh tế trong nước. |
Họ đã phải điều chỉnh để kích thích nền kinh tế trong nước. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The reduction of crime levels is the centrepiece of the president's domestic policies. Giảm mức độ tội phạm là trọng tâm trong các chính sách đối nội của tổng thống. |
Giảm mức độ tội phạm là trọng tâm trong các chính sách đối nội của tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The objective would be to recycle 98 per cent of domestic waste. Mục tiêu là tái chế 98% chất thải sinh hoạt. |
Mục tiêu là tái chế 98% chất thải sinh hoạt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
To the casual observer, it would have looked like any other domestic argument. Đối với những người quan sát bình thường, nó sẽ giống như bất kỳ lập luận trong nước nào khác. |
Đối với những người quan sát bình thường, nó sẽ giống như bất kỳ lập luận trong nước nào khác. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The next day he put himself first on the new roster for domestic chores. Ngày hôm sau, anh ấy tự đưa mình vào danh sách mới để làm việc nhà. |
Ngày hôm sau, anh ấy tự đưa mình vào danh sách mới để làm việc nhà. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They would spin and weave cloth, cook and attend to the domestic side of life. Họ sẽ quay và dệt vải, nấu ăn và tham gia vào cuộc sống gia đình. |
Họ sẽ quay và dệt vải, nấu ăn và tham gia vào cuộc sống gia đình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Output consists of both exports and sales on the domestic market. Sản lượng bao gồm cả xuất khẩu và bán hàng trên thị trường nội địa. |
Sản lượng bao gồm cả xuất khẩu và bán hàng trên thị trường nội địa. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The size of the machines makes them inappropriate for domestic use. Kích thước của máy móc khiến chúng không phù hợp để sử dụng trong gia đình. |
Kích thước của máy móc khiến chúng không phù hợp để sử dụng trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
domestic affairs/politics đối nội / chính trị |
đối nội / chính trị | Lưu sổ câu |
| 30 |
Output consists of both exports and sales on the domestic market. Sản lượng bao gồm cả xuất khẩu và bán trên thị trường nội địa. |
Sản lượng bao gồm cả xuất khẩu và bán trên thị trường nội địa. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The US is unable to meet its domestic demand for steel in any given year. Mỹ không thể đáp ứng nhu cầu thép trong nước trong bất kỳ năm nào. |
Mỹ không thể đáp ứng nhu cầu thép trong nước trong bất kỳ năm nào. | Lưu sổ câu |
| 32 |
English domestic law Luật nội địa Anh |
Luật nội địa Anh | Lưu sổ câu |
| 33 |
He was a chief White House adviser on domestic policy. Ông là cố vấn chính của Nhà Trắng về chính sách đối nội. |
Ông là cố vấn chính của Nhà Trắng về chính sách đối nội. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The election campaign has been focused mainly on domestic issues. Chiến dịch tranh cử chủ yếu tập trung vào các vấn đề trong nước. |
Chiến dịch tranh cử chủ yếu tập trung vào các vấn đề trong nước. | Lưu sổ câu |
| 35 |
domestic flights (= to and from places within a country) các chuyến bay nội địa (= đến và từ các địa điểm trong một quốc gia) |
các chuyến bay nội địa (= đến và từ các địa điểm trong một quốc gia) | Lưu sổ câu |
| 36 |
domestic appliances thiết bị gia dụng |
thiết bị gia dụng | Lưu sổ câu |
| 37 |
the growing problem of domestic violence (= violence between members of the same family) vấn đề ngày càng gia tăng của bạo lực gia đình (= bạo lực giữa các thành viên trong cùng một gia đình) |
vấn đề ngày càng gia tăng của bạo lực gia đình (= bạo lực giữa các thành viên trong cùng một gia đình) | Lưu sổ câu |
| 38 |
a shocking tale of domestic abuse một câu chuyện gây sốc về lạm dụng gia đình |
một câu chuyện gây sốc về lạm dụng gia đình | Lưu sổ câu |
| 39 |
The vast majority of paid and unpaid domestic workers are women. Phần lớn những người giúp việc gia đình được trả lương và không được trả lương là phụ nữ. |
Phần lớn những người giúp việc gia đình được trả lương và không được trả lương là phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
domestic chores việc nhà |
việc nhà | Lưu sổ câu |
| 41 |
domestic service (= the work of a servant in a large house) phục vụ gia đình (= công việc của một người hầu trong một ngôi nhà lớn) |
phục vụ gia đình (= công việc của một người hầu trong một ngôi nhà lớn) | Lưu sổ câu |
| 42 |
horses and other domestic animals ngựa và các động vật nuôi khác |
ngựa và các động vật nuôi khác | Lưu sổ câu |
| 43 |
Most domestic cats hate getting wet. Hầu hết mèo nhà đều ghét bị ướt. |
Hầu hết mèo nhà đều ghét bị ướt. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I'm not a very domestic sort of person. Tôi không phải là người thích nội trợ. |
Tôi không phải là người thích nội trợ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Even passengers on domestic flights may be required to carry ID. Ngay cả hành khách trên các chuyến bay nội địa cũng có thể phải mang theo giấy tờ tùy thân. |
Ngay cả hành khách trên các chuyến bay nội địa cũng có thể phải mang theo giấy tờ tùy thân. | Lưu sổ câu |
| 46 |
the current robustness of China's domestic economy sự vững mạnh hiện tại của nền kinh tế nội địa Trung Quốc |
sự vững mạnh hiện tại của nền kinh tế nội địa Trung Quốc | Lưu sổ câu |
| 47 |
On the domestic front, the prime minister's main concern was the economy. Về đối nội, mối quan tâm chính của thủ tướng là kinh tế. |
Về đối nội, mối quan tâm chính của thủ tướng là kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The company has made losses in both its domestic and international operations. Công ty thua lỗ trong cả hoạt động kinh doanh trong nước và quốc tế. |
Công ty thua lỗ trong cả hoạt động kinh doanh trong nước và quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The midfielder has played in two domestic cup games plus a European Cup match. Tiền vệ này đã chơi trong hai trận đấu cúp quốc nội và một trận đấu cúp châu Âu. |
Tiền vệ này đã chơi trong hai trận đấu cúp quốc nội và một trận đấu cúp châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 50 |
the current robustness of China's domestic economy sự vững mạnh hiện tại của nền kinh tế nội địa Trung Quốc |
sự vững mạnh hiện tại của nền kinh tế nội địa Trung Quốc | Lưu sổ câu |