Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

domestic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ domestic trong tiếng Anh

domestic /dəˈmestɪk/
- (adj) : vật nuôi trong nhà, (thuộc) nội trợ, quốc nội

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

domestic: Nội địa

Domestic liên quan đến trong nước, trong gia đình hoặc các hoạt động diễn ra trong một quốc gia cụ thể.

  • He works in the domestic market, selling products within the country. (Anh ấy làm việc trong thị trường nội địa, bán sản phẩm trong nước.)
  • Domestic chores such as cleaning and cooking are part of daily life. (Các công việc trong gia đình như dọn dẹp và nấu ăn là một phần của cuộc sống hàng ngày.)
  • The airline offers both international and domestic flights. (Hãng hàng không cung cấp cả chuyến bay quốc tế và nội địa.)

Bảng biến thể từ "domestic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: domestic
Phiên âm: /dəˈmɛstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về gia đình, trong nước Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các hoạt động, sản phẩm hoặc vấn đề liên quan đến gia đình hoặc nội địa Domestic chores are often time-consuming.
Các công việc gia đình thường tốn nhiều thời gian.
2 Từ: domestically
Phiên âm: /dəˈmɛstɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách trong nước Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc sự kiện diễn ra trong phạm vi nội địa The company operates domestically and internationally.
Công ty hoạt động cả trong nước và quốc tế.
3 Từ: domesticity
Phiên âm: /ˌdəˌmɛsˈtɪsɪti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc sống gia đình Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đời sống, công việc trong gia đình She enjoys the domesticity of a quiet home.
Cô ấy thích cuộc sống gia đình yên tĩnh.
4 Từ: domesticate
Phiên âm: /dəˈmɛstɪkeɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thuần hóa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm cho động vật sống hòa hợp với con người Humans have domesticated dogs for thousands of years.
Con người đã thuần hóa chó hàng ngàn năm.

Từ đồng nghĩa "domestic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "domestic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Modern devices facilitate domestic work.

Các thiết bị hiện đại tạo thuận lợi cho công việc gia đình.

Lưu sổ câu

2

The revolutionaries expunged domestic opposition.

Các nhà cách mạng đã dẹp bỏ sự phản đối trong nước.

Lưu sổ câu

3

We share the domestic chores.

Chúng tôi chia sẻ những công việc nhà.

Lưu sổ câu

4

She commuted some foreign currency to domestic.

Cô chuyển một số ngoại tệ sang trong nước.

Lưu sổ câu

5

She is a very domestic sort of woman.

Cô ấy là một loại phụ nữ rất nội trợ.

Lưu sổ câu

6

Many young girls became domestic servants .

Nhiều cô gái trẻ đã trở thành người giúp việc gia đình.

Lưu sổ câu

7

It appears to be an idyllic domestic set-up.

Nó dường như là một thiết lập trong nhà bình dị.

Lưu sổ câu

8

Most domestic freezers operate at below -18 ?C.

Hầu hết các tủ đông nội địa hoạt động ở mức dưới -18 ° C.

Lưu sổ câu

9

Women are still the main victims of domestic violence.

Phụ nữ vẫn là nạn nhân chính của bạo lực gia đình.

Lưu sổ câu

10

The loss of his high-paying job caused enormous domestic upheaval.

Việc mất việc làm với mức lương cao đã gây ra biến động lớn trong nước.

Lưu sổ câu

11

A government split would have dire consequences for domestic peace.

Sự chia rẽ chính phủ sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng đối với hòa bình trong nước.

Lưu sổ câu

12

The slowdown in domestic demand was offset by an increase in exports.

Sự sụt giảm nhu cầu trong nước được bù đắp bởi sự gia tăng xuất khẩu.

Lưu sổ câu

13

This is domestic news.

Đây là tin tức trong nước.

Lưu sổ câu

14

Rising import prices tend to feed back into domestic prices.

Giá nhập khẩu tăng có xu hướng ăn ngược vào giá trong nước.

Lưu sổ câu

15

A number of domestic animals have some utility for man while they are alive.

Một số động vật nuôi trong nhà có một số tiện ích cho con người khi chúng còn sống.

Lưu sổ câu

16

Their stated aim was to free women from domestic slavery.

Mục đích của họ là giải phóng phụ nữ khỏi ách nô lệ trong gia đình.

Lưu sổ câu

17

She was twittering about domestic trivialities.

Cô ấy đang nói lung tung về những chuyện tầm thường trong gia đình.

Lưu sổ câu

18

Police have difficulties in dealing with domestic disputes.

Cảnh sát gặp khó khăn trong việc giải quyết các tranh chấp trong nước.

Lưu sổ câu

19

The police were called to sort out a domestic.

Cảnh sát đã được gọi đến để sắp xếp một trong nước.

Lưu sổ câu

20

Wild boar readily hybridises with the domestic pig.

Lợn rừng lai dễ dàng lai với lợn nhà.

Lưu sổ câu

21

They had to reflate with a view to stimulate their domestic economy.

Họ đã phải điều chỉnh để kích thích nền kinh tế trong nước.

Lưu sổ câu

22

The reduction of crime levels is the centrepiece of the president's domestic policies.

Giảm mức độ tội phạm là trọng tâm trong các chính sách đối nội của tổng thống.

Lưu sổ câu

23

The objective would be to recycle 98 per cent of domestic waste.

Mục tiêu là tái chế 98% chất thải sinh hoạt.

Lưu sổ câu

24

To the casual observer, it would have looked like any other domestic argument.

Đối với những người quan sát bình thường, nó sẽ giống như bất kỳ lập luận trong nước nào khác.

Lưu sổ câu

25

The next day he put himself first on the new roster for domestic chores.

Ngày hôm sau, anh ấy tự đưa mình vào danh sách mới để làm việc nhà.

Lưu sổ câu

26

They would spin and weave cloth, cook and attend to the domestic side of life.

Họ sẽ quay và dệt vải, nấu ăn và tham gia vào cuộc sống gia đình.

Lưu sổ câu

27

Output consists of both exports and sales on the domestic market.

Sản lượng bao gồm cả xuất khẩu và bán hàng trên thị trường nội địa.

Lưu sổ câu

28

The size of the machines makes them inappropriate for domestic use.

Kích thước của máy móc khiến chúng không phù hợp để sử dụng trong gia đình.

Lưu sổ câu

29

domestic affairs/politics

đối nội / chính trị

Lưu sổ câu

30

Output consists of both exports and sales on the domestic market.

Sản lượng bao gồm cả xuất khẩu và bán trên thị trường nội địa.

Lưu sổ câu

31

The US is unable to meet its domestic demand for steel in any given year.

Mỹ không thể đáp ứng nhu cầu thép trong nước trong bất kỳ năm nào.

Lưu sổ câu

32

English domestic law

Luật nội địa Anh

Lưu sổ câu

33

He was a chief White House adviser on domestic policy.

Ông là cố vấn chính của Nhà Trắng về chính sách đối nội.

Lưu sổ câu

34

The election campaign has been focused mainly on domestic issues.

Chiến dịch tranh cử chủ yếu tập trung vào các vấn đề trong nước.

Lưu sổ câu

35

domestic flights (= to and from places within a country)

các chuyến bay nội địa (= đến và từ các địa điểm trong một quốc gia)

Lưu sổ câu

36

domestic appliances

thiết bị gia dụng

Lưu sổ câu

37

the growing problem of domestic violence (= violence between members of the same family)

vấn đề ngày càng gia tăng của bạo lực gia đình (= bạo lực giữa các thành viên trong cùng một gia đình)

Lưu sổ câu

38

a shocking tale of domestic abuse

một câu chuyện gây sốc về lạm dụng gia đình

Lưu sổ câu

39

The vast majority of paid and unpaid domestic workers are women.

Phần lớn những người giúp việc gia đình được trả lương và không được trả lương là phụ nữ.

Lưu sổ câu

40

domestic chores

việc nhà

Lưu sổ câu

41

domestic service (= the work of a servant in a large house)

phục vụ gia đình (= công việc của một người hầu trong một ngôi nhà lớn)

Lưu sổ câu

42

horses and other domestic animals

ngựa và các động vật nuôi khác

Lưu sổ câu

43

Most domestic cats hate getting wet.

Hầu hết mèo nhà đều ghét bị ướt.

Lưu sổ câu

44

I'm not a very domestic sort of person.

Tôi không phải là người thích nội trợ.

Lưu sổ câu

45

Even passengers on domestic flights may be required to carry ID.

Ngay cả hành khách trên các chuyến bay nội địa cũng có thể phải mang theo giấy tờ tùy thân.

Lưu sổ câu

46

the current robustness of China's domestic economy

sự vững mạnh hiện tại của nền kinh tế nội địa Trung Quốc

Lưu sổ câu

47

On the domestic front, the prime minister's main concern was the economy.

Về đối nội, mối quan tâm chính của thủ tướng là kinh tế.

Lưu sổ câu

48

The company has made losses in both its domestic and international operations.

Công ty thua lỗ trong cả hoạt động kinh doanh trong nước và quốc tế.

Lưu sổ câu

49

The midfielder has played in two domestic cup games plus a European Cup match.

Tiền vệ này đã chơi trong hai trận đấu cúp quốc nội và một trận đấu cúp châu Âu.

Lưu sổ câu

50

the current robustness of China's domestic economy

sự vững mạnh hiện tại của nền kinh tế nội địa Trung Quốc

Lưu sổ câu