Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

domain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ domain trong tiếng Anh

domain /dəˈmeɪn/
- noun : miền

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

domain: Lĩnh vực; miền

Domain là danh từ chỉ khu vực chuyên môn, phạm vi hoạt động, hoặc miền internet.

  • He is an expert in the domain of medicine. (Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực y học.)
  • The forest is the domain of wild animals. (Khu rừng là lãnh địa của động vật hoang dã.)
  • I bought a new domain name for my website. (Tôi mua tên miền mới cho trang web.)

Bảng biến thể từ "domain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "domain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "domain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Financial matters are her domain.

Các vấn đề tài chính là lĩnh vực của cô ấy.

Lưu sổ câu

2

Physics used to be very much a male domain.

Vật lý từng là lĩnh vực nam giới rất nhiều.

Lưu sổ câu

3

things that happen outside the domain of the home

những điều xảy ra bên ngoài phạm vi của ngôi nhà

Lưu sổ câu

4

top-level domains

tên miền cấp cao nhất

Lưu sổ câu

5

The Spice Islands were within the Spanish domains.

Quần đảo Spice nằm trong lãnh thổ Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu