domain: Lĩnh vực; miền
Domain là danh từ chỉ khu vực chuyên môn, phạm vi hoạt động, hoặc miền internet.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Financial matters are her domain. Các vấn đề tài chính là lĩnh vực của cô ấy. |
Các vấn đề tài chính là lĩnh vực của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Physics used to be very much a male domain. Vật lý từng là lĩnh vực nam giới rất nhiều. |
Vật lý từng là lĩnh vực nam giới rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 3 |
things that happen outside the domain of the home những điều xảy ra bên ngoài phạm vi của ngôi nhà |
những điều xảy ra bên ngoài phạm vi của ngôi nhà | Lưu sổ câu |
| 4 |
top-level domains tên miền cấp cao nhất |
tên miền cấp cao nhất | Lưu sổ câu |
| 5 |
The Spice Islands were within the Spanish domains. Quần đảo Spice nằm trong lãnh thổ Tây Ban Nha. |
Quần đảo Spice nằm trong lãnh thổ Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |