Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dollar là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dollar trong tiếng Anh

dollar /ˈdɒlə/
- (n) : đô la Mỹ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dollar: Đô la

Dollar là đơn vị tiền tệ của nhiều quốc gia, trong đó có Mỹ và Canada.

  • The item costs fifty dollars. (Món hàng có giá năm mươi đô la.)
  • He earned a few extra dollars working overtime last week. (Anh ấy kiếm thêm vài đô la khi làm thêm giờ tuần trước.)
  • They gave me a dollar as change after I paid for the coffee. (Họ đưa cho tôi một đô la như tiền thối lại sau khi tôi trả tiền cà phê.)

Bảng biến thể từ "dollar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dollar
Phiên âm: /ˈdɒlər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đô la Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đơn vị tiền tệ của nhiều nước, đặc biệt là Mỹ The book costs ten dollars.
Cuốn sách có giá mười đô la.
2 Từ: dollars
Phiên âm: /ˈdɒlərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Nhiều đô la Ngữ cảnh: Dùng khi nói đến số lượng đô la nhiều hơn một He earned fifty dollars yesterday.
Anh ấy kiếm được năm mươi đô la hôm qua.
3 Từ: dollar bill
Phiên âm: /ˈdɒlər bɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tờ đô la Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tờ tiền đô la He paid with a dollar bill.
Anh ấy đã trả bằng tờ đô la.
4 Từ: dollar-sign
Phiên âm: /ˈdɒlər saɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ký hiệu đô la Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ký hiệu $ biểu thị tiền đô la The price is indicated with a dollar-sign.
Giá được biểu thị bằng ký hiệu đô la.

Từ đồng nghĩa "dollar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dollar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The honest penny is better than the stolen dollar.

Đồng xu trung thực tốt hơn đồng đô la bị đánh cắp.

Lưu sổ câu

2

Another day, another dollar.

Mỗi ngày một đô.

Lưu sổ câu

3

She bummed a dollar off me.

Cô ấy đã ăn đứt tôi một đô la.

Lưu sổ câu

4

The pound was devalued against the US dollar.

Đồng bảng mất giá so với đô la Mỹ.

Lưu sổ câu

5

They debased the value of the dollar.

Họ giảm giá trị của đồng đô la.

Lưu sổ câu

6

At what rate does the dollar convert into pounds?

Đồng đô la chuyển đổi thành bảng Anh với tỷ giá bao nhiêu?

Lưu sổ câu

7

I have a half dollar but no smaller coins.

Tôi có một nửa đô la nhưng không có đồng xu nào nhỏ hơn.

Lưu sổ câu

8

A dollar is equal to one hundred cents.

Một đô la tương đương với một trăm xu.

Lưu sổ câu

9

The beggar resorted to me for one dollar.

Người ăn xin nhờ tôi một đô la.

Lưu sổ câu

10

Sterling is expected to depreciate against the dollar.

Đồng bảng Anh dự kiến sẽ giảm giá so với đồng USD.

Lưu sổ câu

11

The dollar is expected to fall in the foreign exchange markets.

Đồng đô la dự kiến sẽ giảm trên thị trường ngoại hối.

Lưu sổ câu

12

Would you exchange this one hundred dollar bill with five twenties? 100.

Bạn có đổi tờ một trăm đô la này với năm cô gái hai mươi không? 100.

Lưu sổ câu

13

It was Smith who brokered the multimillion dollar deal between the two companies.

Chính Smith là người môi giới cho thương vụ trị giá hàng triệu đô la giữa hai công ty.

Lưu sổ câu

14

The dollar fell to within a hair's breadth of its all-time low.

Đồng đô la giảm sâu trong gang tấc so với mức thấp nhất mọi thời đại.

Lưu sổ câu

15

The dollar surged against the yen in the final half hour of trading.

Đồng đô la tăng so với đồng yên trong nửa giờ cuối cùng của giao dịch.

Lưu sổ câu

16

The dollar fell by 24 percent against the yen between 1970 and 1973.

Đồng đô la giảm 24 phần trăm so với đồng yên từ năm 1970 đến năm 1973.

Lưu sổ câu

17

I'll bet my bottom dollar that the train will be late again.

Tôi dám cá với số đô la dưới đáy của mình rằng chuyến tàu sẽ lại bị trễ.

Lưu sổ câu

18

The dollar is convertible.

Đồng đô la có thể chuyển đổi được.

Lưu sổ câu

19

One day these are multi-million dollar war machines and the next they are museum pieces.

Một ngày nào đó đây là những cỗ máy chiến tranh trị giá hàng triệu đô la và ngày tiếp theo chúng là những mảnh bảo tàng.

Lưu sổ câu

20

The dollar has fallen in value amid rumors of weakness in the US economy.

Đồng USD giảm giá trong bối cảnh có tin đồn về sự suy yếu của nền kinh tế Mỹ.

Lưu sổ câu

21

On the foreign exchanges, the US dollar is up point forty-five.

Trên các sàn giao dịch nước ngoài, đồng đô la Mỹ tăng 45 điểm.

Lưu sổ câu

22

Spread the risk by diversifying into dollar bonds.

Phân tán rủi ro bằng cách đa dạng hóa thành trái phiếu đô la.

Lưu sổ câu

23

A dime is a tenth of a dollar.

Một xu bằng một phần mười đô la.

Lưu sổ câu

24

The lasting war debased the value of the dollar.

Chiến tranh kéo dài đã làm giảm giá trị của đồng đô la.

Lưu sổ câu

25

I'm down to my last dollar.

Tôi đang giảm đến đồng đô la cuối cùng của mình.

Lưu sổ câu

26

The dollar has been revalued against all world currency.

Đồng đô la đã được định giá lại so với tất cả tiền tệ thế giới.

Lưu sổ câu

27

The company made a whopping 75 million dollar loss.

Công ty đã thua lỗ khổng lồ 75 triệu đô la.

Lưu sổ câu

28

Investments in the U.S. money market have propped up the American dollar.

Các khoản đầu tư vào thị trường tiền tệ Mỹ đã nâng đỡ đồng đô la Mỹ.

Lưu sổ câu

29

The pound has hit a new low against the dollar.

Đồng bảng Anh đã chạm mức thấp mới so với đồng đô la.

Lưu sổ câu

30

If he could beat his uncle out of a dollar he'd do it.

Nếu anh ta có thể đánh bại chú của mình chỉ vì một đô la, anh ta sẽ làm điều đó.

Lưu sổ câu

31

You will be paid in American dollars.

Bạn sẽ được trả bằng đô la Mỹ.

Lưu sổ câu

32

Do you have a dollar?

Bạn có đô la không?

Lưu sổ câu

33

a dollar bill

một tờ đô la

Lưu sổ câu

34

He sold the company in a multimillion-dollar deal.

Anh ấy bán công ty trong một thương vụ trị giá hàng triệu đô la.

Lưu sổ câu

35

American taxpayers ought to have more say in how their tax dollars are spent.

Người đóng thuế Mỹ phải có nhiều tiếng nói hơn về cách chi tiêu tiền thuế của họ.

Lưu sổ câu

36

China is pumping out billions of dollars worth of exports.

Trung Quốc đang bơm ra hàng tỷ đô la xuất khẩu.

Lưu sổ câu

37

The company generates an additional $4 in sales per dollar spent on ads.

Công ty tạo ra thêm 4 đô la doanh thu trên mỗi đô la chi tiêu cho quảng cáo.

Lưu sổ câu

38

The dollar closed two cents down.

Đồng đô la đóng cửa giảm hai xu.

Lưu sổ câu

39

Wow, you look like a million dollars.

Chà, bạn trông giống như một triệu đô la.

Lưu sổ câu

40

You can bet your bottom dollar that he'll be late.

Bạn có thể đặt cược số đô la dưới cùng của mình rằng anh ta sẽ đến muộn.

Lưu sổ câu