dollar: Đô la
Dollar là đơn vị tiền tệ của nhiều quốc gia, trong đó có Mỹ và Canada.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dollar
|
Phiên âm: /ˈdɒlər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đô la | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đơn vị tiền tệ của nhiều nước, đặc biệt là Mỹ |
The book costs ten dollars. |
Cuốn sách có giá mười đô la. |
| 2 |
Từ:
dollars
|
Phiên âm: /ˈdɒlərz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Nhiều đô la | Ngữ cảnh: Dùng khi nói đến số lượng đô la nhiều hơn một |
He earned fifty dollars yesterday. |
Anh ấy kiếm được năm mươi đô la hôm qua. |
| 3 |
Từ:
dollar bill
|
Phiên âm: /ˈdɒlər bɪl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tờ đô la | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tờ tiền đô la |
He paid with a dollar bill. |
Anh ấy đã trả bằng tờ đô la. |
| 4 |
Từ:
dollar-sign
|
Phiên âm: /ˈdɒlər saɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ký hiệu đô la | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ký hiệu $ biểu thị tiền đô la |
The price is indicated with a dollar-sign. |
Giá được biểu thị bằng ký hiệu đô la. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The honest penny is better than the stolen dollar. Đồng xu trung thực tốt hơn đồng đô la bị đánh cắp. |
Đồng xu trung thực tốt hơn đồng đô la bị đánh cắp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Another day, another dollar. Mỗi ngày một đô. |
Mỗi ngày một đô. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She bummed a dollar off me. Cô ấy đã ăn đứt tôi một đô la. |
Cô ấy đã ăn đứt tôi một đô la. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The pound was devalued against the US dollar. Đồng bảng mất giá so với đô la Mỹ. |
Đồng bảng mất giá so với đô la Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They debased the value of the dollar. Họ giảm giá trị của đồng đô la. |
Họ giảm giá trị của đồng đô la. | Lưu sổ câu |
| 6 |
At what rate does the dollar convert into pounds? Đồng đô la chuyển đổi thành bảng Anh với tỷ giá bao nhiêu? |
Đồng đô la chuyển đổi thành bảng Anh với tỷ giá bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 7 |
I have a half dollar but no smaller coins. Tôi có một nửa đô la nhưng không có đồng xu nào nhỏ hơn. |
Tôi có một nửa đô la nhưng không có đồng xu nào nhỏ hơn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A dollar is equal to one hundred cents. Một đô la tương đương với một trăm xu. |
Một đô la tương đương với một trăm xu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The beggar resorted to me for one dollar. Người ăn xin nhờ tôi một đô la. |
Người ăn xin nhờ tôi một đô la. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Sterling is expected to depreciate against the dollar. Đồng bảng Anh dự kiến sẽ giảm giá so với đồng USD. |
Đồng bảng Anh dự kiến sẽ giảm giá so với đồng USD. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The dollar is expected to fall in the foreign exchange markets. Đồng đô la dự kiến sẽ giảm trên thị trường ngoại hối. |
Đồng đô la dự kiến sẽ giảm trên thị trường ngoại hối. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Would you exchange this one hundred dollar bill with five twenties? 100. Bạn có đổi tờ một trăm đô la này với năm cô gái hai mươi không? 100. |
Bạn có đổi tờ một trăm đô la này với năm cô gái hai mươi không? 100. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It was Smith who brokered the multimillion dollar deal between the two companies. Chính Smith là người môi giới cho thương vụ trị giá hàng triệu đô la giữa hai công ty. |
Chính Smith là người môi giới cho thương vụ trị giá hàng triệu đô la giữa hai công ty. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The dollar fell to within a hair's breadth of its all-time low. Đồng đô la giảm sâu trong gang tấc so với mức thấp nhất mọi thời đại. |
Đồng đô la giảm sâu trong gang tấc so với mức thấp nhất mọi thời đại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The dollar surged against the yen in the final half hour of trading. Đồng đô la tăng so với đồng yên trong nửa giờ cuối cùng của giao dịch. |
Đồng đô la tăng so với đồng yên trong nửa giờ cuối cùng của giao dịch. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The dollar fell by 24 percent against the yen between 1970 and 1973. Đồng đô la giảm 24 phần trăm so với đồng yên từ năm 1970 đến năm 1973. |
Đồng đô la giảm 24 phần trăm so với đồng yên từ năm 1970 đến năm 1973. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I'll bet my bottom dollar that the train will be late again. Tôi dám cá với số đô la dưới đáy của mình rằng chuyến tàu sẽ lại bị trễ. |
Tôi dám cá với số đô la dưới đáy của mình rằng chuyến tàu sẽ lại bị trễ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The dollar is convertible. Đồng đô la có thể chuyển đổi được. |
Đồng đô la có thể chuyển đổi được. | Lưu sổ câu |
| 19 |
One day these are multi-million dollar war machines and the next they are museum pieces. Một ngày nào đó đây là những cỗ máy chiến tranh trị giá hàng triệu đô la và ngày tiếp theo chúng là những mảnh bảo tàng. |
Một ngày nào đó đây là những cỗ máy chiến tranh trị giá hàng triệu đô la và ngày tiếp theo chúng là những mảnh bảo tàng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The dollar has fallen in value amid rumors of weakness in the US economy. Đồng USD giảm giá trong bối cảnh có tin đồn về sự suy yếu của nền kinh tế Mỹ. |
Đồng USD giảm giá trong bối cảnh có tin đồn về sự suy yếu của nền kinh tế Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
On the foreign exchanges, the US dollar is up point forty-five. Trên các sàn giao dịch nước ngoài, đồng đô la Mỹ tăng 45 điểm. |
Trên các sàn giao dịch nước ngoài, đồng đô la Mỹ tăng 45 điểm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Spread the risk by diversifying into dollar bonds. Phân tán rủi ro bằng cách đa dạng hóa thành trái phiếu đô la. |
Phân tán rủi ro bằng cách đa dạng hóa thành trái phiếu đô la. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A dime is a tenth of a dollar. Một xu bằng một phần mười đô la. |
Một xu bằng một phần mười đô la. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The lasting war debased the value of the dollar. Chiến tranh kéo dài đã làm giảm giá trị của đồng đô la. |
Chiến tranh kéo dài đã làm giảm giá trị của đồng đô la. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I'm down to my last dollar. Tôi đang giảm đến đồng đô la cuối cùng của mình. |
Tôi đang giảm đến đồng đô la cuối cùng của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The dollar has been revalued against all world currency. Đồng đô la đã được định giá lại so với tất cả tiền tệ thế giới. |
Đồng đô la đã được định giá lại so với tất cả tiền tệ thế giới. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The company made a whopping 75 million dollar loss. Công ty đã thua lỗ khổng lồ 75 triệu đô la. |
Công ty đã thua lỗ khổng lồ 75 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Investments in the U.S. money market have propped up the American dollar. Các khoản đầu tư vào thị trường tiền tệ Mỹ đã nâng đỡ đồng đô la Mỹ. |
Các khoản đầu tư vào thị trường tiền tệ Mỹ đã nâng đỡ đồng đô la Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The pound has hit a new low against the dollar. Đồng bảng Anh đã chạm mức thấp mới so với đồng đô la. |
Đồng bảng Anh đã chạm mức thấp mới so với đồng đô la. | Lưu sổ câu |
| 30 |
If he could beat his uncle out of a dollar he'd do it. Nếu anh ta có thể đánh bại chú của mình chỉ vì một đô la, anh ta sẽ làm điều đó. |
Nếu anh ta có thể đánh bại chú của mình chỉ vì một đô la, anh ta sẽ làm điều đó. | Lưu sổ câu |
| 31 |
You will be paid in American dollars. Bạn sẽ được trả bằng đô la Mỹ. |
Bạn sẽ được trả bằng đô la Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Do you have a dollar? Bạn có đô la không? |
Bạn có đô la không? | Lưu sổ câu |
| 33 |
a dollar bill một tờ đô la |
một tờ đô la | Lưu sổ câu |
| 34 |
He sold the company in a multimillion-dollar deal. Anh ấy bán công ty trong một thương vụ trị giá hàng triệu đô la. |
Anh ấy bán công ty trong một thương vụ trị giá hàng triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 35 |
American taxpayers ought to have more say in how their tax dollars are spent. Người đóng thuế Mỹ phải có nhiều tiếng nói hơn về cách chi tiêu tiền thuế của họ. |
Người đóng thuế Mỹ phải có nhiều tiếng nói hơn về cách chi tiêu tiền thuế của họ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
China is pumping out billions of dollars worth of exports. Trung Quốc đang bơm ra hàng tỷ đô la xuất khẩu. |
Trung Quốc đang bơm ra hàng tỷ đô la xuất khẩu. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The company generates an additional $4 in sales per dollar spent on ads. Công ty tạo ra thêm 4 đô la doanh thu trên mỗi đô la chi tiêu cho quảng cáo. |
Công ty tạo ra thêm 4 đô la doanh thu trên mỗi đô la chi tiêu cho quảng cáo. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The dollar closed two cents down. Đồng đô la đóng cửa giảm hai xu. |
Đồng đô la đóng cửa giảm hai xu. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Wow, you look like a million dollars. Chà, bạn trông giống như một triệu đô la. |
Chà, bạn trông giống như một triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 40 |
You can bet your bottom dollar that he'll be late. Bạn có thể đặt cược số đô la dưới cùng của mình rằng anh ta sẽ đến muộn. |
Bạn có thể đặt cược số đô la dưới cùng của mình rằng anh ta sẽ đến muộn. | Lưu sổ câu |