Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

doll là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ doll trong tiếng Anh

doll /dɒl/
- noun : búp bê

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

doll: Búp bê

Doll là danh từ chỉ đồ chơi hình người, thường cho trẻ em.

  • She collects antique dolls. (Cô ấy sưu tập búp bê cổ.)
  • The little girl hugged her favorite doll. (Cô bé ôm con búp bê yêu thích.)
  • The doll is dressed in a red gown. (Con búp bê mặc váy đỏ.)

Bảng biến thể từ "doll"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "doll"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "doll"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a rag doll (= one made out of cloth)

một con búp bê bằng vải vụn (= một con làm bằng vải)

Lưu sổ câu

2

Be a doll and help me out.

Hãy là một con búp bê và giúp tôi.

Lưu sổ câu

3

He was a doll to work with.

Anh ấy là một con búp bê để làm việc cùng.

Lưu sổ câu

4

She's quite a doll.

Cô ấy khá là một con búp bê.

Lưu sổ câu

5

She's quite a doll.

Cô ấy khá là một con búp bê.

Lưu sổ câu