doll: Búp bê
Doll là danh từ chỉ đồ chơi hình người, thường cho trẻ em.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a rag doll (= one made out of cloth) một con búp bê bằng vải vụn (= một con làm bằng vải) |
một con búp bê bằng vải vụn (= một con làm bằng vải) | Lưu sổ câu |
| 2 |
Be a doll and help me out. Hãy là một con búp bê và giúp tôi. |
Hãy là một con búp bê và giúp tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was a doll to work with. Anh ấy là một con búp bê để làm việc cùng. |
Anh ấy là một con búp bê để làm việc cùng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She's quite a doll. Cô ấy khá là một con búp bê. |
Cô ấy khá là một con búp bê. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She's quite a doll. Cô ấy khá là một con búp bê. |
Cô ấy khá là một con búp bê. | Lưu sổ câu |