Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

divorced là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ divorced trong tiếng Anh

divorced /dɪˈvɔːst/
- (adj) : đã ly dị

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

divorced: Ly hôn

Divorced mô tả trạng thái của một người sau khi ly hôn.

  • She has been divorced for two years and is now focusing on her career. (Cô ấy đã ly hôn được hai năm và hiện đang tập trung vào sự nghiệp.)
  • He is divorced and shares custody of his children with his ex-wife. (Anh ấy đã ly hôn và chia sẻ quyền nuôi con với vợ cũ.)
  • They are both happy after getting divorced and are on good terms. (Cả hai đều hạnh phúc sau khi ly hôn và vẫn giữ mối quan hệ tốt.)

Bảng biến thể từ "divorced"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: divorced
Phiên âm: /dɪˈvɔːrst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đã ly hôn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người đã chấm dứt hôn nhân She is divorced and lives alone.
Cô ấy đã ly hôn và sống một mình.
2 Từ: divorce
Phiên âm: /dɪˈvɔːrs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ly hôn Ngữ cảnh: Dùng khi hành động chấm dứt hôn nhân They decided to divorce after ten years of marriage.
Họ quyết định ly hôn sau mười năm chung sống.
3 Từ: divorcing
Phiên âm: /dɪˈvɔːrsɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang ly hôn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình ly hôn đang diễn ra They are divorcing after years of conflict.
Họ đang ly hôn sau nhiều năm mâu thuẫn.
4 Từ: divorcement
Phiên âm: /dɪˈvɔːrsmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự ly hôn (ít dùng) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình ly hôn The divorcement process can be stressful.
Quá trình ly hôn có thể gây căng thẳng.

Từ đồng nghĩa "divorced"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "divorced"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This actress has been divorced from her husband.

Nữ diễn viên này đã ly hôn với chồng.

Lưu sổ câu

2

They divorced with remarkably little rancour.

Họ đã ly hôn với một chút hiềm khích đáng kể.

Lưu sổ câu

3

There is no longer any stigma to being divorced.

Không còn kỳ thị khi ly hôn.

Lưu sổ câu

4

Most single parents are either divorced or separated.

Hầu hết các bậc cha mẹ đơn thân đều đã ly hôn hoặc ly thân.

Lưu sổ câu

5

Mrs. John divorced her husband.

Bà John đã ly dị chồng.

Lưu sổ câu

6

After two years he divorced his wife for desertion.

Sau hai năm, anh ta ly dị vợ vì tội đào ngũ.

Lưu sổ câu

7

For divorced people, Christmas can be a downer.

Đối với những người đã ly hôn, Giáng sinh có thể là một sự suy sụp.

Lưu sổ câu

8

The Church's canon law forbids remarriage of divorced persons.

Giáo luật của Giáo hội cấm những người đã ly hôn tái hôn.

Lưu sổ câu

9

They believed that art should be divorced from politics.

Họ tin rằng nghệ thuật nên tách rời khỏi chính trị.

Lưu sổ câu

10

Are you married, single, or divorced?

Bạn đã kết hôn, độc thân hay đã ly hôn?

Lưu sổ câu

11

He was divorced from his wife.

Anh đã ly hôn với vợ.

Lưu sổ câu

12

He is divorced(), with a young son.

Anh ta đã ly hôn (Senturedict.com), với một cậu con trai nhỏ.

Lưu sổ câu

13

His second marriage was annulled because he never divorced his first wife.

Cuộc hôn nhân thứ hai của ông đã bị hủy bỏ vì ông không bao giờ ly hôn với người vợ đầu tiên của mình.

Lưu sổ câu

14

My parents divorced when I was six, and I hardly knew my father.

Cha mẹ tôi ly hôn khi tôi sáu tuổi, và tôi hầu như không biết cha mình.

Lưu sổ câu

15

The sudden appearance of her divorced husband caused her to run away.

Sự xuất hiện bất ngờ của người chồng đã ly hôn khiến cô bỏ chạy.

Lưu sổ câu

16

The court divorced them.

Tòa cho họ ly hôn.

Lưu sổ câu

17

When his parents got divorced, his whole world came unglued.

Khi bố mẹ anh ấy ly hôn, cả thế giới của anh ấy trở nên vô dụng.

Lưu sổ câu

18

The judge divorced Mr. and Mrs. Tom.

Thẩm phán đã ly hôn với ông bà Tom.

Lưu sổ câu

19

'Are they divorced?' 'Not to my knowledge.'

'Họ đã ly hôn?' 'Tôi không biết.'

Lưu sổ câu

20

He seems completely divorced from reality.

Anh ấy dường như hoàn toàn ly hôn với thực tế.

Lưu sổ câu

21

This just shows how divorced from reality she's become.

Điều này chỉ cho thấy cô ấy đã ly hôn với thực tế như thế nào.

Lưu sổ câu

22

He divorced his wife and battled over the boy.

Anh ly dị vợ và tranh giành bồ nhí.

Lưu sổ câu

23

Sometimes politicians seem to be divorced from reality.

Đôi khi các chính trị gia dường như muốn ly hôn với thực tế.

Lưu sổ câu

24

They got divorced after only six months of marriage.

Họ đã ly hôn chỉ sau sáu tháng kết hôn.

Lưu sổ câu

25

My parents divorced when I was very young.

Cha mẹ tôi ly hôn khi tôi còn rất nhỏ.

Lưu sổ câu

26

She was divorced some while and discouraged with life.

Cô ấy đã ly hôn một thời gian và chán nản với cuộc sống.

Lưu sổ câu

27

They finally divorced after 3 years' hobbling.

Cuối cùng họ cũng ly hôn sau 3 năm tập tễnh.

Lưu sổ câu

28

My parents are divorced.

Cha mẹ tôi ly hôn.

Lưu sổ câu

29

Many divorced men remarry and have second families.

Nhiều người đàn ông ly hôn tái hôn và có gia đình thứ hai.

Lưu sổ câu

30

a divorced father/mother/couple

cha / mẹ / cặp vợ chồng ly hôn

Lưu sổ câu