divorce: Ly hôn
Divorce là việc chấm dứt một cuộc hôn nhân theo pháp lý.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
divorce
|
Phiên âm: /dɪˈvɔːrs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự ly hôn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng chấm dứt hợp pháp hôn nhân |
They finalized their divorce last year. |
Họ đã hoàn tất thủ tục ly hôn vào năm ngoái. |
| 2 |
Từ:
divorce
|
Phiên âm: /dɪˈvɔːrs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ly hôn | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động chấm dứt hôn nhân |
They decided to divorce after ten years of marriage. |
Họ quyết định ly hôn sau mười năm chung sống. |
| 3 |
Từ:
divorced
|
Phiên âm: /dɪˈvɔːrst/ | Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã ly hôn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hành động đã chấm dứt hôn nhân |
She is divorced and lives alone. |
Cô ấy đã ly hôn và sống một mình. |
| 4 |
Từ:
divorcing
|
Phiên âm: /dɪˈvɔːrsɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang ly hôn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình ly hôn đang diễn ra |
They are divorcing after years of conflict. |
Họ đang ly hôn sau nhiều năm mâu thuẫn. |
| 5 |
Từ:
divorcement
|
Phiên âm: /dɪˈvɔːrsmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự ly hôn (ít dùng) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình ly hôn |
The divorcement process can be stressful. |
Quá trình ly hôn có thể gây căng thẳng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She got a divorce from him last year. Cô đã ly hôn với anh ta vào năm ngoái. |
Cô đã ly hôn với anh ta vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There are no winners in a divorce . Không có người chiến thắng trong một cuộc ly hôn. |
Không có người chiến thắng trong một cuộc ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She'd rung up to discuss the divorce. Cô ấy đã gọi điện để thảo luận về việc ly hôn. |
Cô ấy đã gọi điện để thảo luận về việc ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The divorce was a disgrace to the royal family. Cuộc ly hôn là một nỗi ô nhục đối với gia đình hoàng gia. |
Cuộc ly hôn là một nỗi ô nhục đối với gia đình hoàng gia. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They have agreed to get a divorce. Họ đã đồng ý ly hôn. |
Họ đã đồng ý ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The divorce court awarded custody to the child's mother. Tòa án ly hôn đã trao quyền nuôi con cho mẹ của đứa trẻ. |
Tòa án ly hôn đã trao quyền nuôi con cho mẹ của đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her parents' divorce really fucked her up. Cuộc ly hôn của bố mẹ cô ấy thực sự khiến cô ấy đau đầu. |
Cuộc ly hôn của bố mẹ cô ấy thực sự khiến cô ấy đau đầu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The actor's wife has filed for divorce again. Vợ nam diễn viên lại đệ đơn ly hôn. |
Vợ nam diễn viên lại đệ đơn ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He has a liberal attitude to divorce and remarriage. Anh ta có quan điểm tự do với việc ly hôn và tái hôn. |
Anh ta có quan điểm tự do với việc ly hôn và tái hôn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
All of her children's marriages ended in divorce. Tất cả cuộc hôn nhân của các con bà đều kết thúc bằng ly hôn. |
Tất cả cuộc hôn nhân của các con bà đều kết thúc bằng ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He got custody of his son after the divorce. Anh ấy giành được quyền nuôi con trai sau khi ly hôn. |
Anh ấy giành được quyền nuôi con trai sau khi ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She told him she was filing for divorce. Cô nói với anh rằng cô đã đệ đơn ly hôn. |
Cô nói với anh rằng cô đã đệ đơn ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Adultery was a ground for divorce. Ngoại tình là cơ sở để ly hôn. |
Ngoại tình là cơ sở để ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Jan was surprisingly matter-of-fact about her divorce. Jan ngạc nhiên về vấn đề thực tế về cuộc ly hôn của cô ấy. |
Jan ngạc nhiên về vấn đề thực tế về cuộc ly hôn của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There was blanket coverage of the royal divorce. Có tin tức về cuộc ly hôn của hoàng gia. |
Có tin tức về cuộc ly hôn của hoàng gia. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She was granted a divorce. Cô ấy đã được chấp thuận ly hôn. |
Cô ấy đã được chấp thuận ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The marriage ended in divorce in 1996. Cuộc hôn nhân kết thúc bằng ly hôn vào năm 1996. |
Cuộc hôn nhân kết thúc bằng ly hôn vào năm 1996. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Children often feel unsettled if their parents divorce. Trẻ em thường cảm thấy bất an nếu cha mẹ ly hôn. |
Trẻ em thường cảm thấy bất an nếu cha mẹ ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It takes time to readjust after a divorce. Cần có thời gian để điều chỉnh lại sau khi ly hôn. |
Cần có thời gian để điều chỉnh lại sau khi ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The divorce left him sadder and wiser . Cuộc ly hôn khiến anh buồn hơn và khôn ngoan hơn. |
Cuộc ly hôn khiến anh buồn hơn và khôn ngoan hơn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
After her divorce she reverted to her maiden name. Sau khi ly hôn, cô trở lại tên thời con gái của mình. |
Sau khi ly hôn, cô trở lại tên thời con gái của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Their marriage ended in divorce. Cuộc hôn nhân của họ kết thúc bằng ly hôn. |
Cuộc hôn nhân của họ kết thúc bằng ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Numerous marriages now end in divorce. Nhiều cuộc hôn nhân hiện nay kết thúc bằng ly hôn. |
Nhiều cuộc hôn nhân hiện nay kết thúc bằng ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Why doesn't she get a divorce ? Tại sao cô ấy không ly hôn? |
Tại sao cô ấy không ly hôn? | Lưu sổ câu |
| 25 |
My parents' divorce had a big effect on me. Cuộc ly hôn của bố mẹ tôi đã ảnh hưởng rất lớn đến tôi. |
Cuộc ly hôn của bố mẹ tôi đã ảnh hưởng rất lớn đến tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Have you read John Milton's tracts on divorce? Bạn đã đọc những phân tích của John Milton về việc ly hôn chưa? |
Bạn đã đọc những phân tích của John Milton về việc ly hôn chưa? | Lưu sổ câu |
| 27 |
After his divorce he reverted to his old habit of drinking. Sau khi ly hôn, anh trở lại thói quen cũ là uống rượu. |
Sau khi ly hôn, anh trở lại thói quen cũ là uống rượu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The marriage ended in divorce in 1996. Cuộc hôn nhân kết thúc bằng ly hôn vào năm 1996. |
Cuộc hôn nhân kết thúc bằng ly hôn vào năm 1996. | Lưu sổ câu |
| 29 |
an increase in the divorce rate (= the number of divorces in a year) tăng tỷ lệ ly hôn (= số vụ ly hôn trong một năm) |
tăng tỷ lệ ly hôn (= số vụ ly hôn trong một năm) | Lưu sổ câu |
| 30 |
They have agreed to get a divorce. Họ đã đồng ý ly hôn. |
Họ đã đồng ý ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Divorce proceedings (= the legal process of divorce) started today. Thủ tục ly hôn (= thủ tục ly hôn hợp pháp) bắt đầu ngày hôm nay. |
Thủ tục ly hôn (= thủ tục ly hôn hợp pháp) bắt đầu ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Bella wants a divorce. Bella muốn ly hôn. |
Bella muốn ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He remarried after a divorce from his first wife, Kate. Ông tái hôn sau khi ly hôn với người vợ đầu tiên, Kate. |
Ông tái hôn sau khi ly hôn với người vợ đầu tiên, Kate. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She told him she was filing for divorce. Cô ấy nói với anh ấy rằng cô ấy đã đệ đơn ly hôn. |
Cô ấy nói với anh ấy rằng cô ấy đã đệ đơn ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
the divorce between religion and science cuộc ly hôn giữa tôn giáo và khoa học |
cuộc ly hôn giữa tôn giáo và khoa học | Lưu sổ câu |
| 36 |
He cited adultery as grounds for divorce. Ông cho rằng ngoại tình là lý do để ly hôn. |
Ông cho rằng ngoại tình là lý do để ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He hasn't signed the divorce papers yet. Anh ấy vẫn chưa ký giấy ly hôn. |
Anh ấy vẫn chưa ký giấy ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He is waiting for the divorce to come through before he remarries. Anh ấy đang đợi cuộc ly hôn kết thúc trước khi tái hôn. |
Anh ấy đang đợi cuộc ly hôn kết thúc trước khi tái hôn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He told her that he was married but getting a divorce. Anh ấy nói với cô ấy rằng anh ấy đã kết hôn nhưng sẽ ly hôn. |
Anh ấy nói với cô ấy rằng anh ấy đã kết hôn nhưng sẽ ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Neither partner had considered divorce. Không đối tác nào đã tính đến chuyện ly hôn. |
Không đối tác nào đã tính đến chuyện ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Once the divorce is finalized, I plan to move to Bermuda. Sau khi hoàn tất vụ ly hôn, tôi dự định chuyển đến Bermuda. |
Sau khi hoàn tất vụ ly hôn, tôi dự định chuyển đến Bermuda. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Over 50 000 divorces were granted last year. Hơn 50.000 vụ ly hôn đã được thông qua vào năm ngoái. |
Hơn 50.000 vụ ly hôn đã được thông qua vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She decided not to date for a while after a messy divorce. Cô quyết định không hẹn hò trong một thời gian sau cuộc ly hôn lộn xộn. |
Cô quyết định không hẹn hò trong một thời gian sau cuộc ly hôn lộn xộn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She filed for divorce in 2019. Cô ấy đệ đơn ly hôn vào năm 2019. |
Cô ấy đệ đơn ly hôn vào năm 2019. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She is seeking a divorce on the grounds of cruelty. Cô ấy muốn ly hôn với lý do tàn nhẫn. |
Cô ấy muốn ly hôn với lý do tàn nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She watched her parents go through an acrimonious divorce. Cô ấy chứng kiến cảnh cha mẹ mình trải qua một cuộc ly hôn đau đớn. |
Cô ấy chứng kiến cảnh cha mẹ mình trải qua một cuộc ly hôn đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The church may disapprove but Catholics can and do obtain civil divorces. Nhà thờ có thể không chấp thuận nhưng người Công giáo có thể và thực hiện được các cuộc ly hôn dân sự. |
Nhà thờ có thể không chấp thuận nhưng người Công giáo có thể và thực hiện được các cuộc ly hôn dân sự. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The divorce rate has been growing steadily since 1971. Tỷ lệ ly hôn tăng đều đặn kể từ năm 1971. |
Tỷ lệ ly hôn tăng đều đặn kể từ năm 1971. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The majority of divorces are initiated by women. Phần lớn các cuộc ly hôn do phụ nữ khởi xướng. |
Phần lớn các cuộc ly hôn do phụ nữ khởi xướng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
These days divorce is rarely contested. Ngày nay ly hôn hiếm khi được tranh cãi. |
Ngày nay ly hôn hiếm khi được tranh cãi. | Lưu sổ câu |
| 51 |
her divorce from the pop star ly hôn của cô với ngôi sao nhạc pop |
ly hôn của cô với ngôi sao nhạc pop | Lưu sổ câu |
| 52 |
the lawyers handling their divorce các luật sư xử lý vụ ly hôn của họ |
các luật sư xử lý vụ ly hôn của họ | Lưu sổ câu |
| 53 |
He hasn't signed the divorce papers yet. Anh ấy vẫn chưa ký giấy ly hôn. |
Anh ấy vẫn chưa ký giấy ly hôn. | Lưu sổ câu |