Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dissolve là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dissolve trong tiếng Anh

dissolve /dɪˈzɒlv/
- (v) : tan rã, phân hủy, giải tán

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dissolve: Tan, hòa tan

Dissolve là hành động làm cho một chất tan vào trong một chất khác, hoặc làm một thứ gì đó kết thúc.

  • Salt dissolves in water when stirred. (Muối tan trong nước khi khuấy.)
  • The company decided to dissolve their partnership due to differences in business strategies. (Công ty quyết định chấm dứt quan hệ đối tác vì sự khác biệt trong chiến lược kinh doanh.)
  • The tablet will dissolve in your stomach after you swallow it. (Viên thuốc sẽ tan trong dạ dày của bạn sau khi nuốt.)

Bảng biến thể từ "dissolve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dissolve
Phiên âm: /dɪˈzɒlv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tan ra, hòa tan, giải tán Ngữ cảnh: Dùng khi vật thể rắn hòa vào chất lỏng hoặc tổ chức, hợp đồng bị chấm dứt Sugar dissolves in water.
Đường tan trong nước.
2 Từ: dissolved
Phiên âm: /dɪˈzɒlvd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã tan, đã hòa tan Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tan hoặc hòa tan đã hoàn tất The salt dissolved quickly in the soup.
Muối đã tan nhanh trong súp.
3 Từ: dissolving
Phiên âm: /dɪˈzɒlvɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang tan, đang hòa tan Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình tan hoặc hòa tan đang diễn ra The tablet is dissolving in the water.
Viên thuốc đang tan trong nước.
4 Từ: dissolution
Phiên âm: /ˌdɪsəˈluːʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hòa tan, sự giải tán Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình tan ra hoặc giải thể tổ chức The dissolution of the company was finalized last month.
Việc giải thể công ty đã được hoàn tất tháng trước.
5 Từ: dissolvable
Phiên âm: /dɪˈzɒlvəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể hòa tan Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật có khả năng hòa tan trong dung môi The powder is dissolvable in water.
Bột có thể hòa tan trong nước.

Từ đồng nghĩa "dissolve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dissolve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Put it dissolve into zero, whether not become poison.

Đặt nó tan thành không, cho dù không trở thành chất độc.

Lưu sổ câu

2

Both salt and sugar dissolve easily in water.

Cả muối và đường đều dễ dàng hòa tan trong nước.

Lưu sổ câu

3

Snow and ice dissolve into water.

Băng tuyết tan thành nước.

Lưu sổ câu

4

We'll dissolve this scene into another scene.

Chúng tôi sẽ giải thể cảnh này thành cảnh khác.

Lưu sổ câu

5

Most of these problems won't simply dissolve.

Hầu hết những vấn đề này sẽ không chỉ đơn giản là tan biến.

Lưu sổ câu

6

Nitric acid will dissolve most animal tissue.

Axit nitric sẽ hòa tan hầu hết các mô động vật.

Lưu sổ câu

7

The King agreed to dissolve the present commission.

Nhà vua đồng ý giải tán ủy ban hiện tại.

Lưu sổ câu

8

Agitate the mixture to dissolve the powder.

Lắc đều hỗn hợp để bột tan.

Lưu sổ câu

9

The monarch had the power to dissolve parliament.

Quốc vương có quyền giải tán quốc hội.

Lưu sổ câu

10

Warm the sugar slightly first to make it dissolve quicker.

Làm ấm đường một chút trước để đường tan nhanh hơn.

Lưu sổ câu

11

Drugs that dissolve blood clots can help people survive heart attacks.

Thuốc làm tan cục máu đông có thể giúp mọi người sống sót sau cơn đau tim.

Lưu sổ câu

12

Kaifu threatened to dissolve the Parliament and call an election.

Kaifu đe dọa giải tán Nghị viện và kêu gọi một cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

13

Lenny still could not dissolve the nagging lump of tension in his chest.

Lenny vẫn không thể làm tan đi cơn căng thẳng dai dẳng trong lồng ngực.

Lưu sổ câu

14

to dissolve in tears.

để hòa tan trong nước mắt.

Lưu sổ câu

15

Fill a glass with water and dissolve this tablet in it.

Đổ đầy nước vào ly và hòa tan viên thuốc này trong đó.

Lưu sổ câu

16

Maria's objections to the plan began to dissolve.

Sự phản đối của Maria đối với kế hoạch bắt đầu tan biến.

Lưu sổ câu

17

The eyes dissolve into red sockets.

Đôi mắt tan thành hốc đỏ.

Lưu sổ câu

18

But collegiate relationships dissolve mostly because of relocation.

Nhưng các mối quan hệ đồng nghiệp tan rã chủ yếu vì chuyển chỗ ở.

Lưu sổ câu

19

Salt dissolves in water.

Muối tan trong nước.

Lưu sổ câu

20

Heat gently until the sugar dissolves.

Đun nhẹ cho đến khi đường tan hết.

Lưu sổ câu

21

The aspirin hasn't dissolved completely yet.

Thuốc aspirin vẫn chưa tan hoàn toàn.

Lưu sổ câu

22

Their marriage was dissolved in 1999.

Cuộc hôn nhân của họ tan vỡ vào năm 1999.

Lưu sổ câu

23

The election was announced and parliament was dissolved.

Cuộc bầu cử được công bố và quốc hội bị giải tán.

Lưu sổ câu

24

When the ambulance had gone, the crowd dissolved.

Khi xe cứu thương đã đi, đám đông giải tán.

Lưu sổ câu

25

The lights in the windows faded and the house dissolved into darkness again.

Đèn trong cửa sổ mờ dần và ngôi nhà lại chìm vào bóng tối.

Lưu sổ câu

26

His calm response dissolved her anger.

Phản ứng bình tĩnh của anh đã làm tan biến cơn giận của cô.

Lưu sổ câu

27

When the teacher looked up, the children dissolved into giggles.

Khi giáo viên nhìn lên, lũ trẻ tan biến thành những tiếng cười khúc khích.

Lưu sổ câu

28

Every time she heard his name, she dissolved into tears.

Mỗi lần cô nghe thấy tên anh, cô lại rơi lệ.

Lưu sổ câu

29

a new detergent that dissolves stains

chất tẩy rửa mới giúp đánh tan vết bẩn

Lưu sổ câu

30

All the original calcium had dissolved away.

Tất cả canxi ban đầu đã tan biến.

Lưu sổ câu

31

The limestone has simply dissolved away.

Đá vôi chỉ đơn giản là tan ra.

Lưu sổ câu

32

The civilian government was effectively dissolved.

Chính phủ dân sự bị giải tán.

Lưu sổ câu

33

Their marriage was formally dissolved last year.

Cuộc hôn nhân của họ chính thức tan rã vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

34

The aspirin hasn't dissolved completely yet.

Thuốc aspirin vẫn chưa tan hoàn toàn.

Lưu sổ câu