dissolve: Tan, hòa tan
Dissolve là hành động làm cho một chất tan vào trong một chất khác, hoặc làm một thứ gì đó kết thúc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dissolve
|
Phiên âm: /dɪˈzɒlv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tan ra, hòa tan, giải tán | Ngữ cảnh: Dùng khi vật thể rắn hòa vào chất lỏng hoặc tổ chức, hợp đồng bị chấm dứt |
Sugar dissolves in water. |
Đường tan trong nước. |
| 2 |
Từ:
dissolved
|
Phiên âm: /dɪˈzɒlvd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã tan, đã hòa tan | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tan hoặc hòa tan đã hoàn tất |
The salt dissolved quickly in the soup. |
Muối đã tan nhanh trong súp. |
| 3 |
Từ:
dissolving
|
Phiên âm: /dɪˈzɒlvɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang tan, đang hòa tan | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình tan hoặc hòa tan đang diễn ra |
The tablet is dissolving in the water. |
Viên thuốc đang tan trong nước. |
| 4 |
Từ:
dissolution
|
Phiên âm: /ˌdɪsəˈluːʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hòa tan, sự giải tán | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình tan ra hoặc giải thể tổ chức |
The dissolution of the company was finalized last month. |
Việc giải thể công ty đã được hoàn tất tháng trước. |
| 5 |
Từ:
dissolvable
|
Phiên âm: /dɪˈzɒlvəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể hòa tan | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật có khả năng hòa tan trong dung môi |
The powder is dissolvable in water. |
Bột có thể hòa tan trong nước. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Put it dissolve into zero, whether not become poison. Đặt nó tan thành không, cho dù không trở thành chất độc. |
Đặt nó tan thành không, cho dù không trở thành chất độc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Both salt and sugar dissolve easily in water. Cả muối và đường đều dễ dàng hòa tan trong nước. |
Cả muối và đường đều dễ dàng hòa tan trong nước. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Snow and ice dissolve into water. Băng tuyết tan thành nước. |
Băng tuyết tan thành nước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We'll dissolve this scene into another scene. Chúng tôi sẽ giải thể cảnh này thành cảnh khác. |
Chúng tôi sẽ giải thể cảnh này thành cảnh khác. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Most of these problems won't simply dissolve. Hầu hết những vấn đề này sẽ không chỉ đơn giản là tan biến. |
Hầu hết những vấn đề này sẽ không chỉ đơn giản là tan biến. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Nitric acid will dissolve most animal tissue. Axit nitric sẽ hòa tan hầu hết các mô động vật. |
Axit nitric sẽ hòa tan hầu hết các mô động vật. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The King agreed to dissolve the present commission. Nhà vua đồng ý giải tán ủy ban hiện tại. |
Nhà vua đồng ý giải tán ủy ban hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Agitate the mixture to dissolve the powder. Lắc đều hỗn hợp để bột tan. |
Lắc đều hỗn hợp để bột tan. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The monarch had the power to dissolve parliament. Quốc vương có quyền giải tán quốc hội. |
Quốc vương có quyền giải tán quốc hội. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Warm the sugar slightly first to make it dissolve quicker. Làm ấm đường một chút trước để đường tan nhanh hơn. |
Làm ấm đường một chút trước để đường tan nhanh hơn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Drugs that dissolve blood clots can help people survive heart attacks. Thuốc làm tan cục máu đông có thể giúp mọi người sống sót sau cơn đau tim. |
Thuốc làm tan cục máu đông có thể giúp mọi người sống sót sau cơn đau tim. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Kaifu threatened to dissolve the Parliament and call an election. Kaifu đe dọa giải tán Nghị viện và kêu gọi một cuộc bầu cử. |
Kaifu đe dọa giải tán Nghị viện và kêu gọi một cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Lenny still could not dissolve the nagging lump of tension in his chest. Lenny vẫn không thể làm tan đi cơn căng thẳng dai dẳng trong lồng ngực. |
Lenny vẫn không thể làm tan đi cơn căng thẳng dai dẳng trong lồng ngực. | Lưu sổ câu |
| 14 |
to dissolve in tears. để hòa tan trong nước mắt. |
để hòa tan trong nước mắt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Fill a glass with water and dissolve this tablet in it. Đổ đầy nước vào ly và hòa tan viên thuốc này trong đó. |
Đổ đầy nước vào ly và hòa tan viên thuốc này trong đó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Maria's objections to the plan began to dissolve. Sự phản đối của Maria đối với kế hoạch bắt đầu tan biến. |
Sự phản đối của Maria đối với kế hoạch bắt đầu tan biến. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The eyes dissolve into red sockets. Đôi mắt tan thành hốc đỏ. |
Đôi mắt tan thành hốc đỏ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
But collegiate relationships dissolve mostly because of relocation. Nhưng các mối quan hệ đồng nghiệp tan rã chủ yếu vì chuyển chỗ ở. |
Nhưng các mối quan hệ đồng nghiệp tan rã chủ yếu vì chuyển chỗ ở. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Salt dissolves in water. Muối tan trong nước. |
Muối tan trong nước. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Heat gently until the sugar dissolves. Đun nhẹ cho đến khi đường tan hết. |
Đun nhẹ cho đến khi đường tan hết. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The aspirin hasn't dissolved completely yet. Thuốc aspirin vẫn chưa tan hoàn toàn. |
Thuốc aspirin vẫn chưa tan hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Their marriage was dissolved in 1999. Cuộc hôn nhân của họ tan vỡ vào năm 1999. |
Cuộc hôn nhân của họ tan vỡ vào năm 1999. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The election was announced and parliament was dissolved. Cuộc bầu cử được công bố và quốc hội bị giải tán. |
Cuộc bầu cử được công bố và quốc hội bị giải tán. | Lưu sổ câu |
| 24 |
When the ambulance had gone, the crowd dissolved. Khi xe cứu thương đã đi, đám đông giải tán. |
Khi xe cứu thương đã đi, đám đông giải tán. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The lights in the windows faded and the house dissolved into darkness again. Đèn trong cửa sổ mờ dần và ngôi nhà lại chìm vào bóng tối. |
Đèn trong cửa sổ mờ dần và ngôi nhà lại chìm vào bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His calm response dissolved her anger. Phản ứng bình tĩnh của anh đã làm tan biến cơn giận của cô. |
Phản ứng bình tĩnh của anh đã làm tan biến cơn giận của cô. | Lưu sổ câu |
| 27 |
When the teacher looked up, the children dissolved into giggles. Khi giáo viên nhìn lên, lũ trẻ tan biến thành những tiếng cười khúc khích. |
Khi giáo viên nhìn lên, lũ trẻ tan biến thành những tiếng cười khúc khích. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Every time she heard his name, she dissolved into tears. Mỗi lần cô nghe thấy tên anh, cô lại rơi lệ. |
Mỗi lần cô nghe thấy tên anh, cô lại rơi lệ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a new detergent that dissolves stains chất tẩy rửa mới giúp đánh tan vết bẩn |
chất tẩy rửa mới giúp đánh tan vết bẩn | Lưu sổ câu |
| 30 |
All the original calcium had dissolved away. Tất cả canxi ban đầu đã tan biến. |
Tất cả canxi ban đầu đã tan biến. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The limestone has simply dissolved away. Đá vôi chỉ đơn giản là tan ra. |
Đá vôi chỉ đơn giản là tan ra. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The civilian government was effectively dissolved. Chính phủ dân sự bị giải tán. |
Chính phủ dân sự bị giải tán. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Their marriage was formally dissolved last year. Cuộc hôn nhân của họ chính thức tan rã vào năm ngoái. |
Cuộc hôn nhân của họ chính thức tan rã vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The aspirin hasn't dissolved completely yet. Thuốc aspirin vẫn chưa tan hoàn toàn. |
Thuốc aspirin vẫn chưa tan hoàn toàn. | Lưu sổ câu |