Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dismiss là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dismiss trong tiếng Anh

dismiss /dɪsˈmɪs/
- (v) : giải tán (quân đội, đám đông); sa thải (người làm)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dismiss: Sa thải, đuổi

Dismiss là hành động kết thúc hợp đồng hoặc không còn giữ một ai đó trong công việc, hoặc từ chối một ý tưởng.

  • He was dismissed from his job for repeatedly being late. (Anh ấy bị sa thải khỏi công việc vì thường xuyên đi muộn.)
  • The manager dismissed the proposal because it wasn’t viable. (Quản lý đã bác bỏ đề xuất vì nó không khả thi.)
  • She dismissed the idea as unrealistic and unimportant. (Cô ấy từ chối ý tưởng đó vì cho rằng nó không thực tế và không quan trọng.)

Bảng biến thể từ "dismiss"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dismiss
Phiên âm: /dɪsˈmɪs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Sa thải, bác bỏ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động cho ai đó thôi việc hoặc không coi trọng điều gì The manager dismissed the employee for poor performance.
Người quản lý sa thải nhân viên vì hiệu quả kém.
2 Từ: dismissal
Phiên âm: /dɪsˈmɪsəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự sa thải, sự bác bỏ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình sa thải hoặc bác bỏ His dismissal from the company was unexpected.
Việc anh ấy bị sa thải khỏi công ty là điều không ngờ.
3 Từ: dismissive
Phiên âm: /dɪsˈmɪsɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thái độ coi thường Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có thái độ coi thường hoặc không quan tâm She was dismissive of his opinion.
Cô ấy coi thường ý kiến của anh ấy.
4 Từ: dismissively
Phiên âm: /dɪsˈmɪsɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách coi thường Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra với thái độ coi thường He waved his hand dismissively.
Anh ấy vẫy tay một cách khinh thường.

Từ đồng nghĩa "dismiss"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dismiss"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The committee has decided to dismiss him.

Ủy ban đã quyết định cách chức anh ta.

Lưu sổ câu

2

It's not feasible to dismiss him.

Việc sa thải anh ta là không khả thi.

Lưu sổ câu

3

Most orthodox doctors however dismiss this as complete nonsense.

Tuy nhiên, hầu hết các bác sĩ chính thống đều bác bỏ điều này là hoàn toàn vô nghĩa.

Lưu sổ câu

4

I think we can safely dismiss their objections.

Tôi nghĩ rằng chúng ta có thể bác bỏ sự phản đối của họ một cách an toàn.

Lưu sổ câu

5

She tried to dismiss him from her mind.

Cô cố gạt anh ra khỏi tâm trí mình.

Lưu sổ câu

6

She tried to dismiss the idea from her mind.

Cô cố gắng gạt bỏ ý tưởng đó ra khỏi đầu mình.

Lưu sổ câu

7

You cannot dismiss these stories en bloc.

Bạn không thể loại bỏ những câu chuyện này trong phạm vi khối.

Lưu sổ câu

8

He tried to dismiss her from his mind.

Anh cố gạt cô ra khỏi tâm trí mình.

Lưu sổ câu

9

He offered to dismiss me.

Anh ấy đề nghị đuổi việc tôi.

Lưu sổ câu

10

When he threatened to dismiss me I called his bluff.

Khi anh ta đe dọa đuổi việc tôi, tôi đã gọi anh ta là trò vô tội vạ.

Lưu sổ câu

11

At first she threatened to dismiss me, but later she relented.

Lúc đầu cô ấy dọa đuổi việc tôi, nhưng sau đó cô ấy đã mủi lòng.

Lưu sổ câu

12

On first impressions it would be easy to dismiss Duke as an eccentric.

Ngay từ ấn tượng đầu tiên, sẽ dễ dàng coi Duke là một kẻ lập dị.

Lưu sổ câu

13

I would certainly dismiss any allegations of impropriety by the Labour Party.

Tôi chắc chắn sẽ bác bỏ mọi cáo buộc về sự không đúng đắn của Đảng Lao động.

Lưu sổ câu

14

He tried without success to dismiss her/her memory from his thoughts.

Anh đã cố gắng loại bỏ ký ức của cô ấy / cô ấy ra khỏi suy nghĩ của mình nhưng không thành công.

Lưu sổ câu

15

The committee has [ have ] decided to dismiss him.

Ủy ban đã [đã] quyết định sa thải anh ta.

Lưu sổ câu

16

They were quick to dismiss rumours of an off-screen romance.

Họ nhanh chóng bác bỏ tin đồn về một mối tình ngoài màn ảnh.

Lưu sổ câu

17

Just dismiss those thoughts from your mind - they're crazy and not worth thinking about.

Chỉ cần gạt những suy nghĩ đó ra khỏi tâm trí của bạn - chúng thật điên rồ và không đáng để suy nghĩ.

Lưu sổ câu

18

It was not easy to dismiss the matter from his thoughts.

Thật không dễ dàng gì để gạt bỏ vấn đề ra khỏi suy nghĩ của anh ấy.

Lưu sổ câu

19

It's unfair to dismiss somebody for a single breach of discipline.

Thật không công bằng khi sa thải ai đó chỉ vì một lần vi phạm kỷ luật.

Lưu sổ câu

20

Let's not just dismiss the idea before we've even thought about it.

Đừng chỉ loại bỏ ý tưởng trước khi chúng ta nghĩ về nó.

Lưu sổ câu

21

A good few people dismiss the idea as sheer nonsense.

Một số ít người bác bỏ ý tưởng đó là hoàn toàn vô nghĩa.

Lưu sổ câu

22

For those who dismiss the suggestion, a warning.

Đối với những người loại bỏ đề xuất, một cảnh báo.

Lưu sổ câu

23

Some cynics might dismiss such statements as cosmic hyperbole.

Một số người hoài nghi có thể bác bỏ những tuyên bố như cường điệu vũ trụ.

Lưu sổ câu

24

In consequence of your bad work I am forced to dismiss you.

Do hậu quả của việc làm tồi tệ của bạn, tôi buộc phải sa thải bạn.

Lưu sổ câu

25

Moving to London is certainly a possibility - I wouldn't dismiss it out of hand.

Chuyển đến London chắc chắn là một khả năng - tôi sẽ không gạt nó ra khỏi tầm tay.

Lưu sổ câu

26

The court held that school officials have the authority to dismiss teachers.

Tòa án cho rằng các quan chức trường học có quyền sa thải giáo viên.

Lưu sổ câu

27

After her appalling behaviour, we had no option but to dismiss her.

Sau hành vi kinh khủng của cô ấy, chúng tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc sa thải cô ấy.

Lưu sổ câu

28

Under the statutes of the university they had no power to dismiss him.

Theo quy chế của trường đại học, họ không có quyền sa thải anh ta.

Lưu sổ câu

29

to dismiss a suggestion/a claim/an idea

để loại bỏ một đề xuất / một tuyên bố / một ý tưởng

Lưu sổ câu

30

The criticisms were summarily dismissed by the government.

Những lời chỉ trích đã bị chính phủ bác bỏ ngay lập tức.

Lưu sổ câu

31

Rob is quick to dismiss the notion that his trip was horrific.

Rob nhanh chóng bác bỏ quan điểm rằng chuyến đi của anh ta là kinh hoàng.

Lưu sổ câu

32

I think we can safely dismiss their objections.

Tôi nghĩ chúng ta có thể bác bỏ sự phản đối của họ một cách an toàn.

Lưu sổ câu

33

He dismissed the opinion polls as worthless.

Ông bác bỏ các cuộc thăm dò dư luận là vô giá trị.

Lưu sổ câu

34

His supporters dismissed the allegations as politically motivated.

Những người ủng hộ ông đã bác bỏ các cáo buộc là có động cơ chính trị.

Lưu sổ câu

35

Vegans are no longer dismissed as cranks.

Người ăn chay trường không còn bị coi là những người quay cuồng nữa.

Lưu sổ câu

36

The suggestion should not be dismissed out of hand (= without thinking about it).

Không nên gạt bỏ đề xuất (= mà không cần suy nghĩ về nó).

Lưu sổ câu

37

He dismissed her from his mind.

Anh gạt cô ra khỏi tâm trí anh.

Lưu sổ câu

38

She claims she was unfairly dismissed from her post.

Cô ấy tuyên bố rằng cô ấy đã bị loại khỏi bài đăng của mình một cách bất công.

Lưu sổ câu

39

At 12 o'clock the class was dismissed.

Đúng 12 giờ cả lớp tan học.

Lưu sổ câu

40

The judge dismissed the case for lack of evidence.

Thẩm phán bác bỏ vụ án vì thiếu bằng chứng.

Lưu sổ câu

41

to dismiss an appeal/application

để bác bỏ một kháng nghị / ứng dụng

Lưu sổ câu

42

The court dismissed all the charges against her.

Tòa án bác bỏ tất cả các cáo buộc chống lại cô ấy.

Lưu sổ câu

43

Former members of the band have dismissed talk of a comeback.

Các thành viên cũ của ban nhạc đã bác bỏ thông tin về sự trở lại.

Lưu sổ câu

44

It is no longer possible to dismiss the link between climate change and carbon emissions.

Không còn có thể loại bỏ mối liên hệ giữa biến đổi khí hậu và phát thải carbon.

Lưu sổ câu

45

She contemptuously dismissed their complaints.

Cô ấy khinh thường bác bỏ những lời phàn nàn của họ.

Lưu sổ câu

46

The minister has dismissed all the allegations against him.

Bộ trưởng đã bác bỏ tất cả các cáo buộc chống lại anh ta.

Lưu sổ câu

47

His plan was dismissed outright by his friends.

Kế hoạch của anh ta bị bạn bè của anh ta bác bỏ hoàn toàn.

Lưu sổ câu

48

It is easy to dismiss him as nothing more than an old fool.

Thật dễ dàng để coi anh ta chẳng khác gì một gã khờ khạo.

Lưu sổ câu

49

She dismissed their arguments as irrelevant.

Cô ấy bác bỏ những lập luận của họ là không liên quan.

Lưu sổ câu

50

Such reports are routinely dismissed as hysteria.

Những báo cáo như vậy thường bị bác bỏ như một sự cuồng loạn.

Lưu sổ câu

51

He dismissed her suggestion out of hand.

Anh gạt bỏ đề nghị của cô.

Lưu sổ câu

52

Many critics will casually dismiss these claims.

Nhiều nhà phê bình sẽ tình cờ bác bỏ những tuyên bố này.

Lưu sổ câu

53

She could not dismiss the possibility of his guilt.

Cô không thể bác bỏ khả năng anh ta có tội.

Lưu sổ câu

54

It was not easy to dismiss the matter from his thoughts.

Thật không dễ dàng để gạt bỏ vấn đề ra khỏi suy nghĩ của mình.

Lưu sổ câu

55

She tried to dismiss the idea from her mind.

Cô ấy cố gắng gạt bỏ ý tưởng ra khỏi tâm trí mình.

Lưu sổ câu

56

The court ruled that Ms Hill had been unfairly dismissed.

Tòa án phán quyết rằng bà Hill đã bị sa thải một cách bất công.

Lưu sổ câu

57

He was summarily dismissed from his job.

Anh ta bị sa thải tạm thời khỏi công việc của mình.

Lưu sổ câu

58

Judges have to state their reasons for dismissing a case.

Các thẩm phán phải nêu lý do của họ để bác bỏ một vụ án.

Lưu sổ câu

59

‘Case dismissed!’

"Trường hợp bị bác bỏ!"

Lưu sổ câu

60

The case was dismissed.

Vụ án bị bác bỏ.

Lưu sổ câu

61

Dismissing her fears, she climbed higher.

Loại bỏ nỗi sợ hãi của mình, cô ấy leo lên cao hơn.

Lưu sổ câu

62

At 12 o'clock the class was dismissed.

Vào lúc 12 giờ, lớp học tan học.

Lưu sổ câu