discourse: Bài diễn thuyết; diễn ngôn
Discourse là danh từ chỉ bài nói chuyện, thuyết trình hoặc cách giao tiếp bằng lời/văn bản.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a discourse on issues of gender and sexuality một bài diễn văn về các vấn đề giới tính và tình dục |
một bài diễn văn về các vấn đề giới tính và tình dục | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was hoping for some lively political discourse at the meeting. Anh ta hy vọng về một số bài diễn thuyết chính trị sôi nổi tại cuộc họp. |
Anh ta hy vọng về một số bài diễn thuyết chính trị sôi nổi tại cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
spoken/written discourse diễn ngôn nói / viết |
diễn ngôn nói / viết | Lưu sổ câu |
| 4 |
discourse analysis phân tích diễn ngôn |
phân tích diễn ngôn | Lưu sổ câu |