Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

discount là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ discount trong tiếng Anh

discount /ˈdɪskaʊnt/
- (n) : sự bớt giá, sự chiết khấu, tiền bớt, chiết khấu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

discount: Giảm giá

Discount là một mức giá giảm so với giá gốc của sản phẩm hoặc dịch vụ.

  • The store is offering a 20% discount on all items this weekend. (Cửa hàng đang giảm giá 20% cho tất cả các mặt hàng vào cuối tuần này.)
  • She received a discount on the shoes because she had a membership card. (Cô ấy được giảm giá đôi giày vì có thẻ thành viên.)
  • They offered a discount for customers who bought in bulk. (Họ cung cấp giảm giá cho khách hàng mua hàng số lượng lớn.)

Bảng biến thể từ "discount"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: discount
Phiên âm: /ˈdɪskaʊnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giảm giá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc giảm giá sản phẩm hoặc dịch vụ The store offers a 10% discount on all items.
Cửa hàng giảm giá 10% cho tất cả sản phẩm.
2 Từ: discount
Phiên âm: /ˈdɪskaʊnt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giảm giá, không để ý Ngữ cảnh: Dùng khi giảm giá sản phẩm hoặc bỏ qua điều gì đó The shop discounted the price of the shoes.
Cửa hàng giảm giá đôi giày.
3 Từ: discounted
Phiên âm: /ˈdɪskaʊntɪd/ Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ Nghĩa: Được giảm giá Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sản phẩm hoặc dịch vụ đã được giảm giá All discounted items are final sale.
Tất cả các mặt hàng giảm giá đều không được đổi trả.
4 Từ: discounting
Phiên âm: /ˈdɪskaʊntɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang giảm giá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động giảm giá đang diễn ra The store is discounting many items this week.
Cửa hàng đang giảm giá nhiều mặt hàng trong tuần này.

Từ đồng nghĩa "discount"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "discount"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The store will discount 5% for cash payment.

Cửa hàng sẽ chiết khấu 5% khi thanh toán tiền mặt.

Lưu sổ câu

2

They are often available at a discount.

Chúng thường được giảm giá.

Lưu sổ câu

3

I can give you a small discount.

Tôi có thể cung cấp cho bạn một giảm giá nhỏ.

Lưu sổ câu

4

This is a discount price.

Đây là một mức giá chiết khấu.

Lưu sổ câu

5

Would you give me a discount?

Bạn có thể giảm giá cho tôi không?

Lưu sổ câu

6

They give 10 % discount for cash payment.

Họ giảm giá 10% khi thanh toán bằng tiền mặt.

Lưu sổ câu

7

There is a special discount for staff.

Có chiết khấu đặc biệt cho nhân viên.

Lưu sổ câu

8

Can you give me a discount?

Bạn có thể cho tôi giảm giá?

Lưu sổ câu

9

They were selling everything at a discount .

Họ đang bán mọi thứ với giá chiết khấu.

Lưu sổ câu

10

The store promised to discount prices at 10%.

Cửa hàng hứa sẽ giảm giá 10%.

Lưu sổ câu

11

Do you give any discount?

Bạn có cung cấp cho bất kỳ giảm giá?

Lưu sổ câu

12

Members get a 15% discount .

Thành viên được giảm giá 15%.

Lưu sổ câu

13

Concern for others seems to be at a discount today.

Ngày hôm nay, sự quan tâm dành cho người khác dường như giảm xuống.

Lưu sổ câu

14

They usually give you a discount if you buy multiple copies.

Họ thường giảm giá cho bạn nếu bạn mua nhiều bản.

Lưu sổ câu

15

This discount voucher entitles you to 10% off your next purchase.

Voucher giảm giá này cho phép bạn giảm giá 10% cho lần mua hàng tiếp theo.

Lưu sổ câu

16

Customers are offered a 10% discount if they pay cash.

Khách hàng được chiết khấu 10% nếu thanh toán tiền mặt.

Lưu sổ câu

17

However, traders tended to discount the rumor.

Tuy nhiên, các thương nhân có xu hướng giảm giá tin đồn.

Lưu sổ câu

18

Most museums give a discount to school parties.

Hầu hết các viện bảo tàng đều giảm giá cho các bữa tiệc của trường.

Lưu sổ câu

19

I bought this coat at half-price/at 50% discount.

Tôi đã mua chiếc áo khoác này với giá giảm một nửa / giảm giá 50%.

Lưu sổ câu

20

Customers are allowed a discount on orders over £500.

Khách hàng được giảm giá cho các đơn hàng trên £ 500.

Lưu sổ câu

21

Honesty seems to be rather at a discount today.

Sự trung thực dường như đang giảm giá ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

22

The hotel has a special discount rate for newlyweds.

Khách sạn có mức chiết khấu đặc biệt dành cho các cặp đôi mới cưới.

Lưu sổ câu

23

You shouldn't discount the possibility of him coming back.

Bạn không nên giảm khả năng anh ấy quay lại.

Lưu sổ câu

24

We can discount ten percent for you .

Chúng tôi có thể chiết khấu mười phần trăm cho bạn.

Lưu sổ câu

25

I think we shouldn't discount the possibility completely.

Tôi nghĩ chúng ta không nên loại bỏ hoàn toàn khả năng này.

Lưu sổ câu

26

Full-time staff get a 20 per cent discount.

Nhân viên toàn thời gian được giảm giá 20%.

Lưu sổ câu

27

Tickets are available to members at a discount.

Vé được giảm giá cho các thành viên.

Lưu sổ câu

28

We shouldn't discount the effect of AIDS.

Chúng ta không nên giảm bớt ảnh hưởng của bệnh AIDS.

Lưu sổ câu

29

We offer a 5% cash discount for prompt payment.

Chúng tôi cung cấp chiết khấu tiền mặt 5% khi thanh toán nhanh chóng.

Lưu sổ câu

30

to get/offer a discount

nhận / cung cấp chiết khấu

Lưu sổ câu

31

a 10, 20, 50, etc. per cent discount

chiết khấu 10, 20, 50, v.v.

Lưu sổ câu

32

Spend over £50 and receive a 15 per cent discount.

Chi tiêu hơn £ 50 và nhận được chiết khấu 15%.

Lưu sổ câu

33

Do you qualify for a student discount?

Bạn có đủ điều kiện để được giảm giá cho sinh viên không?

Lưu sổ câu

34

Do you give any discount for students?

Bạn có giảm giá nào cho sinh viên không?

Lưu sổ câu

35

If you pay cash you may be able to negotiate a discount.

Nếu bạn trả tiền mặt, bạn có thể thương lượng được một khoản chiết khấu.

Lưu sổ câu

36

They're offering a 10% discount on all sofas this month.

Họ đang giảm giá 10% cho tất cả các ghế sofa trong tháng này.

Lưu sổ câu

37

You can get a substantial discount off your car insurance.

Bạn có thể được giảm giá đáng kể khi mua bảo hiểm xe hơi của mình.

Lưu sổ câu

38

They were selling everything at a discount (= at reduced prices).

Họ đang bán mọi thứ với giá chiết khấu (= với giá đã giảm).

Lưu sổ câu

39

a chance to buy new shares at a discount to the current trading price

cơ hội mua cổ phiếu mới với giá chiết khấu so với giá giao dịch hiện tại

Lưu sổ câu

40

We offer special discount rates for families.

Chúng tôi cung cấp mức chiết khấu đặc biệt cho các gia đình.

Lưu sổ câu

41

a discount voucher/coupon/card

một phiếu giảm giá / phiếu giảm giá / thẻ

Lưu sổ câu

42

a discount store/retailer (= one that regularly sells goods at reduced prices)

một cửa hàng / nhà bán lẻ giảm giá (= một cửa hàng thường xuyên bán hàng với giá giảm)

Lưu sổ câu

43

a discount airline/carrier (= an airline that sells cheap tickets)

hãng hàng không / hãng hàng không giảm giá (= hãng hàng không bán vé giá rẻ)

Lưu sổ câu

44

We offer discounts to educational institutions.

Chúng tôi giảm giá cho các tổ chức giáo dục.

Lưu sổ câu

45

How would you like a 20 per cent discount off your grocery bill?

Bạn muốn giảm giá 20% trên hóa đơn hàng tạp hóa của mình như thế nào?

Lưu sổ câu

46

A lot of venues and gallleries offer student discounts.

Rất nhiều địa điểm và phòng trưng bày giảm giá cho sinh viên.

Lưu sổ câu

47

If you collect ten bonus points, you will be entitled to a discount.

Nếu bạn thu thập được mười điểm thưởng, bạn sẽ được giảm giá.

Lưu sổ câu

48

It is important to negotiate a good discount and obtain books on approval.

Điều quan trọng là phải thương lượng một mức chiết khấu tốt và có được những cuốn sách được phê duyệt.

Lưu sổ câu

49

Members are given a discount card which entitles them to 20 per cent off.

Các thành viên được tặng một thẻ giảm giá cho phép họ giảm 20%.

Lưu sổ câu

50

There is a special discount for employees.

Có chiết khấu đặc biệt cho nhân viên.

Lưu sổ câu

51

They offer a trade discount to builders.

Họ cung cấp chiết khấu thương mại cho các nhà xây dựng.

Lưu sổ câu

52

They only give you a discount if you buy more than a certain amount.

Họ chỉ giảm giá cho bạn nếu bạn mua nhiều hơn một số lượng nhất định.

Lưu sổ câu

53

Tickets are available to members at a discount.

Vé được giảm giá cho các thành viên.

Lưu sổ câu

54

We offer a 5 per cent cash discount for prompt payment.

Chúng tôi chiết khấu 5% tiền mặt khi thanh toán nhanh chóng.

Lưu sổ câu

55

a discount of 30 per cent

chiết khấu 30%

Lưu sổ câu

56

a prescription drug discount card

thẻ giảm giá thuốc theo toa

Lưu sổ câu

57

The store manager gave us a 10 per cent discount on the drum set.

Người quản lý cửa hàng giảm giá 10% cho bộ trống.

Lưu sổ câu

58

Get a 20 per cent discount voucher off your next visit.

Nhận được một phiếu giảm giá 20% cho lần ghé thăm tiếp theo của bạn.

Lưu sổ câu

59

the recent growth of discount brokers and online trading

sự phát triển gần đây của các nhà môi giới chiết khấu và giao dịch trực tuyến

Lưu sổ câu

60

They're offering a 10% discount on all sofas this month.

Họ đang giảm giá 10% cho tất cả các ghế sofa trong tháng này.

Lưu sổ câu

61

If the invoice is paid before the 25th, you will receive a five percent discount.

Nếu hóa đơn này được trả trước ngày 25 thì bạn sẽ nhận khoản chiết khấu 5%.

Lưu sổ câu