disc: Đĩa
Disc là một vật phẳng, tròn, thường dùng để lưu trữ thông tin hoặc làm công cụ âm nhạc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
disc
|
Phiên âm: /dɪsk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đĩa, đĩa tròn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật thể hình tròn, mỏng, hoặc bộ phận trong cơ thể |
She inserted a CD into the disc drive. |
Cô ấy đưa một đĩa CD vào ổ đĩa. |
| 2 |
Từ:
disk
|
Phiên âm: /dɪsk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đĩa, đĩa tròn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật thể tròn, có thể là CD, DVD hoặc đĩa cứng máy tính |
The hard disk stores all the computer data. |
Ổ cứng lưu trữ tất cả dữ liệu máy tính. |
| 3 |
Từ:
disc-shaped
|
Phiên âm: /dɪsk ʃeɪpt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hình dạng đĩa | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật có hình dạng giống đĩa tròn |
The sign is disc-shaped. |
Biển báo có hình dạng tròn như đĩa. |
| 4 |
Từ:
discus
|
Phiên âm: /ˈdɪskəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đĩa ném | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ môn thể thao hoặc dụng cụ ném hình tròn |
He threw the discus far in the competition. |
Anh ấy đã ném đĩa xa trong cuộc thi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I've got an old vinyl disc of her singing. Tôi có một đĩa vinyl cũ về cô ấy hát. |
Tôi có một đĩa vinyl cũ về cô ấy hát. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The report form is available on disc from Personnel. Mẫu báo cáo có sẵn trên đĩa từ Nhân sự. |
Mẫu báo cáo có sẵn trên đĩa từ Nhân sự. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The compact disc is a miracle of modern technology. Đĩa compact là một điều kỳ diệu của công nghệ hiện đại. |
Đĩa compact là một điều kỳ diệu của công nghệ hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This glass disc looks very fragile. Đĩa thủy tinh này trông rất dễ vỡ. |
Đĩa thủy tinh này trông rất dễ vỡ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Their latest disc is a worthy successor to their popular debut album. Đĩa mới nhất của họ là sự kế thừa xứng đáng cho album đầu tay nổi tiếng của họ. |
Đĩa mới nhất của họ là sự kế thừa xứng đáng cho album đầu tay nổi tiếng của họ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Most shredding machines are based on a revolving disc fitted with replaceable blades. Hầu hết các máy băm nhỏ đều dựa trên một đĩa quay có gắn các lưỡi dao có thể thay thế được. |
Hầu hết các máy băm nhỏ đều dựa trên một đĩa quay có gắn các lưỡi dao có thể thay thế được. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The Prokofiev sonata comes first on the disc. Bản sonata Prokofiev xuất hiện đầu tiên trên đĩa. |
Bản sonata Prokofiev xuất hiện đầu tiên trên đĩa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The edge of the disc had been machined flat/smooth. Các cạnh của đĩa đã được gia công phẳng / nhẵn. |
Các cạnh của đĩa đã được gia công phẳng / nhẵn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I have a magnetic disc. Tôi có một cái đĩa từ tính. |
Tôi có một cái đĩa từ tính. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He's been off work with a slipped disc . Anh ấy đã nghỉ việc với một chiếc đĩa bị trượt. |
Anh ấy đã nghỉ việc với một chiếc đĩa bị trượt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Please format this floppy disc. Hãy định dạng đĩa mềm này. |
Hãy định dạng đĩa mềm này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He hands a metal disc to me. Anh ấy đưa cho tôi một chiếc đĩa kim loại. |
Anh ấy đưa cho tôi một chiếc đĩa kim loại. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This recording is available on disc or cassette. Bản ghi này có sẵn trên đĩa hoặc băng cassette. |
Bản ghi này có sẵn trên đĩa hoặc băng cassette. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Compact disc recordings give excellent sound reproduction. Ghi đĩa nhỏ gọn cho khả năng tái tạo âm thanh tuyệt vời. |
Ghi đĩa nhỏ gọn cho khả năng tái tạo âm thanh tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The Beatles cut their first disc in 1962. The Beatles cắt đĩa đầu tiên của họ vào năm 1962. |
The Beatles cắt đĩa đầu tiên của họ vào năm 1962. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He wears an identity disc around his neck. Anh ta đeo một chiếc đĩa định danh quanh cổ. |
Anh ta đeo một chiếc đĩa định danh quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He's in bed with a slipped disc. Anh ấy đang ở trên giường với một chiếc đĩa bị trượt. |
Anh ấy đang ở trên giường với một chiếc đĩa bị trượt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He wears an identity disc round his neck. Anh ta đeo một chiếc đĩa định danh quanh cổ. |
Anh ta đeo một chiếc đĩa định danh quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He retired early because of a slipped disc . Anh nghỉ hưu sớm vì trượt đĩa. |
Anh nghỉ hưu sớm vì trượt đĩa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Powell ruptured a disc in his back and was laid up for a year. Powell bị vỡ đĩa đệm ở lưng và phải nằm một năm. |
Powell bị vỡ đĩa đệm ở lưng và phải nằm một năm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The turning disc is connected by a drive belt to an electric motor. Đĩa quay được nối bằng dây curoa với động cơ điện. |
Đĩa quay được nối bằng dây curoa với động cơ điện. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She's slipped a disc. Cô ấy đánh trượt một cái đĩa. |
Cô ấy đánh trượt một cái đĩa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Flatten the pastry into a thin disc with your hands. Dùng tay dàn phẳng bánh thành một đĩa mỏng. |
Dùng tay dàn phẳng bánh thành một đĩa mỏng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A laser is used to etch a pattern in the smooth surface of the disc. Một tia laser được sử dụng để khắc hoa văn trên bề mặt nhẵn của đĩa. |
Một tia laser được sử dụng để khắc hoa văn trên bề mặt nhẵn của đĩa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The new album is available on vinyl, cassette, or compact disc. Album mới có sẵn trên đĩa vinyl, băng cassette hoặc đĩa compact. |
Album mới có sẵn trên đĩa vinyl, băng cassette hoặc đĩa compact. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He is one of the greatest opera singers on disc. Anh ấy là một trong những ca sĩ opera vĩ đại nhất trên đĩa. |
Anh ấy là một trong những ca sĩ opera vĩ đại nhất trên đĩa. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The dog's name was engraved on a little metal disc attached to its collar. Tên của con chó được khắc trên một chiếc đĩa kim loại nhỏ gắn trên cổ áo của nó. |
Tên của con chó được khắc trên một chiếc đĩa kim loại nhỏ gắn trên cổ áo của nó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The gramophone had been eclipsed by new technology such as the compact disc. Máy hát đã bị lu mờ bởi công nghệ mới như đĩa compact. |
Máy hát đã bị lu mờ bởi công nghệ mới như đĩa compact. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The doctor diagonised that his backpain was caused by a slipped disc. Bác sĩ chẩn đoán rằng vết thương hở lưng của anh là do đĩa đệm bị trượt. |
Bác sĩ chẩn đoán rằng vết thương hở lưng của anh là do đĩa đệm bị trượt. | Lưu sổ câu |
| 30 |
In a total eclipse, the moon completely covers the disc of the sun. Trong nguyệt thực toàn phần, mặt trăng che hoàn toàn đĩa mặt trời. |
Trong nguyệt thực toàn phần, mặt trăng che hoàn toàn đĩa mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 31 |
This disc contains lots of extra features, including an interview with the director. Đĩa này chứa nhiều tính năng bổ sung, bao gồm một cuộc phỏng vấn với đạo diễn. |
Đĩa này chứa nhiều tính năng bổ sung, bao gồm một cuộc phỏng vấn với đạo diễn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
This recording is available online or on disc. Bản ghi này có sẵn trực tuyến hoặc trên đĩa. |
Bản ghi này có sẵn trực tuyến hoặc trên đĩa. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The series comes as a two-disc box set with three episodes on each disc. Bộ truyện đi kèm dưới dạng một bộ hộp hai đĩa với ba tập trên mỗi đĩa. |
Bộ truyện đi kèm dưới dạng một bộ hộp hai đĩa với ba tập trên mỗi đĩa. | Lưu sổ câu |
| 34 |
There are lots of extras on this disc. Có rất nhiều tính năng bổ sung trên đĩa này. |
Có rất nhiều tính năng bổ sung trên đĩa này. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He inserted the disc into the machine. Anh ta lắp đĩa vào máy. |
Anh ta lắp đĩa vào máy. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I have an old vinyl disc of her singing. Tôi có một đĩa nhựa cũ ghi lại cảnh cô ấy hát. |
Tôi có một đĩa nhựa cũ ghi lại cảnh cô ấy hát. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I ejected the disc before the end. Tôi đã đẩy đĩa ra trước khi kết thúc. |
Tôi đã đẩy đĩa ra trước khi kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The Prokofiev sonata comes first on the disc. Bản sonata Prokofiev xuất hiện đầu tiên trên đĩa. |
Bản sonata Prokofiev xuất hiện đầu tiên trên đĩa. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The disc was released in 1998. Đĩa được phát hành vào năm 1998. |
Đĩa được phát hành vào năm 1998. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a disc of Mozart quartets một đĩa tứ tấu Mozart |
một đĩa tứ tấu Mozart | Lưu sổ câu |
| 41 |
I highly recommend this disc. Tôi rất khuyên bạn nên dùng đĩa này. |
Tôi rất khuyên bạn nên dùng đĩa này. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He's in bed with a slipped disc. Anh ấy nằm trên giường với một chiếc đĩa bị trượt. |
Anh ấy nằm trên giường với một chiếc đĩa bị trượt. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She's slipped a disc. Cô ấy bị trượt đĩa. |
Cô ấy bị trượt đĩa. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He's in bed with a slipped disc. Anh ấy nằm trên giường với một chiếc đĩa bị trượt. |
Anh ấy nằm trên giường với một chiếc đĩa bị trượt. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She's slipped a disc. Cô ấy bị trượt đĩa. |
Cô ấy bị trượt đĩa. | Lưu sổ câu |