Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

disc là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ disc trong tiếng Anh

disc /dɪsk/
- (n) : đĩa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

disc: Đĩa

Disc là một vật phẳng, tròn, thường dùng để lưu trữ thông tin hoặc làm công cụ âm nhạc.

  • She put the CD in the disc drive to listen to the music. (Cô ấy cho đĩa CD vào ổ đĩa để nghe nhạc.)
  • The disc was scratched and couldn't be played. (Đĩa bị trầy và không thể phát được.)
  • He used a floppy disc to save his work before the computer crashed. (Anh ấy đã sử dụng đĩa mềm để lưu công việc trước khi máy tính bị hỏng.)

Bảng biến thể từ "disc"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: disc
Phiên âm: /dɪsk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đĩa, đĩa tròn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật thể hình tròn, mỏng, hoặc bộ phận trong cơ thể She inserted a CD into the disc drive.
Cô ấy đưa một đĩa CD vào ổ đĩa.
2 Từ: disk
Phiên âm: /dɪsk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đĩa, đĩa tròn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật thể tròn, có thể là CD, DVD hoặc đĩa cứng máy tính The hard disk stores all the computer data.
Ổ cứng lưu trữ tất cả dữ liệu máy tính.
3 Từ: disc-shaped
Phiên âm: /dɪsk ʃeɪpt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hình dạng đĩa Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật có hình dạng giống đĩa tròn The sign is disc-shaped.
Biển báo có hình dạng tròn như đĩa.
4 Từ: discus
Phiên âm: /ˈdɪskəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đĩa ném Ngữ cảnh: Dùng để chỉ môn thể thao hoặc dụng cụ ném hình tròn He threw the discus far in the competition.
Anh ấy đã ném đĩa xa trong cuộc thi.

Từ đồng nghĩa "disc"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "disc"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I've got an old vinyl disc of her singing.

Tôi có một đĩa vinyl cũ về cô ấy hát.

Lưu sổ câu

2

The report form is available on disc from Personnel.

Mẫu báo cáo có sẵn trên đĩa từ Nhân sự.

Lưu sổ câu

3

The compact disc is a miracle of modern technology.

Đĩa compact là một điều kỳ diệu của công nghệ hiện đại.

Lưu sổ câu

4

This glass disc looks very fragile.

Đĩa thủy tinh này trông rất dễ vỡ.

Lưu sổ câu

5

Their latest disc is a worthy successor to their popular debut album.

Đĩa mới nhất của họ là sự kế thừa xứng đáng cho album đầu tay nổi tiếng của họ.

Lưu sổ câu

6

Most shredding machines are based on a revolving disc fitted with replaceable blades.

Hầu hết các máy băm nhỏ đều dựa trên một đĩa quay có gắn các lưỡi dao có thể thay thế được.

Lưu sổ câu

7

The Prokofiev sonata comes first on the disc.

Bản sonata Prokofiev xuất hiện đầu tiên trên đĩa.

Lưu sổ câu

8

The edge of the disc had been machined flat/smooth.

Các cạnh của đĩa đã được gia công phẳng / nhẵn.

Lưu sổ câu

9

I have a magnetic disc.

Tôi có một cái đĩa từ tính.

Lưu sổ câu

10

He's been off work with a slipped disc .

Anh ấy đã nghỉ việc với một chiếc đĩa bị trượt.

Lưu sổ câu

11

Please format this floppy disc.

Hãy định dạng đĩa mềm này.

Lưu sổ câu

12

He hands a metal disc to me.

Anh ấy đưa cho tôi một chiếc đĩa kim loại.

Lưu sổ câu

13

This recording is available on disc or cassette.

Bản ghi này có sẵn trên đĩa hoặc băng cassette.

Lưu sổ câu

14

Compact disc recordings give excellent sound reproduction.

Ghi đĩa nhỏ gọn cho khả năng tái tạo âm thanh tuyệt vời.

Lưu sổ câu

15

The Beatles cut their first disc in 1962.

The Beatles cắt đĩa đầu tiên của họ vào năm 1962.

Lưu sổ câu

16

He wears an identity disc around his neck.

Anh ta đeo một chiếc đĩa định danh quanh cổ.

Lưu sổ câu

17

He's in bed with a slipped disc.

Anh ấy đang ở trên giường với một chiếc đĩa bị trượt.

Lưu sổ câu

18

He wears an identity disc round his neck.

Anh ta đeo một chiếc đĩa định danh quanh cổ.

Lưu sổ câu

19

He retired early because of a slipped disc .

Anh nghỉ hưu sớm vì trượt đĩa.

Lưu sổ câu

20

Powell ruptured a disc in his back and was laid up for a year.

Powell bị vỡ đĩa đệm ở lưng và phải nằm một năm.

Lưu sổ câu

21

The turning disc is connected by a drive belt to an electric motor.

Đĩa quay được nối bằng dây curoa với động cơ điện.

Lưu sổ câu

22

She's slipped a disc.

Cô ấy đánh trượt một cái đĩa.

Lưu sổ câu

23

Flatten the pastry into a thin disc with your hands.

Dùng tay dàn phẳng bánh thành một đĩa mỏng.

Lưu sổ câu

24

A laser is used to etch a pattern in the smooth surface of the disc.

Một tia laser được sử dụng để khắc hoa văn trên bề mặt nhẵn của đĩa.

Lưu sổ câu

25

The new album is available on vinyl, cassette, or compact disc.

Album mới có sẵn trên đĩa vinyl, băng cassette hoặc đĩa compact.

Lưu sổ câu

26

He is one of the greatest opera singers on disc.

Anh ấy là một trong những ca sĩ opera vĩ đại nhất trên đĩa.

Lưu sổ câu

27

The dog's name was engraved on a little metal disc attached to its collar.

Tên của con chó được khắc trên một chiếc đĩa kim loại nhỏ gắn trên cổ áo của nó.

Lưu sổ câu

28

The gramophone had been eclipsed by new technology such as the compact disc.

Máy hát đã bị lu mờ bởi công nghệ mới như đĩa compact.

Lưu sổ câu

29

The doctor diagonised that his backpain was caused by a slipped disc.

Bác sĩ chẩn đoán rằng vết thương hở lưng của anh là do đĩa đệm bị trượt.

Lưu sổ câu

30

In a total eclipse, the moon completely covers the disc of the sun.

Trong nguyệt thực toàn phần, mặt trăng che hoàn toàn đĩa mặt trời.

Lưu sổ câu

31

This disc contains lots of extra features, including an interview with the director.

Đĩa này chứa nhiều tính năng bổ sung, bao gồm một cuộc phỏng vấn với đạo diễn.

Lưu sổ câu

32

This recording is available online or on disc.

Bản ghi này có sẵn trực tuyến hoặc trên đĩa.

Lưu sổ câu

33

The series comes as a two-disc box set with three episodes on each disc.

Bộ truyện đi kèm dưới dạng một bộ hộp hai đĩa với ba tập trên mỗi đĩa.

Lưu sổ câu

34

There are lots of extras on this disc.

Có rất nhiều tính năng bổ sung trên đĩa này.

Lưu sổ câu

35

He inserted the disc into the machine.

Anh ta lắp đĩa vào máy.

Lưu sổ câu

36

I have an old vinyl disc of her singing.

Tôi có một đĩa nhựa cũ ghi lại cảnh cô ấy hát.

Lưu sổ câu

37

I ejected the disc before the end.

Tôi đã đẩy đĩa ra trước khi kết thúc.

Lưu sổ câu

38

The Prokofiev sonata comes first on the disc.

Bản sonata Prokofiev xuất hiện đầu tiên trên đĩa.

Lưu sổ câu

39

The disc was released in 1998.

Đĩa được phát hành vào năm 1998.

Lưu sổ câu

40

a disc of Mozart quartets

một đĩa tứ tấu Mozart

Lưu sổ câu

41

I highly recommend this disc.

Tôi rất khuyên bạn nên dùng đĩa này.

Lưu sổ câu

42

He's in bed with a slipped disc.

Anh ấy nằm trên giường với một chiếc đĩa bị trượt.

Lưu sổ câu

43

She's slipped a disc.

Cô ấy bị trượt đĩa.

Lưu sổ câu

44

He's in bed with a slipped disc.

Anh ấy nằm trên giường với một chiếc đĩa bị trượt.

Lưu sổ câu

45

She's slipped a disc.

Cô ấy bị trượt đĩa.

Lưu sổ câu