Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

disaster là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ disaster trong tiếng Anh

disaster /dɪˈzɑːstə/
- (n) : tai họa, thảm họa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

disaster: Thảm họa

Disaster là một sự kiện xảy ra gây thiệt hại nghiêm trọng hoặc sự cố lớn.

  • The earthquake was a disaster that affected thousands of lives. (Cơn động đất là một thảm họa đã ảnh hưởng đến hàng nghìn sinh mạng.)
  • The flood was a major disaster for the region. (Lũ lụt là một thảm họa lớn đối với khu vực này.)
  • He lost everything in the disaster, including his home and business. (Anh ấy mất tất cả trong thảm họa, bao gồm cả nhà cửa và công việc.)

Bảng biến thể từ "disaster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: disaster
Phiên âm: /dɪˈzæstər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thảm họa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự kiện gây hậu quả nghiêm trọng, thiệt hại The earthquake was a major disaster.
Trận động đất là một thảm họa lớn.
2 Từ: disastrous
Phiên âm: /dɪˈzæstrəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thảm khốc, tai hại Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự kiện hoặc kết quả gây hậu quả nghiêm trọng The policy had disastrous effects on the economy.
Chính sách đó gây ra hậu quả thảm khốc cho nền kinh tế.
3 Từ: disastrously
Phiên âm: /dɪˈzæstrəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thảm khốc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc sự kiện diễn ra với hậu quả nghiêm trọng The crops were disastrously affected by the storm.
Hoa màu bị ảnh hưởng thảm khốc bởi cơn bão.

Từ đồng nghĩa "disaster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "disaster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The party was nothing short of a disaster.

Bữa tiệc không có gì là thảm họa.

Lưu sổ câu

2

She cannot comprehend the extent of the disaster.

Cô ấy không thể hiểu được mức độ của thảm họa.

Lưu sổ câu

3

The sales campaign was a total disaster.

Chiến dịch bán hàng hoàn toàn là một thảm họa.

Lưu sổ câu

4

His robust strength made him survive the disaster./disaster.html

Sức mạnh cường tráng của anh ấy đã giúp anh ấy sống sót sau thảm họa.senturedict.com/disaster.html

Lưu sổ câu

5

Last year's cotton crop was an unmitigated disaster.

Vụ bông năm ngoái là một thảm họa khôn lường.

Lưu sổ câu

6

The region has been declared a disaster area.

Khu vực này đã được tuyên bố là khu vực thiên tai.

Lưu sổ câu

7

Warnings of disaster may be overblown.

Cảnh báo về thảm họa có thể bị thổi phồng quá mức.

Lưu sổ câu

8

It seemed that nothing could prevent the impending disaster.

Tưởng chừng như không gì có thể ngăn cản được thảm họa sắp xảy ra.

Lưu sổ câu

9

The flood is a disaster.

Trận lụt là một thảm họa.

Lưu sổ câu

10

They're heading for disaster if they're not careful.

Họ sẽ gặp thảm họa nếu họ không cẩn thận.

Lưu sổ câu

11

Tragic literature dignifies sorrow and disaster.

Văn học bi thảm đề cao nỗi buồn và thảm họa.

Lưu sổ câu

12

Does this augur disaster for our team?

Đây có phải là thảm họa cho nhóm của chúng tôi không?

Lưu sổ câu

13

One small error precipitated the disaster.

Một lỗi nhỏ đã dẫn đến thảm họa.

Lưu sổ câu

14

News of the disaster stunned people throughout the world.

Tin tức về thảm họa khiến người dân khắp thế giới choáng váng.

Lưu sổ câu

15

The town was declared a disaster area after the floods.

Thị trấn đã được tuyên bố là một khu vực thảm họa sau lũ lụt.

Lưu sổ câu

16

The reason for the disaster was engine failure, not human error.

Nguyên nhân của thảm họa là do hỏng động cơ, không phải lỗi của con người.

Lưu sổ câu

17

Only a few scraps of news about the disaster have emerged.

Chỉ có một vài tin tức vụn vặt về thảm họa đã xuất hiện.

Lưu sổ câu

18

Survivors of the disaster who lost their relatives are much to be pitied.

Những người sống sót sau thảm họa mất đi người thân thật đáng thương.

Lưu sổ câu

19

The president visited the region in the immediate aftermath of the disaster.

Tổng thống đã đến thăm khu vực ngay sau thảm họa.

Lưu sổ câu

20

The government has promised a full investigation into the disaster.

Chính phủ đã hứa sẽ có một cuộc điều tra đầy đủ về thảm họa.

Lưu sổ câu

21

The church bell used to be rung to signify disaster.

Chuông nhà thờ từng được rung lên để báo hiệu thảm họa.

Lưu sổ câu

22

He had a prophetic dream about a train crash the night before the rail disaster.

Anh ta đã có một giấc mơ tiên tri về một vụ tai nạn tàu hỏa vào đêm trước khi thảm họa đường sắt xảy ra.

Lưu sổ câu

23

As long as two years ago, Mandelson tried to unpick the reasons for the disaster.

Từ hai năm trước, Mandelson đã cố gắng loại bỏ các lý do gây ra thảm họa.

Lưu sổ câu

24

One hundred and twenty people died in China's worst air disaster .

Một trăm hai mươi người đã chết trong thảm họa hàng không tồi tệ nhất của Trung Quốc.

Lưu sổ câu

25

the world's worst humanitarian disaster

thảm họa nhân đạo tồi tệ nhất thế giới

Lưu sổ câu

26

an environmental/ecological disaster

một thảm họa môi trường / sinh thái

Lưu sổ câu

27

a rail/mining/tsunami disaster

thảm họa đường sắt / khai thác mỏ / sóng thần

Lưu sổ câu

28

Thousands died in the disaster.

Hàng nghìn người chết trong thảm họa.

Lưu sổ câu

29

They provided more than $2.3 billion in disaster relief.

Họ đã cung cấp hơn 2,3 tỷ đô la cứu trợ thiên tai.

Lưu sổ câu

30

a disaster area/zone

khu vực / vùng thiên tai

Lưu sổ câu

31

It was taking years for disaster victims to settle and rebuild.

Các nạn nhân thiên tai phải mất nhiều năm để định cư và xây dựng lại.

Lưu sổ câu

32

Given the threat of earthquake, we recognized the need for disaster recovery centres.

Trước mối đe dọa của động đất, chúng tôi nhận thấy sự cần thiết của các trung tâm khắc phục hậu quả thiên tai.

Lưu sổ câu

33

Losing your job doesn't have to be such a disaster.

Mất việc không phải là một thảm họa như vậy.

Lưu sổ câu

34

Archie has to act quickly to avert disaster.

Archie phải hành động nhanh chóng để ngăn chặn thảm họa.

Lưu sổ câu

35

They could think of no way to avoid the impending disaster.

Họ không thể nghĩ ra cách nào để tránh được thảm họa sắp xảy ra.

Lưu sổ câu

36

Many business partnerships end in disaster.

Nhiều quan hệ đối tác kinh doanh kết thúc trong thảm họa.

Lưu sổ câu

37

The discovery of the disease among sheep spells financial disaster for farmers.

Việc phát hiện ra căn bệnh trên đàn cừu đã gieo rắc thảm họa tài chính cho người nông dân.

Lưu sổ câu

38

As a teacher, he's a disaster.

Là một giáo viên, anh ấy là một thảm họa.

Lưu sổ câu

39

The play's first night was a total disaster.

Đêm đầu tiên của vở kịch hoàn toàn là một thảm họa.

Lưu sổ câu

40

a complete/total/absolute/unmitigated disaster

một thảm họa hoàn toàn / toàn bộ / tuyệt đối / không thể khắc phục được

Lưu sổ câu

41

Any one of these nuclear plants may be a disaster waiting to happen.

Bất kỳ một trong những nhà máy hạt nhân này đều có thể là một thảm họa đang chực chờ xảy ra.

Lưu sổ câu

42

Europe's worst environmental disaster is unfolding at this very moment.

Thảm họa môi trường tồi tệ nhất của Châu Âu đang diễn ra vào lúc này.

Lưu sổ câu

43

He called for a full investigation to help prevent future disasters.

Ông kêu gọi một cuộc điều tra đầy đủ để giúp ngăn chặn các thảm họa trong tương lai.

Lưu sổ câu

44

In a disaster everyone needs to keep calm.

Trong thảm họa mọi người cần giữ bình tĩnh.

Lưu sổ câu

45

It was a miracle any of the passengers or crew survived the disaster.

Thật là một phép lạ khi bất kỳ hành khách hoặc phi hành đoàn nào sống sót sau thảm họa.

Lưu sổ câu

46

No government could have handled a disaster of this magnitude effectively.

Không chính phủ nào có thể xử lý một cách hiệu quả một thảm họa có độ lớn này.

Lưu sổ câu

47

Only rescue workers are allowed into the disaster area.

Chỉ nhân viên cứu hộ mới được phép vào khu vực thiên tai.

Lưu sổ câu

48

The area has been declared a disaster zone.

Khu vực đã được tuyên bố là vùng thiên tai.

Lưu sổ câu

49

the need for a disaster management plan

sự cần thiết của một kế hoạch quản lý thảm họa

Lưu sổ câu

50

The disaster relief operation will continue over the summer.

Hoạt động cứu trợ thiên tai sẽ tiếp tục trong mùa hè.

Lưu sổ câu

51

The majority of enterprises aren't spending very much on disaster recovery at all.

Phần lớn các doanh nghiệp không chi tiêu nhiều cho việc khắc phục hậu quả thiên tai.

Lưu sổ câu

52

They had no real experience in disaster management.

Họ không có kinh nghiệm thực tế trong việc quản lý thảm họa.

Lưu sổ câu

53

This morning I signed a disaster declaration for the state.

Sáng nay tôi đã ký một tuyên bố về thảm họa cho tiểu bang.

Lưu sổ câu

54

We have a disaster plan in place before every mission.

Chúng tôi có một kế hoạch thảm họa trước mỗi nhiệm vụ.

Lưu sổ câu

55

Will we ever find out why the disaster occurred?

Liệu chúng ta có bao giờ tìm ra lý do tại sao thảm họa xảy ra?

Lưu sổ câu

56

a Hollywood disaster movie

một bộ phim thảm họa của Hollywood

Lưu sổ câu

57

an organization which provides help for the victims of the disaster

một tổ chức cung cấp sự giúp đỡ cho các nạn nhân của thảm họa

Lưu sổ câu

58

attempts to find out what caused the disaster

cố gắng tìm ra nguyên nhân gây ra thảm họa

Lưu sổ câu

59

communities affected by disasters

cộng đồng bị ảnh hưởng bởi thiên tai

Lưu sổ câu

60

counties eligible for federal disaster assistance

các hạt đủ điều kiện nhận hỗ trợ thảm họa liên bang

Lưu sổ câu

61

fears of a nuclear disaster

lo sợ về thảm họa hạt nhân

Lưu sổ câu

62

finding out why the disaster occurred

tìm hiểu lý do tại sao thảm họa xảy ra

Lưu sổ câu

63

providing help for the victims of the disaster

giúp đỡ các nạn nhân của thảm họa

Lưu sổ câu

64

the biggest disaster in British mining history

thảm họa lớn nhất trong lịch sử khai thác mỏ của Anh

Lưu sổ câu

65

the governor's disaster fund

quỹ thiên tai của thống đốc

Lưu sổ câu

66

the planning and implementation of disaster preparedness

lập kế hoạch và thực hiện ứng phó với thiên tai

Lưu sổ câu

67

the unfolding storm disaster in the South

thảm họa bão bùng phát ở miền Nam

Lưu sổ câu

68

Such environmental disasters will become increasingly frequent.

Những thảm họa môi trường như vậy sẽ ngày càng trở nên thường xuyên.

Lưu sổ câu

69

They were involved in the 2001 ferry disaster.

Họ đã tham gia vào thảm họa phà năm 2001.

Lưu sổ câu

70

Buying that house turned out to be a financial disaster.

Mua căn nhà đó hóa ra lại là một thảm họa tài chính.

Lưu sổ câu

71

The festival ended up being a financial disaster for the promoters.

Lễ hội kết thúc là một thảm họa tài chính cho những người quảng bá.

Lưu sổ câu

72

Everyone had the feeling that disaster was imminent.

Mọi người đều có cảm giác rằng thảm họa sắp xảy ra.

Lưu sổ câu

73

Everything was going fine. Then, without warning, disaster struck.

Mọi thứ vẫn diễn ra tốt đẹp. Sau đó, không báo trước, tai họa ập đến.

Lưu sổ câu

74

High-rise buildings proved a social disaster.

Các tòa nhà cao tầng chứng tỏ một thảm họa xã hội.

Lưu sổ câu

75

His prediction was not heeded, and disaster ensued.

Dự đoán của anh ta không được chú ý, và thảm họa xảy ra sau đó.

Lưu sổ câu

76

In the last match of the series England were facing disaster.

Trong trận đấu cuối cùng của loạt trận, đội tuyển Anh đã phải đối mặt với thảm họa.

Lưu sổ câu

77

Independent analysts in the market predicted disaster.

Các nhà phân tích độc lập trên thị trường dự đoán thảm họa.

Lưu sổ câu

78

It become a financial disaster scenario.

Nó trở thành một kịch bản thảm họa tài chính.

Lưu sổ câu

79

It seemed that nothing could prevent the impending disaster.

Dường như không gì có thể ngăn cản được thảm họa sắp xảy ra.

Lưu sổ câu

80

It would spell certain economic disaster for our local community.

Nó sẽ gây ra thảm họa kinh tế nhất định cho cộng đồng địa phương của chúng tôi.

Lưu sổ câu

81

Just one mistake can mean disaster.

Chỉ một sai lầm có thể đồng nghĩa với thảm họa.

Lưu sổ câu

82

It's courting disaster to go into the mountains without proper weatherproof clothing.

Thật là thảm họa khi đi vào vùng núi mà không có quần áo chống chịu thời tiết thích hợp.

Lưu sổ câu

83

One person's mistakes can bring disaster to someone else.

Sai lầm của một người có thể mang lại tai họa cho người khác.

Lưu sổ câu

84

The drought spelled economic disaster for the country.

Hạn hán gieo rắc thảm họa kinh tế cho đất nước.

Lưu sổ câu

85

The show ended in disaster when the tent collapsed.

Buổi biểu diễn kết thúc trong thảm họa khi chiếc lều bị sập.

Lưu sổ câu

86

Their departure spells social disaster for the region.

Sự ra đi của họ gây ra thảm họa xã hội cho khu vực.

Lưu sổ câu

87

There are many who have suffered personal disasters but managed to rebuild their lives.

Có rất nhiều người đã phải chịu đựng những thảm họa cá nhân nhưng đã cố gắng làm lại cuộc đời của họ.

Lưu sổ câu

88

We could all see that disaster loomed for the company.

Tất cả chúng ta đều có thể thấy rằng thảm họa đã ập đến với công ty.

Lưu sổ câu

89

a near disaster in the city centre

một thảm họa sắp xảy ra ở trung tâm thành phố

Lưu sổ câu

90

his firm belief that the whole world was heading for disaster

niềm tin vững chắc của anh ấy rằng cả thế giới đang hướng tới thảm họa

Lưu sổ câu

91

the greatest electoral disaster of the century

thảm họa bầu cử lớn nhất thế kỷ

Lưu sổ câu

92

the unforeseen disaster that has just been thrust upon us

thảm họa không lường trước được vừa ập đến với chúng ta

Lưu sổ câu

93

What can be done to ward off environmental disaster?

Có thể làm gì để ngăn chặn thảm họa môi trường?

Lưu sổ câu

94

Although there was always the possibility of flooding, the Nile seldom brought disaster to Egypt.

Mặc dù luôn có khả năng xảy ra lũ lụt, nhưng sông Nile hiếm khi mang đến thảm họa cho Ai Cập.

Lưu sổ câu

95

I am a walking disaster when it comes to paperwork.

Tôi là một thảm họa đi bộ khi liên quan đến thủ tục giấy tờ.

Lưu sổ câu

96

I can already foresee the night turning into a total disaster.

Tôi có thể thấy trước rằng đêm nay sẽ trở thành một thảm họa toàn diện.

Lưu sổ câu

97

The play was a complete disaster from beginning to end.

Vở kịch hoàn toàn là một thảm họa từ đầu đến cuối.

Lưu sổ câu

98

The shirt was a definite fashion disaster.

Chiếc áo sơ mi là một thảm họa thời trang rõ ràng.

Lưu sổ câu

99

He was a competent accountant, but as a manager he's a disaster.

Anh ấy là một kế toán có năng lực, nhưng với tư cách là một nhà quản lý, anh ấy là một thảm họa.

Lưu sổ câu

100

Europe's worst environmental disaster is unfolding at this very moment.

Thảm họa môi trường tồi tệ nhất của Châu Âu đang diễn ra vào lúc này.

Lưu sổ câu

101

The majority of enterprises aren't spending very much on disaster recovery at all.

Phần lớn các doanh nghiệp không chi nhiều cho việc khắc phục hậu quả thiên tai.

Lưu sổ câu

102

the governor's disaster fund

quỹ thiên tai của thống đốc

Lưu sổ câu

103

It's courting disaster to go into the mountains without proper weatherproof clothing.

Đi vào vùng núi mà không có quần áo chống chịu thời tiết phù hợp sẽ là một thảm họa.

Lưu sổ câu

104

One person's mistakes can bring disaster to someone else.

Sai lầm của một người có thể mang lại tai họa cho người khác.

Lưu sổ câu

105

He was a competent accountant, but as a manager he's a disaster.

Anh ấy là một kế toán có năng lực, nhưng với tư cách là một nhà quản lý, anh ấy là một thảm họa.

Lưu sổ câu