Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

disapproving là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ disapproving trong tiếng Anh

disapproving /ˌdɪsəˈpruːvɪŋ/
- (adj) : phản đối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

disapproving: Phản đối

Disapproving mô tả thái độ hoặc hành động không đồng tình hoặc không tán thành điều gì đó.

  • The manager gave her a disapproving look after she missed the deadline. (Quản lý đã nhìn cô ấy một cách phản đối sau khi cô ấy bỏ lỡ hạn chót.)
  • His disapproving comments made her feel uncomfortable. (Những bình luận phản đối của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.)
  • Her disapproving attitude towards the proposal was obvious during the meeting. (Thái độ phản đối của cô ấy đối với đề xuất rất rõ ràng trong cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "disapproving"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: disapproving
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpruːvɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thể hiện sự phản đối Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thái độ, cử chỉ bày tỏ không đồng ý She gave him a disapproving look.
Cô ấy nhìn anh ấy với ánh mắt không tán thành.
2 Từ: disapprove
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpruːv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Không tán thành Ngữ cảnh: Dùng khi không đồng ý hoặc phản đối một hành động, ý tưởng I disapprove of smoking in public places.
Tôi không tán thành việc hút thuốc nơi công cộng.
3 Từ: disapproval
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpruːvəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự không tán thành Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc hành động phản đối hoặc không đồng ý The teacher showed disapproval at the student's behavior.
Giáo viên thể hiện sự không tán thành với hành vi của học sinh.
4 Từ: disapproved
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpruːvd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã không tán thành Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động phản đối đã xảy ra They disapproved of the new rules.
Họ đã không tán thành các quy định mới.

Từ đồng nghĩa "disapproving"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "disapproving"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Janet gave him a disapproving look.

Janet nhìn anh ta bằng ánh mắt không tán thành.

Lưu sổ câu

2

Her father threw a disapproving glance at her.

Cha cô liếc nhìn cô không tán thành.

Lưu sổ câu

3

She sounded disapproving as we discussed my plans.

Cô ấy có vẻ không tán thành khi chúng tôi thảo luận về kế hoạch của tôi.

Lưu sổ câu

4

A disapproving frown settled on her face.

Một cái cau mày không tán thành đọng lại trên khuôn mặt cô.

Lưu sổ câu

5

Mother gave me a disapproving look.

Mẹ nhìn tôi không tán thành.

Lưu sổ câu

6

Her disapproving parents refused to attend her wedding.

Cha mẹ không đồng ý của cô ấy đã từ chối tham dự đám cưới của cô ấy.

Lưu sổ câu

7

He wagged a disapproving finger.

Anh vẫy ngón tay không tán thành.

Lưu sổ câu

8

Mrs. Newman shook her head with a disapproving cluck.

Bà Newman lắc đầu ngao ngán.

Lưu sổ câu

9

Mrs Saulitis threw them a disapproving glance.

Bà Saulitis ném cho họ một cái nhìn không tán thành.

Lưu sổ câu

10

I was getting disapproving looks from the people around me.

Tôi đã nhận được những cái nhìn không đồng tình từ những người xung quanh.

Lưu sổ câu

11

The disapproving proscriptions of puritanism could not have squeezed all impropriety from the area.

Những lời chỉ trích phản đối chủ nghĩa thuần túy không thể loại bỏ tất cả những điều không đúng đắn khỏi khu vực.

Lưu sổ câu

12

Suddenly, behind the disapproving odor, way way back behind it(), she smelled another thing.

Đột nhiên, đằng sau mùi khó chịu, cách trở lại phía sau nó (Senturedict.com), cô ngửi thấy một thứ khác.

Lưu sổ câu

13

John gave me a disapproving look when I suggested another drink.

John nhìn tôi không tán thành khi tôi đề nghị một thức uống khác.

Lưu sổ câu

14

The application had been subject to long and disapproving scrutiny at Coutts.

Đơn đăng ký đã phải chịu sự giám sát từ lâu và không được chấp thuận tại Coutts.

Lưu sổ câu

15

Women policed each other, stopping rebellious acts with cold and disapproving stares.

Phụ nữ kiểm soát lẫn nhau, ngăn chặn các hành vi nổi loạn bằng những cái nhìn lạnh lùng và không đồng tình.

Lưu sổ câu

16

Franco gave them a look which might have been faintly disapproving.

Franco nhìn họ có vẻ hơi phản đối.

Lưu sổ câu

17

And then Georg had closed in on her, a grumpier, more disapproving, hectoring Georg.

Và sau đó Georg đã áp sát cô, gắt gỏng hơn, phản đối hơn, khiến Georg chiến thắng.

Lưu sổ câu

18

What could work better with a free spirit than a stuffy, disapproving straight man?

Điều gì có thể hoạt động tốt hơn với một tinh thần tự do hơn là một người đàn ông thẳng thắn ngột ngạt và không bằng lòng?

Lưu sổ câu

19

The cook stood there like a shrivelled bootlace, tight-lipped, implacable, disapproving.

Người đầu bếp đứng đó như một chiếc ủng bị teo nhỏ, kín tiếng, không thể thay thế, không chấp nhận.

Lưu sổ câu

20

a disapproving glance/tone/look

một cái nhìn / giọng điệu / cái nhìn không tán thành

Lưu sổ câu

21

She sounded disapproving as we discussed my plans.

Cô ấy có vẻ không tán thành khi chúng tôi thảo luận về kế hoạch của tôi.

Lưu sổ câu

22

her coldly disapproving smile

nụ cười lạnh lùng phản đối của cô ấy

Lưu sổ câu

23

She gave him a disapproving glance.

Cô ấy liếc anh ta một cái nhìn không tán thành.

Lưu sổ câu