disapprove: Phản đối
Disapprove là hành động không tán thành hoặc không đồng tình với một quyết định hoặc hành động nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
disapprove
|
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpruːv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Không tán thành | Ngữ cảnh: Dùng khi không đồng ý hoặc phản đối một hành động, ý tưởng |
I disapprove of smoking in public places. |
Tôi không tán thành việc hút thuốc nơi công cộng. |
| 2 |
Từ:
disapproval
|
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpruːvəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự không tán thành | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc hành động phản đối hoặc không đồng ý |
The teacher showed disapproval at the student's behavior. |
Giáo viên thể hiện sự không tán thành với hành vi của học sinh. |
| 3 |
Từ:
disapproving
|
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpruːvɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thể hiện sự phản đối | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thái độ, cử chỉ bày tỏ không đồng ý |
She gave him a disapproving look. |
Cô ấy nhìn anh ấy với ánh mắt không tán thành. |
| 4 |
Từ:
disapproved
|
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpruːvd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã không tán thành | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động phản đối đã xảy ra |
They disapproved of the new rules. |
Họ đã không tán thành các quy định mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I am sorry I must disapprove your action. Tôi xin lỗi, tôi phải từ chối hành động của bạn. |
Tôi xin lỗi, tôi phải từ chối hành động của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Most people disapprove of such violent tactics. Hầu hết mọi người đều phản đối chiến thuật bạo lực như vậy. |
Hầu hết mọi người đều phản đối chiến thuật bạo lực như vậy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her parents disapprove of her going to dances alone. Cha mẹ cô không chấp nhận việc cô đi khiêu vũ một mình. |
Cha mẹ cô không chấp nhận việc cô đi khiêu vũ một mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I knew my parents would disapprove, but I went anyway. Tôi biết bố mẹ tôi sẽ không đồng ý, nhưng tôi vẫn đi. |
Tôi biết bố mẹ tôi sẽ không đồng ý, nhưng tôi vẫn đi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
One gets the impression that they disapprove. Một người có ấn tượng rằng họ không chấp nhận. |
Một người có ấn tượng rằng họ không chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Non-smokers often disapprove of smokers. Những người không hút thuốc thường không chấp nhận những người hút thuốc. |
Những người không hút thuốc thường không chấp nhận những người hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I strongly disapprove of under-age drinking. Tôi cực kỳ phản đối việc uống rượu khi chưa đủ tuổi. |
Tôi cực kỳ phản đối việc uống rượu khi chưa đủ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I disapprove of the depiction of violence on television. Tôi không chấp nhận việc mô tả bạo lực trên truyền hình. |
Tôi không chấp nhận việc mô tả bạo lực trên truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
My parents disapprove of sex before marriage . Bố mẹ tôi phản đối chuyện quan hệ tình dục trước hôn nhân. |
Bố mẹ tôi phản đối chuyện quan hệ tình dục trước hôn nhân. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I disapprove of diets; it's better to eat sensibly. Tôi không chấp nhận các chế độ ăn kiêng; tốt hơn là nên ăn uống hợp lý. |
Tôi không chấp nhận các chế độ ăn kiêng; tốt hơn là nên ăn uống hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He would doubtless disapprove of what Kelly was doing. Anh ta chắc chắn sẽ không chấp nhận những gì Kelly đang làm. |
Anh ta chắc chắn sẽ không chấp nhận những gì Kelly đang làm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Some disapprove of the idea. Một số phản đối ý tưởng. |
Một số phản đối ý tưởng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Animal conservationists disapprove of experimenting on animals. Các nhà bảo tồn động vật phản đối việc thử nghiệm trên động vật. |
Các nhà bảo tồn động vật phản đối việc thử nghiệm trên động vật. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There are those who disapprove of all forms of gambling. Có những người không chấp nhận mọi hình thức đánh bạc. |
Có những người không chấp nhận mọi hình thức đánh bạc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The workers strongly disapprove of the firm's new methods on the assembly line. Các công nhân phản đối mạnh mẽ các phương pháp mới của công ty trên dây chuyền lắp ráp. |
Các công nhân phản đối mạnh mẽ các phương pháp mới của công ty trên dây chuyền lắp ráp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I strongly disapprove of any form of gambling. Tôi cực kỳ phản đối bất kỳ hình thức cờ bạc nào. |
Tôi cực kỳ phản đối bất kỳ hình thức cờ bạc nào. | Lưu sổ câu |
| 17 |
My friends disapprove of me smoking. Bạn bè của tôi không chấp nhận tôi hút thuốc. |
Bạn bè của tôi không chấp nhận tôi hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Many people still disapprove of sex before marriage. Nhiều người vẫn phản đối chuyện quan hệ tình dục trước hôn nhân. |
Nhiều người vẫn phản đối chuyện quan hệ tình dục trước hôn nhân. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Tracey would strongly disapprove if he knew whom she was calling. Tracey sẽ cực lực phản đối nếu anh biết cô ấy đang gọi cho ai. |
Tracey sẽ cực lực phản đối nếu anh biết cô ấy đang gọi cho ai. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Of course Jeeves would disapprove: but then he is a hard man to please. Tất nhiên Jeeves sẽ không chấp nhận: nhưng sau đó anh ấy là một người đàn ông khó hài lòng. |
Tất nhiên Jeeves sẽ không chấp nhận: nhưng sau đó anh ấy là một người đàn ông khó hài lòng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The survey showed that 32% of respondents approve, 54% disapprove and the rest are undecided. Cuộc khảo sát cho thấy 32% người được hỏi tán thành, 54% không tán thành và số còn lại chưa quyết định. |
Cuộc khảo sát cho thấy 32% người được hỏi tán thành, 54% không tán thành và số còn lại chưa quyết định. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She wants to be an actress, but her parents disapprove. Cô ấy muốn trở thành một diễn viên, nhưng cha mẹ cô ấy không đồng ý. |
Cô ấy muốn trở thành một diễn viên, nhưng cha mẹ cô ấy không đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Many teachers have joined the chorus of voices that disapprove of the new tests. Nhiều giáo viên đã hòa vào điệp khúc không đồng tình với những đề thi mới. |
Nhiều giáo viên đã hòa vào điệp khúc không đồng tình với những đề thi mới. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She wants to be an actress, but her parents disapprove. Cô ấy muốn trở thành một diễn viên, nhưng cha mẹ cô ấy không đồng ý. |
Cô ấy muốn trở thành một diễn viên, nhưng cha mẹ cô ấy không đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He strongly disapproved of the changes that had been made. Anh ta cực lực phản đối những thay đổi đã được thực hiện. |
Anh ta cực lực phản đối những thay đổi đã được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A solid majority disapproves the way the president is handling the controversy. Đa số không tán thành cách tổng thống xử lý tranh cãi. |
Đa số không tán thành cách tổng thống xử lý tranh cãi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Parents should get the option to approve or disapprove a child's online purchase. Cha mẹ nên có tùy chọn chấp thuận hoặc từ chối việc mua hàng trực tuyến của trẻ. |
Cha mẹ nên có tùy chọn chấp thuận hoặc từ chối việc mua hàng trực tuyến của trẻ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
bigots who morally disapprove of homosexuality những người cố chấp không chấp nhận đồng tính luyến ái về mặt đạo đức |
những người cố chấp không chấp nhận đồng tính luyến ái về mặt đạo đức | Lưu sổ câu |
| 29 |
socially disapproved behavior hành vi bị xã hội từ chối |
hành vi bị xã hội từ chối | Lưu sổ câu |
| 30 |
In some parts of India, inter-caste marriages were thoroughly disapproved of. Ở một số vùng của Ấn Độ, hôn nhân giữa các giai cấp hoàn toàn bị phản đối. |
Ở một số vùng của Ấn Độ, hôn nhân giữa các giai cấp hoàn toàn bị phản đối. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Parents should get the option to approve or disapprove a child's online purchase. Cha mẹ nên có tùy chọn chấp thuận hoặc từ chối việc mua hàng trực tuyến của trẻ. |
Cha mẹ nên có tùy chọn chấp thuận hoặc từ chối việc mua hàng trực tuyến của trẻ. | Lưu sổ câu |