Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dirty là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dirty trong tiếng Anh

dirty /ˈdɜːti/
- (adj) : bẩn thỉu, dơ bẩn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dirty: Bẩn

Dirty mô tả thứ gì đó không sạch, có vết bẩn hoặc vết dơ.

  • His hands were dirty after playing in the mud. (Bàn tay của anh ấy bị bẩn sau khi chơi trong bùn.)
  • The floor was dirty and needed to be cleaned. (Sàn nhà bẩn và cần được lau chùi.)
  • She washed the dirty dishes after dinner. (Cô ấy rửa bát đĩa bẩn sau bữa tối.)

Bảng biến thể từ "dirty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dirty
Phiên âm: /ˈdɜːrti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bẩn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật hoặc bề mặt không sạch The floor is dirty after the rain.
Sàn nhà bị bẩn sau cơn mưa.
2 Từ: dirt
Phiên âm: /dɜːrt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bụi, đất bẩn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật bẩn, đất hoặc cặn bẩn The shoes were covered in dirt.
Đôi giày đầy bụi bẩn.
3 Từ: dirtily
Phiên âm: /ˈdɜːrtəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách bẩn thỉu Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra theo cách không sạch sẽ He sneaked out dirtily without anyone noticing.
Anh ấy lén đi ra một cách lấm lem mà không ai để ý.
4 Từ: dirtiness
Phiên âm: /ˈdɜːrti.nəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bẩn, độ bẩn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái bẩn hoặc chất lượng không sạch The dirtiness of the kitchen worried her.
Sự bẩn thỉu của nhà bếp làm cô ấy lo lắng.
5 Từ: dirty
Phiên âm: /ˈdɜːrti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bẩn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật hoặc bề mặt không sạch The floor is dirty after the rain.
Sàn nhà bị bẩn sau cơn mưa.
6 Từ: dirtily
Phiên âm: /ˈdɜːrtəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách bẩn thỉu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động diễn ra theo cách không sạch sẽ He sneaked out dirtily without anyone noticing.
Anh ấy lén đi ra một cách lấm lem mà không ai để ý.

Từ đồng nghĩa "dirty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dirty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Scornful dogs will eat dirty puddings.

Những con chó bị khinh bỉ sẽ ăn bánh pudding bẩn thỉu.

Lưu sổ câu

2

Do not wash dirty linen in public.

Không giặt đồ vải bẩn ở nơi công cộng.

Lưu sổ câu

3

A clear fast is better than a dirty breakfast.

Một bữa ăn nhanh rõ ràng tốt hơn một bữa sáng bẩn.

Lưu sổ câu

4

Hungry dogs will eat dirty puddings.

Những con chó đói sẽ ăn bánh pudding bẩn.

Lưu sổ câu

5

Wash your dirty linen at home.

Giặt đồ vải bẩn của bạn ở nhà.

Lưu sổ câu

6

Do not wash your dirty linen in public.

Không giặt đồ vải bẩn của bạn ở nơi công cộng.

Lưu sổ câu

7

Don't wash your dirty linen in public.

Đừng giặt đồ vải bẩn của bạn ở nơi công cộng.

Lưu sổ câu

8

It is a dirty [foolish] bird that fouls [soils] its own nest.

Nó là một con chim [ngu ngốc] bẩn thỉu làm bẩn tổ của chính nó.

Lưu sổ câu

9

Don't throw out your dirty water before you get in fresh.

Đừng đổ nước bẩn ra ngoài trước khi bạn vào nước sạch.

Lưu sổ câu

10

Sunlight barely penetrated the dirty windows.

Ánh sáng mặt trời hầu như không xuyên qua các ô cửa sổ bẩn thỉu.

Lưu sổ câu

11

The collar of his shirt was dirty.

Cổ áo sơ mi của anh bị bẩn.

Lưu sổ câu

12

He held the dirty rag at arm's length .

Anh ta cầm chiếc giẻ bẩn dài đến sải tay.

Lưu sổ câu

13

The dirty clothes are soaking in soapy water.

Quần áo bẩn đang ngâm trong nước xà phòng.

Lưu sổ câu

14

There were dirty clothes strewn around the beds.

Có những bộ quần áo bẩn rải rác xung quanh giường.

Lưu sổ câu

15

The steel tubes were clogged with dirty matters.

Các ống thép bị tắc nghẽn bởi các chất bẩn.

Lưu sổ câu

16

Coaling a ship is a dirty job.

Bảo dưỡng một con tàu là một công việc bẩn thỉu.

Lưu sổ câu

17

Mother noted that my sweater was dirty with mud.

Mẹ lưu ý rằng áo len của tôi bị bẩn bởi bùn.

Lưu sổ câu

18

I wish he wouldn't tell dirty jokes .

Tôi ước anh ấy sẽ không kể những câu chuyện cười bẩn thỉu.

Lưu sổ câu

19

She immersed her dirty clothes in soapy water.

Cô nhúng quần áo bẩn của mình vào nước xà phòng.

Lưu sổ câu

20

I always get given the dirty jobs .

Tôi luôn nhận được những công việc bẩn thỉu.

Lưu sổ câu

21

You have a dirty mark on your face.

Bạn có một vết bẩn trên khuôn mặt của bạn.

Lưu sổ câu

22

Even worse, they pour dirty water in to rivers.

Thậm chí tệ hơn, họ đổ nước bẩn ra sông.

Lưu sổ câu

23

Throw your dirty clothes in the washing machine.

Vứt quần áo bẩn của bạn vào máy giặt.

Lưu sổ câu

24

Two more pairs of trousers are dirty.

Hai cái quần nữa bị bẩn.

Lưu sổ câu

25

She left a dirty ring around the bath.

Cô ấy để lại một chiếc vòng bẩn thỉu xung quanh bồn tắm.

Lưu sổ câu

26

The neck of a shirt gets dirty easily.

Cổ áo sơ mi dễ bị bẩn.

Lưu sổ câu

27

That shirt is dirty, here is a clean one.

Chiếc áo đó bị bẩn, (http://senturedict.com/dirty.html) đây là chiếc áo sạch.

Lưu sổ câu

28

Don't empty the dirty water into the bowl.

Đừng đổ nước bẩn vào bát.

Lưu sổ câu

29

dirty hands/clothes/dishes

bàn tay / quần áo / bát đĩa bẩn

Lưu sổ câu

30

My thumb had left a dirty mark on the paper.

Ngón tay cái của tôi đã để lại một vết bẩn trên giấy.

Lưu sổ câu

31

Try not to get too dirty!

Cố gắng đừng để quá bẩn!

Lưu sổ câu

32

She didn't want to get her dress dirty.

Cô ấy không muốn làm bẩn chiếc váy của mình.

Lưu sổ câu

33

They found him huddled under a dirty old blanket

Họ tìm thấy anh ta đang co ro dưới một tấm chăn cũ bẩn thỉu

Lưu sổ câu

34

I always get given the dirty jobs (= jobs that make you become dirty).

Tôi luôn được giao những công việc bẩn thỉu (= những công việc khiến bạn trở nên bẩn thỉu).

Lưu sổ câu

35

a dirty joke/book

một trò đùa bẩn thỉu / cuốn sách

Lưu sổ câu

36

He's got a dirty mind (= he often thinks about sex).

Anh ấy có đầu óc bẩn thỉu (= anh ấy thường nghĩ về tình dục).

Lưu sổ câu

37

That's a dirty lie!

Đó là một lời nói dối bẩn thỉu!

Lưu sổ câu

38

They discovered her dirty little secret.

Họ phát hiện ra bí mật nhỏ bẩn thỉu của cô ấy.

Lưu sổ câu

39

She's a dirty player.

Cô ấy là một tay chơi bẩn thỉu.

Lưu sổ câu

40

You dirty liar!

Đồ dối trá bẩn thỉu!

Lưu sổ câu

41

a dirty brown carpet

một tấm thảm nâu bẩn

Lưu sổ câu

42

Next time you can get somebody else to do your dirty work for you!

Lần sau, bạn có thể nhờ người khác làm công việc bẩn thỉu của bạn cho bạn!

Lưu sổ câu

43

He always gets someone else to do the dirty work for him.

Anh ta luôn nhờ người khác làm công việc bẩn thỉu cho anh ta.

Lưu sổ câu

44

The drugs gang used children to do their dirty work for them.

Băng đảng ma túy sử dụng trẻ em để làm công việc bẩn thỉu cho chúng.

Lưu sổ câu

45

I'd never do the dirty on my friends.

Tôi sẽ không bao giờ làm điều bẩn thỉu với bạn bè của mình.

Lưu sổ câu

46

The candidate again got down and dirty with his rival.

Ứng cử viên một lần nữa xuống và bẩn với đối thủ của mình.

Lưu sổ câu

47

The online campaign was getting down and dirty.

Chiến dịch trực tuyến ngày càng đi xuống và bẩn thỉu.

Lưu sổ câu

48

The singer got down and dirty at the club last night and made headlines again.

Ca sĩ đã xuống và làm bẩn câu lạc bộ đêm qua và lại xuất hiện trên các mặt báo.

Lưu sổ câu

49

The singers are a down-and-dirty duo from Ohio.

Các ca sĩ là một bộ đôi tồi tàn đến từ Ohio.

Lưu sổ câu

50

He's not frightened of getting his hands dirty.

Anh ấy không sợ bị bẩn tay.

Lưu sổ câu

51

If your hands are dirty, go and wash them.

Nếu tay bạn bị bẩn, hãy đi và rửa sạch chúng.

Lưu sổ câu

52

Everything in the room was incredibly dirty.

Mọi thứ trong phòng đều vô cùng bẩn.

Lưu sổ câu

53

Go and play football if you like, but don't get dirty!

Đi và chơi bóng nếu bạn thích, nhưng đừng để bị bẩn!

Lưu sổ câu

54

The soot had made everything dirty.

Muội đã làm bẩn mọi thứ.

Lưu sổ câu

55

The dirty clothes go in the washing machine.

Quần áo bẩn được cho vào máy giặt.

Lưu sổ câu

56

There were shelves full of dusty books.

Có những giá sách đầy bụi.

Lưu sổ câu

57

It’s absolutely filthy in here.

Ở đây hoàn toàn bẩn thỉu.

Lưu sổ câu

58

Don’t you come in here with those muddy boots on!

Bạn đừng vào đây với đôi ủng dính bùn!

Lưu sổ câu

59

soiled nappies/​diapers

tã / bỉm bẩn

Lưu sổ câu

60

He hoped she wouldn’t notice his grubby shirt cuffs.

Anh ấy hy vọng cô ấy sẽ không nhận thấy chiếc khuy áo sơ mi thô ráp của anh ấy.

Lưu sổ câu

61

a pair of paint-stained jeans

một chiếc quần jean nhuộm màu sơn

Lưu sổ câu

62

Go and play football if you like, but don't get dirty!

Đi và chơi bóng nếu bạn thích, nhưng đừng để bị bẩn!

Lưu sổ câu

63

He's not frightened of getting his hands dirty.

Anh ấy không sợ bị bẩn tay.

Lưu sổ câu