dirty: Bẩn
Dirty mô tả thứ gì đó không sạch, có vết bẩn hoặc vết dơ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dirty
|
Phiên âm: /ˈdɜːrti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bẩn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật hoặc bề mặt không sạch |
The floor is dirty after the rain. |
Sàn nhà bị bẩn sau cơn mưa. |
| 2 |
Từ:
dirt
|
Phiên âm: /dɜːrt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bụi, đất bẩn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật bẩn, đất hoặc cặn bẩn |
The shoes were covered in dirt. |
Đôi giày đầy bụi bẩn. |
| 3 |
Từ:
dirtily
|
Phiên âm: /ˈdɜːrtəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách bẩn thỉu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra theo cách không sạch sẽ |
He sneaked out dirtily without anyone noticing. |
Anh ấy lén đi ra một cách lấm lem mà không ai để ý. |
| 4 |
Từ:
dirtiness
|
Phiên âm: /ˈdɜːrti.nəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bẩn, độ bẩn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái bẩn hoặc chất lượng không sạch |
The dirtiness of the kitchen worried her. |
Sự bẩn thỉu của nhà bếp làm cô ấy lo lắng. |
| 5 |
Từ:
dirty
|
Phiên âm: /ˈdɜːrti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bẩn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật hoặc bề mặt không sạch |
The floor is dirty after the rain. |
Sàn nhà bị bẩn sau cơn mưa. |
| 6 |
Từ:
dirtily
|
Phiên âm: /ˈdɜːrtəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách bẩn thỉu | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động diễn ra theo cách không sạch sẽ |
He sneaked out dirtily without anyone noticing. |
Anh ấy lén đi ra một cách lấm lem mà không ai để ý. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Scornful dogs will eat dirty puddings. Những con chó bị khinh bỉ sẽ ăn bánh pudding bẩn thỉu. |
Những con chó bị khinh bỉ sẽ ăn bánh pudding bẩn thỉu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Do not wash dirty linen in public. Không giặt đồ vải bẩn ở nơi công cộng. |
Không giặt đồ vải bẩn ở nơi công cộng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A clear fast is better than a dirty breakfast. Một bữa ăn nhanh rõ ràng tốt hơn một bữa sáng bẩn. |
Một bữa ăn nhanh rõ ràng tốt hơn một bữa sáng bẩn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Hungry dogs will eat dirty puddings. Những con chó đói sẽ ăn bánh pudding bẩn. |
Những con chó đói sẽ ăn bánh pudding bẩn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Wash your dirty linen at home. Giặt đồ vải bẩn của bạn ở nhà. |
Giặt đồ vải bẩn của bạn ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Do not wash your dirty linen in public. Không giặt đồ vải bẩn của bạn ở nơi công cộng. |
Không giặt đồ vải bẩn của bạn ở nơi công cộng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Don't wash your dirty linen in public. Đừng giặt đồ vải bẩn của bạn ở nơi công cộng. |
Đừng giặt đồ vải bẩn của bạn ở nơi công cộng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is a dirty [foolish] bird that fouls [soils] its own nest. Nó là một con chim [ngu ngốc] bẩn thỉu làm bẩn tổ của chính nó. |
Nó là một con chim [ngu ngốc] bẩn thỉu làm bẩn tổ của chính nó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Don't throw out your dirty water before you get in fresh. Đừng đổ nước bẩn ra ngoài trước khi bạn vào nước sạch. |
Đừng đổ nước bẩn ra ngoài trước khi bạn vào nước sạch. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Sunlight barely penetrated the dirty windows. Ánh sáng mặt trời hầu như không xuyên qua các ô cửa sổ bẩn thỉu. |
Ánh sáng mặt trời hầu như không xuyên qua các ô cửa sổ bẩn thỉu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The collar of his shirt was dirty. Cổ áo sơ mi của anh bị bẩn. |
Cổ áo sơ mi của anh bị bẩn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He held the dirty rag at arm's length . Anh ta cầm chiếc giẻ bẩn dài đến sải tay. |
Anh ta cầm chiếc giẻ bẩn dài đến sải tay. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The dirty clothes are soaking in soapy water. Quần áo bẩn đang ngâm trong nước xà phòng. |
Quần áo bẩn đang ngâm trong nước xà phòng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There were dirty clothes strewn around the beds. Có những bộ quần áo bẩn rải rác xung quanh giường. |
Có những bộ quần áo bẩn rải rác xung quanh giường. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The steel tubes were clogged with dirty matters. Các ống thép bị tắc nghẽn bởi các chất bẩn. |
Các ống thép bị tắc nghẽn bởi các chất bẩn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Coaling a ship is a dirty job. Bảo dưỡng một con tàu là một công việc bẩn thỉu. |
Bảo dưỡng một con tàu là một công việc bẩn thỉu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Mother noted that my sweater was dirty with mud. Mẹ lưu ý rằng áo len của tôi bị bẩn bởi bùn. |
Mẹ lưu ý rằng áo len của tôi bị bẩn bởi bùn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I wish he wouldn't tell dirty jokes . Tôi ước anh ấy sẽ không kể những câu chuyện cười bẩn thỉu. |
Tôi ước anh ấy sẽ không kể những câu chuyện cười bẩn thỉu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She immersed her dirty clothes in soapy water. Cô nhúng quần áo bẩn của mình vào nước xà phòng. |
Cô nhúng quần áo bẩn của mình vào nước xà phòng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I always get given the dirty jobs . Tôi luôn nhận được những công việc bẩn thỉu. |
Tôi luôn nhận được những công việc bẩn thỉu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
You have a dirty mark on your face. Bạn có một vết bẩn trên khuôn mặt của bạn. |
Bạn có một vết bẩn trên khuôn mặt của bạn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Even worse, they pour dirty water in to rivers. Thậm chí tệ hơn, họ đổ nước bẩn ra sông. |
Thậm chí tệ hơn, họ đổ nước bẩn ra sông. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Throw your dirty clothes in the washing machine. Vứt quần áo bẩn của bạn vào máy giặt. |
Vứt quần áo bẩn của bạn vào máy giặt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Two more pairs of trousers are dirty. Hai cái quần nữa bị bẩn. |
Hai cái quần nữa bị bẩn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She left a dirty ring around the bath. Cô ấy để lại một chiếc vòng bẩn thỉu xung quanh bồn tắm. |
Cô ấy để lại một chiếc vòng bẩn thỉu xung quanh bồn tắm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The neck of a shirt gets dirty easily. Cổ áo sơ mi dễ bị bẩn. |
Cổ áo sơ mi dễ bị bẩn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
That shirt is dirty, here is a clean one. Chiếc áo đó bị bẩn, (http://senturedict.com/dirty.html) đây là chiếc áo sạch. |
Chiếc áo đó bị bẩn, (http://senturedict.com/dirty.html) đây là chiếc áo sạch. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Don't empty the dirty water into the bowl. Đừng đổ nước bẩn vào bát. |
Đừng đổ nước bẩn vào bát. | Lưu sổ câu |
| 29 |
dirty hands/clothes/dishes bàn tay / quần áo / bát đĩa bẩn |
bàn tay / quần áo / bát đĩa bẩn | Lưu sổ câu |
| 30 |
My thumb had left a dirty mark on the paper. Ngón tay cái của tôi đã để lại một vết bẩn trên giấy. |
Ngón tay cái của tôi đã để lại một vết bẩn trên giấy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Try not to get too dirty! Cố gắng đừng để quá bẩn! |
Cố gắng đừng để quá bẩn! | Lưu sổ câu |
| 32 |
She didn't want to get her dress dirty. Cô ấy không muốn làm bẩn chiếc váy của mình. |
Cô ấy không muốn làm bẩn chiếc váy của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They found him huddled under a dirty old blanket Họ tìm thấy anh ta đang co ro dưới một tấm chăn cũ bẩn thỉu |
Họ tìm thấy anh ta đang co ro dưới một tấm chăn cũ bẩn thỉu | Lưu sổ câu |
| 34 |
I always get given the dirty jobs (= jobs that make you become dirty). Tôi luôn được giao những công việc bẩn thỉu (= những công việc khiến bạn trở nên bẩn thỉu). |
Tôi luôn được giao những công việc bẩn thỉu (= những công việc khiến bạn trở nên bẩn thỉu). | Lưu sổ câu |
| 35 |
a dirty joke/book một trò đùa bẩn thỉu / cuốn sách |
một trò đùa bẩn thỉu / cuốn sách | Lưu sổ câu |
| 36 |
He's got a dirty mind (= he often thinks about sex). Anh ấy có đầu óc bẩn thỉu (= anh ấy thường nghĩ về tình dục). |
Anh ấy có đầu óc bẩn thỉu (= anh ấy thường nghĩ về tình dục). | Lưu sổ câu |
| 37 |
That's a dirty lie! Đó là một lời nói dối bẩn thỉu! |
Đó là một lời nói dối bẩn thỉu! | Lưu sổ câu |
| 38 |
They discovered her dirty little secret. Họ phát hiện ra bí mật nhỏ bẩn thỉu của cô ấy. |
Họ phát hiện ra bí mật nhỏ bẩn thỉu của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She's a dirty player. Cô ấy là một tay chơi bẩn thỉu. |
Cô ấy là một tay chơi bẩn thỉu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
You dirty liar! Đồ dối trá bẩn thỉu! |
Đồ dối trá bẩn thỉu! | Lưu sổ câu |
| 41 |
a dirty brown carpet một tấm thảm nâu bẩn |
một tấm thảm nâu bẩn | Lưu sổ câu |
| 42 |
Next time you can get somebody else to do your dirty work for you! Lần sau, bạn có thể nhờ người khác làm công việc bẩn thỉu của bạn cho bạn! |
Lần sau, bạn có thể nhờ người khác làm công việc bẩn thỉu của bạn cho bạn! | Lưu sổ câu |
| 43 |
He always gets someone else to do the dirty work for him. Anh ta luôn nhờ người khác làm công việc bẩn thỉu cho anh ta. |
Anh ta luôn nhờ người khác làm công việc bẩn thỉu cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The drugs gang used children to do their dirty work for them. Băng đảng ma túy sử dụng trẻ em để làm công việc bẩn thỉu cho chúng. |
Băng đảng ma túy sử dụng trẻ em để làm công việc bẩn thỉu cho chúng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I'd never do the dirty on my friends. Tôi sẽ không bao giờ làm điều bẩn thỉu với bạn bè của mình. |
Tôi sẽ không bao giờ làm điều bẩn thỉu với bạn bè của mình. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The candidate again got down and dirty with his rival. Ứng cử viên một lần nữa xuống và bẩn với đối thủ của mình. |
Ứng cử viên một lần nữa xuống và bẩn với đối thủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The online campaign was getting down and dirty. Chiến dịch trực tuyến ngày càng đi xuống và bẩn thỉu. |
Chiến dịch trực tuyến ngày càng đi xuống và bẩn thỉu. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The singer got down and dirty at the club last night and made headlines again. Ca sĩ đã xuống và làm bẩn câu lạc bộ đêm qua và lại xuất hiện trên các mặt báo. |
Ca sĩ đã xuống và làm bẩn câu lạc bộ đêm qua và lại xuất hiện trên các mặt báo. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The singers are a down-and-dirty duo from Ohio. Các ca sĩ là một bộ đôi tồi tàn đến từ Ohio. |
Các ca sĩ là một bộ đôi tồi tàn đến từ Ohio. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He's not frightened of getting his hands dirty. Anh ấy không sợ bị bẩn tay. |
Anh ấy không sợ bị bẩn tay. | Lưu sổ câu |
| 51 |
If your hands are dirty, go and wash them. Nếu tay bạn bị bẩn, hãy đi và rửa sạch chúng. |
Nếu tay bạn bị bẩn, hãy đi và rửa sạch chúng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Everything in the room was incredibly dirty. Mọi thứ trong phòng đều vô cùng bẩn. |
Mọi thứ trong phòng đều vô cùng bẩn. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Go and play football if you like, but don't get dirty! Đi và chơi bóng nếu bạn thích, nhưng đừng để bị bẩn! |
Đi và chơi bóng nếu bạn thích, nhưng đừng để bị bẩn! | Lưu sổ câu |
| 54 |
The soot had made everything dirty. Muội đã làm bẩn mọi thứ. |
Muội đã làm bẩn mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The dirty clothes go in the washing machine. Quần áo bẩn được cho vào máy giặt. |
Quần áo bẩn được cho vào máy giặt. | Lưu sổ câu |
| 56 |
There were shelves full of dusty books. Có những giá sách đầy bụi. |
Có những giá sách đầy bụi. | Lưu sổ câu |
| 57 |
It’s absolutely filthy in here. Ở đây hoàn toàn bẩn thỉu. |
Ở đây hoàn toàn bẩn thỉu. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Don’t you come in here with those muddy boots on! Bạn đừng vào đây với đôi ủng dính bùn! |
Bạn đừng vào đây với đôi ủng dính bùn! | Lưu sổ câu |
| 59 |
soiled nappies/diapers tã / bỉm bẩn |
tã / bỉm bẩn | Lưu sổ câu |
| 60 |
He hoped she wouldn’t notice his grubby shirt cuffs. Anh ấy hy vọng cô ấy sẽ không nhận thấy chiếc khuy áo sơ mi thô ráp của anh ấy. |
Anh ấy hy vọng cô ấy sẽ không nhận thấy chiếc khuy áo sơ mi thô ráp của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 61 |
a pair of paint-stained jeans một chiếc quần jean nhuộm màu sơn |
một chiếc quần jean nhuộm màu sơn | Lưu sổ câu |
| 62 |
Go and play football if you like, but don't get dirty! Đi và chơi bóng nếu bạn thích, nhưng đừng để bị bẩn! |
Đi và chơi bóng nếu bạn thích, nhưng đừng để bị bẩn! | Lưu sổ câu |
| 63 |
He's not frightened of getting his hands dirty. Anh ấy không sợ bị bẩn tay. |
Anh ấy không sợ bị bẩn tay. | Lưu sổ câu |