diplomat: Nhà ngoại giao
Diplomat là danh từ chỉ người đại diện chính thức cho quốc gia trong quan hệ quốc tế.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Washington's top diplomat in Havana Nhà ngoại giao hàng đầu của Washington ở Havana |
Nhà ngoại giao hàng đầu của Washington ở Havana | Lưu sổ câu |
| 2 |
a Western diplomat in Islamabad một nhà ngoại giao phương Tây ở Islamabad |
một nhà ngoại giao phương Tây ở Islamabad | Lưu sổ câu |
| 3 |
You’ll need to be a real diplomat to persuade them to come to some agreement. Bạn cần phải là một nhà ngoại giao thực thụ để thuyết phục họ đi đến một thỏa thuận nào đó. |
Bạn cần phải là một nhà ngoại giao thực thụ để thuyết phục họ đi đến một thỏa thuận nào đó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the chief Cuban diplomat in the United States nhà ngoại giao Cuba chính tại Hoa Kỳ |
nhà ngoại giao Cuba chính tại Hoa Kỳ | Lưu sổ câu |
| 5 |
two of the world's most prominent diplomats hai trong số các nhà ngoại giao lỗi lạc nhất thế giới |
hai trong số các nhà ngoại giao lỗi lạc nhất thế giới | Lưu sổ câu |
| 6 |
two of the world's most prominent diplomats hai trong số các nhà ngoại giao lỗi lạc nhất thế giới |
hai trong số các nhà ngoại giao lỗi lạc nhất thế giới | Lưu sổ câu |