dinner: Bữa tối
Dinner là bữa ăn chính trong ngày, thường được ăn vào buổi tối.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dinner
|
Phiên âm: /ˈdɪnər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bữa tối | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bữa ăn chính vào buổi tối |
We have dinner together every night. |
Chúng tôi ăn tối cùng nhau mỗi tối. |
| 2 |
Từ:
dine
|
Phiên âm: /daɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ăn tối | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thưởng thức bữa tối |
They dined at a fancy restaurant. |
Họ đã ăn tối tại một nhà hàng sang trọng. |
| 3 |
Từ:
dinnertime
|
Phiên âm: /ˈdɪnərˌtaɪm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thời gian ăn tối | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng thời gian ăn tối |
Dinnertime is at 7 p.m. |
Thời gian ăn tối là lúc 7 giờ tối. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
After dinner sit awhile, after supper walk a mile. Sau khi ăn tối ngồi một lúc, sau bữa ăn tối đi bộ một dặm. |
Sau khi ăn tối ngồi một lúc, sau bữa ăn tối đi bộ một dặm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
After dinner comes the reckoning. Sau khi ăn tối, tính toán. |
Sau khi ăn tối, tính toán. | Lưu sổ câu |
| 3 |
When flatterers meet, the devil goes to dinner. Khi những kẻ tâng bốc gặp nhau, ma quỷ đi ăn tối. |
Khi những kẻ tâng bốc gặp nhau, ma quỷ đi ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He that saves his dinner will have the more for his supper. Anh ấy tiết kiệm bữa tối của mình sẽ có nhiều hơn cho bữa tối của anh ấy. |
Anh ấy tiết kiệm bữa tối của mình sẽ có nhiều hơn cho bữa tối của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
After dinner sit a while, after supper walk a while. Sau khi ăn tối ngồi một lúc, sau khi ăn tối đi bộ một lúc. |
Sau khi ăn tối ngồi một lúc, sau khi ăn tối đi bộ một lúc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The dinner will be served buffet style. Bữa tối sẽ được phục vụ theo kiểu tự chọn. |
Bữa tối sẽ được phục vụ theo kiểu tự chọn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'll just freshen up before dinner. Tôi sẽ tắm rửa sạch sẽ trước khi ăn tối. |
Tôi sẽ tắm rửa sạch sẽ trước khi ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The dinner was a formal affair. Bữa tối là một việc chính thức. |
Bữa tối là một việc chính thức. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He racked all the bottles of wine after dinner. Anh ta chất hết số chai rượu sau bữa tối. |
Anh ta chất hết số chai rượu sau bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She began to harp us to drink after dinner. Cô ấy bắt đầu mời chúng tôi uống sau bữa tối. |
Cô ấy bắt đầu mời chúng tôi uống sau bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Mom, what did you fix for dinner? Mẹ, mẹ đã sửa gì cho bữa tối? |
Mẹ, mẹ đã sửa gì cho bữa tối? | Lưu sổ câu |
| 12 |
The hungry man devoured his dinner. Người đàn ông đói ăn ngấu nghiến bữa tối của mình. |
Người đàn ông đói ăn ngấu nghiến bữa tối của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The smell means dinner to the children. Mùi có nghĩa là bữa tối cho trẻ em. |
Mùi có nghĩa là bữa tối cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He's been asked out to dinner. Anh ấy đã được yêu cầu đi ăn tối. |
Anh ấy đã được yêu cầu đi ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I bedashed a salad with pepper before dinner. Tôi ăn salad với hạt tiêu trước bữa tối. |
Tôi ăn salad với hạt tiêu trước bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I invited them to dinner, a gesture of goodwill. Tôi mời họ ăn tối, một cử chỉ thiện chí. |
Tôi mời họ ăn tối, một cử chỉ thiện chí. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She prepared a hearty stew for dinner. Cô chuẩn bị một món hầm thịnh soạn cho bữa tối. |
Cô chuẩn bị một món hầm thịnh soạn cho bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Jimmy has been made dinner money monitor. Jimmy đã được làm giám sát tiền ăn tối. |
Jimmy đã được làm giám sát tiền ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 19 |
What do you want to eat for dinner? Bạn muốn ăn gì cho bữa tối? |
Bạn muốn ăn gì cho bữa tối? | Lưu sổ câu |
| 20 |
She invited his relations to dinner. Cô mời những người quan hệ của anh ta đi ăn tối. |
Cô mời những người quan hệ của anh ta đi ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 21 |
After dinner she blew out the candles. Sau bữa tối, cô ấy thổi nến. |
Sau bữa tối, cô ấy thổi nến. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We had beef steak for dinner. Chúng tôi đã ăn thịt bò bít tết cho bữa tối. |
Chúng tôi đã ăn thịt bò bít tết cho bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We all washed up after dinner. Tất cả chúng tôi tắm rửa sạch sẽ sau bữa tối. |
Tất cả chúng tôi tắm rửa sạch sẽ sau bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 24 |
After dinner, Kate lapsed into a glum silence . Sau bữa tối, Kate chìm vào im lặng buồn tẻ. |
Sau bữa tối, Kate chìm vào im lặng buồn tẻ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The nurse wheeled the dinner up. Cô y tá dọn bữa tối lên. |
Cô y tá dọn bữa tối lên. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The dinner party conversation faltered for a moment. Cuộc trò chuyện trong bữa tiệc tối ngập ngừng trong giây lát. |
Cuộc trò chuyện trong bữa tiệc tối ngập ngừng trong giây lát. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Is it time for dinner yet? Đã đến giờ ăn tối chưa? |
Đã đến giờ ăn tối chưa? | Lưu sổ câu |
| 28 |
It's time for dinner. Đã đến giờ ăn tối. |
Đã đến giờ ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 29 |
When do you have dinner? Khi nào bạn ăn tối? |
Khi nào bạn ăn tối? | Lưu sổ câu |
| 30 |
What shall we have for dinner tonight? Chúng ta sẽ ăn gì cho bữa tối tối nay? |
Chúng ta sẽ ăn gì cho bữa tối tối nay? | Lưu sổ câu |
| 31 |
to go to dinner đi ăn tối |
đi ăn tối | Lưu sổ câu |
| 32 |
I'd like to take you out to dinner tonight. Tôi muốn đưa bạn đi ăn tối tối nay. |
Tôi muốn đưa bạn đi ăn tối tối nay. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Let's invite them to dinner tomorrow. Hãy mời họ đi ăn tối vào ngày mai. |
Hãy mời họ đi ăn tối vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 34 |
What time do you serve dinner? Mấy giờ bạn phục vụ bữa tối? |
Mấy giờ bạn phục vụ bữa tối? | Lưu sổ câu |
| 35 |
It's your turn to cook dinner. Đến lượt bạn nấu bữa tối. |
Đến lượt bạn nấu bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She didn't eat much dinner. Cô ấy không ăn nhiều bữa tối. |
Cô ấy không ăn nhiều bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I never eat a big dinner. Tôi không bao giờ ăn một bữa tối thịnh soạn. |
Tôi không bao giờ ăn một bữa tối thịnh soạn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Christmas/Thanksgiving dinner Bữa tối Giáng sinh / Lễ tạ ơn |
Bữa tối Giáng sinh / Lễ tạ ơn | Lưu sổ câu |
| 39 |
a three-course dinner bữa tối ba món |
bữa tối ba món | Lưu sổ câu |
| 40 |
a roast/steak/turkey dinner bữa tối nướng / bít tết / gà tây |
bữa tối nướng / bít tết / gà tây | Lưu sổ câu |
| 41 |
a family sitting around the dinner table một gia đình ngồi quanh bàn ăn tối |
một gia đình ngồi quanh bàn ăn tối | Lưu sổ câu |
| 42 |
a dinner plate một đĩa ăn tối |
một đĩa ăn tối | Lưu sổ câu |
| 43 |
He was trying hard to impress his dinner guests. Anh ấy đã rất cố gắng để gây ấn tượng với những vị khách ăn tối của mình. |
Anh ấy đã rất cố gắng để gây ấn tượng với những vị khách ăn tối của mình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
school dinners (= meals provided at school in the middle of the day) bữa tối ở trường (= bữa ăn được cung cấp tại trường vào giữa ngày) |
bữa tối ở trường (= bữa ăn được cung cấp tại trường vào giữa ngày) | Lưu sổ câu |
| 45 |
The club's annual dinner will be held on 3 June. Bữa tối thường niên của câu lạc bộ sẽ được tổ chức vào ngày 3 tháng 6. |
Bữa tối thường niên của câu lạc bộ sẽ được tổ chức vào ngày 3 tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The winner will be announced at a gala dinner. Người chiến thắng sẽ được công bố tại một buổi dạ tiệc. |
Người chiến thắng sẽ được công bố tại một buổi dạ tiệc. | Lưu sổ câu |
| 47 |
a fund-raising/charity dinner bữa tối gây quỹ / từ thiện |
bữa tối gây quỹ / từ thiện | Lưu sổ câu |
| 48 |
I make sure my kids have a hot school dinner, not just a packed lunch. Tôi đảm bảo các con tôi có một bữa tối nóng hổi ở trường, không chỉ là một bữa trưa đóng hộp. |
Tôi đảm bảo các con tôi có một bữa tối nóng hổi ở trường, không chỉ là một bữa trưa đóng hộp. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Are we expected to dress for dinner? Chúng tôi dự kiến sẽ mặc quần áo cho bữa tối? |
Chúng tôi dự kiến sẽ mặc quần áo cho bữa tối? | Lưu sổ câu |
| 50 |
I always forgot to take my dinner money to school. Tôi luôn quên mang tiền ăn tối đến trường. |
Tôi luôn quên mang tiền ăn tối đến trường. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The extensive dinner menu includes Russian delicacies. Thực đơn bữa tối phong phú bao gồm các món ngon của Nga. |
Thực đơn bữa tối phong phú bao gồm các món ngon của Nga. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The school dinner menu always includes a balance of food types. Thực đơn bữa tối của trường luôn bao gồm sự cân bằng giữa các loại thực phẩm. |
Thực đơn bữa tối của trường luôn bao gồm sự cân bằng giữa các loại thực phẩm. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We didn't wash up the dinner things until the morning after. Chúng tôi đã không rửa đồ ăn tối cho đến sáng hôm sau. |
Chúng tôi đã không rửa đồ ăn tối cho đến sáng hôm sau. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Have you had dinner yet? Bạn đã ăn tối chưa? |
Bạn đã ăn tối chưa? | Lưu sổ câu |
| 55 |
I used to hate school dinners. Tôi từng ghét bữa tối ở trường. |
Tôi từng ghét bữa tối ở trường. | Lưu sổ câu |
| 56 |
It's your turn to get dinner. Đến lượt bạn ăn tối. |
Đến lượt bạn ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 57 |
A gala dinner was held to celebrate the world premiere of the movie. Một buổi dạ tiệc đã được tổ chức để chào mừng bộ phim được công chiếu trên toàn thế giới. |
Một buổi dạ tiệc đã được tổ chức để chào mừng bộ phim được công chiếu trên toàn thế giới. | Lưu sổ câu |
| 58 |
A state dinner was held in honour of the visiting Japanese premier. Một bữa tối cấp nhà nước được tổ chức để vinh danh thủ tướng Nhật Bản đến thăm. |
Một bữa tối cấp nhà nước được tổ chức để vinh danh thủ tướng Nhật Bản đến thăm. | Lưu sổ câu |
| 59 |
My old school is giving a fund-raising dinner Trường cũ của tôi đang tổ chức một bữa ăn tối gây quỹ |
Trường cũ của tôi đang tổ chức một bữa ăn tối gây quỹ | Lưu sổ câu |
| 60 |
The former Olympic champion was invited to speak at a charity dinner. Nhà cựu vô địch Olympic đã được mời phát biểu trong một bữa tối từ thiện. |
Nhà cựu vô địch Olympic đã được mời phát biểu trong một bữa tối từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 61 |
We attended the formal reunion dinner. Chúng tôi đã tham dự bữa tối đoàn tụ chính thức. |
Chúng tôi đã tham dự bữa tối đoàn tụ chính thức. | Lưu sổ câu |
| 62 |
We're going to attend a formal dinner in aid of cancer research. Chúng tôi sẽ tham dự một bữa tối chính thức để hỗ trợ nghiên cứu ung thư. |
Chúng tôi sẽ tham dự một bữa tối chính thức để hỗ trợ nghiên cứu ung thư. | Lưu sổ câu |
| 63 |
the society's annual dinner dance vũ hội ăn tối hàng năm của xã hội |
vũ hội ăn tối hàng năm của xã hội | Lưu sổ câu |
| 64 |
The evening includes a three-course dinner with wine. Buổi tối bao gồm bữa tối ba món với rượu vang. |
Buổi tối bao gồm bữa tối ba món với rượu vang. | Lưu sổ câu |
| 65 |
We didn't wash up the dinner things until the morning after. Chúng tôi không dọn đồ ăn tối cho đến sáng hôm sau. |
Chúng tôi không dọn đồ ăn tối cho đến sáng hôm sau. | Lưu sổ câu |
| 66 |
It's your turn to get dinner. Đến lượt bạn ăn tối. |
Đến lượt bạn ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 67 |
We're going to attend a formal dinner in aid of cancer research. Chúng tôi sẽ tham dự một bữa ăn tối chính thức để hỗ trợ nghiên cứu ung thư. |
Chúng tôi sẽ tham dự một bữa ăn tối chính thức để hỗ trợ nghiên cứu ung thư. | Lưu sổ câu |
| 68 |
the society's annual dinner dance vũ hội ăn tối hàng năm của xã hội |
vũ hội ăn tối hàng năm của xã hội | Lưu sổ câu |