Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dinner là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dinner trong tiếng Anh

dinner /ˈdɪnə/
- (n) : bữa trưa, chiều

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dinner: Bữa tối

Dinner là bữa ăn chính trong ngày, thường được ăn vào buổi tối.

  • We had dinner at a nice restaurant last night. (Chúng tôi đã ăn tối tại một nhà hàng đẹp vào tối qua.)
  • She prepared a delicious dinner for her family. (Cô ấy chuẩn bị một bữa tối ngon miệng cho gia đình.)
  • They invited us to dinner at their house this weekend. (Họ mời chúng tôi đến ăn tối tại nhà vào cuối tuần này.)

Bảng biến thể từ "dinner"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dinner
Phiên âm: /ˈdɪnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bữa tối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bữa ăn chính vào buổi tối We have dinner together every night.
Chúng tôi ăn tối cùng nhau mỗi tối.
2 Từ: dine
Phiên âm: /daɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ăn tối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thưởng thức bữa tối They dined at a fancy restaurant.
Họ đã ăn tối tại một nhà hàng sang trọng.
3 Từ: dinnertime
Phiên âm: /ˈdɪnərˌtaɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thời gian ăn tối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng thời gian ăn tối Dinnertime is at 7 p.m.
Thời gian ăn tối là lúc 7 giờ tối.

Từ đồng nghĩa "dinner"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dinner"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

After dinner sit awhile, after supper walk a mile.

Sau khi ăn tối ngồi một lúc, sau bữa ăn tối đi bộ một dặm.

Lưu sổ câu

2

After dinner comes the reckoning.

Sau khi ăn tối, tính toán.

Lưu sổ câu

3

When flatterers meet, the devil goes to dinner.

Khi những kẻ tâng bốc gặp nhau, ma quỷ đi ăn tối.

Lưu sổ câu

4

He that saves his dinner will have the more for his supper.

Anh ấy tiết kiệm bữa tối của mình sẽ có nhiều hơn cho bữa tối của anh ấy.

Lưu sổ câu

5

After dinner sit a while, after supper walk a while.

Sau khi ăn tối ngồi một lúc, sau khi ăn tối đi bộ một lúc.

Lưu sổ câu

6

The dinner will be served buffet style.

Bữa tối sẽ được phục vụ theo kiểu tự chọn.

Lưu sổ câu

7

I'll just freshen up before dinner.

Tôi sẽ tắm rửa sạch sẽ trước khi ăn tối.

Lưu sổ câu

8

The dinner was a formal affair.

Bữa tối là một việc chính thức.

Lưu sổ câu

9

He racked all the bottles of wine after dinner.

Anh ta chất hết số chai rượu sau bữa tối.

Lưu sổ câu

10

She began to harp us to drink after dinner.

Cô ấy bắt đầu mời chúng tôi uống sau bữa tối.

Lưu sổ câu

11

Mom, what did you fix for dinner?

Mẹ, mẹ đã sửa gì cho bữa tối?

Lưu sổ câu

12

The hungry man devoured his dinner.

Người đàn ông đói ăn ngấu nghiến bữa tối của mình.

Lưu sổ câu

13

The smell means dinner to the children.

Mùi có nghĩa là bữa tối cho trẻ em.

Lưu sổ câu

14

He's been asked out to dinner.

Anh ấy đã được yêu cầu đi ăn tối.

Lưu sổ câu

15

I bedashed a salad with pepper before dinner.

Tôi ăn salad với hạt tiêu trước bữa tối.

Lưu sổ câu

16

I invited them to dinner, a gesture of goodwill.

Tôi mời họ ăn tối, một cử chỉ thiện chí.

Lưu sổ câu

17

She prepared a hearty stew for dinner.

Cô chuẩn bị một món hầm thịnh soạn cho bữa tối.

Lưu sổ câu

18

Jimmy has been made dinner money monitor.

Jimmy đã được làm giám sát tiền ăn tối.

Lưu sổ câu

19

What do you want to eat for dinner?

Bạn muốn ăn gì cho bữa tối?

Lưu sổ câu

20

She invited his relations to dinner.

Cô mời những người quan hệ của anh ta đi ăn tối.

Lưu sổ câu

21

After dinner she blew out the candles.

Sau bữa tối, cô ấy thổi nến.

Lưu sổ câu

22

We had beef steak for dinner.

Chúng tôi đã ăn thịt bò bít tết cho bữa tối.

Lưu sổ câu

23

We all washed up after dinner.

Tất cả chúng tôi tắm rửa sạch sẽ sau bữa tối.

Lưu sổ câu

24

After dinner, Kate lapsed into a glum silence .

Sau bữa tối, Kate chìm vào im lặng buồn tẻ.

Lưu sổ câu

25

The nurse wheeled the dinner up.

Cô y tá dọn bữa tối lên.

Lưu sổ câu

26

The dinner party conversation faltered for a moment.

Cuộc trò chuyện trong bữa tiệc tối ngập ngừng trong giây lát.

Lưu sổ câu

27

Is it time for dinner yet?

Đã đến giờ ăn tối chưa?

Lưu sổ câu

28

It's time for dinner.

Đã đến giờ ăn tối.

Lưu sổ câu

29

When do you have dinner?

Khi nào bạn ăn tối?

Lưu sổ câu

30

What shall we have for dinner tonight?

Chúng ta sẽ ăn gì cho bữa tối tối nay?

Lưu sổ câu

31

to go to dinner

đi ăn tối

Lưu sổ câu

32

I'd like to take you out to dinner tonight.

Tôi muốn đưa bạn đi ăn tối tối nay.

Lưu sổ câu

33

Let's invite them to dinner tomorrow.

Hãy mời họ đi ăn tối vào ngày mai.

Lưu sổ câu

34

What time do you serve dinner?

Mấy giờ bạn phục vụ bữa tối?

Lưu sổ câu

35

It's your turn to cook dinner.

Đến lượt bạn nấu bữa tối.

Lưu sổ câu

36

She didn't eat much dinner.

Cô ấy không ăn nhiều bữa tối.

Lưu sổ câu

37

I never eat a big dinner.

Tôi không bao giờ ăn một bữa tối thịnh soạn.

Lưu sổ câu

38

Christmas/Thanksgiving dinner

Bữa tối Giáng sinh / Lễ tạ ơn

Lưu sổ câu

39

a three-course dinner

bữa tối ba món

Lưu sổ câu

40

a roast/steak/turkey dinner

bữa tối nướng / bít tết / gà tây

Lưu sổ câu

41

a family sitting around the dinner table

một gia đình ngồi quanh bàn ăn tối

Lưu sổ câu

42

a dinner plate

một đĩa ăn tối

Lưu sổ câu

43

He was trying hard to impress his dinner guests.

Anh ấy đã rất cố gắng để gây ấn tượng với những vị khách ăn tối của mình.

Lưu sổ câu

44

school dinners (= meals provided at school in the middle of the day)

bữa tối ở trường (= bữa ăn được cung cấp tại trường vào giữa ngày)

Lưu sổ câu

45

The club's annual dinner will be held on 3 June.

Bữa tối thường niên của câu lạc bộ sẽ được tổ chức vào ngày 3 tháng 6.

Lưu sổ câu

46

The winner will be announced at a gala dinner.

Người chiến thắng sẽ được công bố tại một buổi dạ tiệc.

Lưu sổ câu

47

a fund-raising/charity dinner

bữa tối gây quỹ / từ thiện

Lưu sổ câu

48

I make sure my kids have a hot school dinner, not just a packed lunch.

Tôi đảm bảo các con tôi có một bữa tối nóng hổi ở trường, không chỉ là một bữa trưa đóng hộp.

Lưu sổ câu

49

Are we expected to dress for dinner?

Chúng tôi dự kiến ​​sẽ mặc quần áo cho bữa tối?

Lưu sổ câu

50

I always forgot to take my dinner money to school.

Tôi luôn quên mang tiền ăn tối đến trường.

Lưu sổ câu

51

The extensive dinner menu includes Russian delicacies.

Thực đơn bữa tối phong phú bao gồm các món ngon của Nga.

Lưu sổ câu

52

The school dinner menu always includes a balance of food types.

Thực đơn bữa tối của trường luôn bao gồm sự cân bằng giữa các loại thực phẩm.

Lưu sổ câu

53

We didn't wash up the dinner things until the morning after.

Chúng tôi đã không rửa đồ ăn tối cho đến sáng hôm sau.

Lưu sổ câu

54

Have you had dinner yet?

Bạn đã ăn tối chưa?

Lưu sổ câu

55

I used to hate school dinners.

Tôi từng ghét bữa tối ở trường.

Lưu sổ câu

56

It's your turn to get dinner.

Đến lượt bạn ăn tối.

Lưu sổ câu

57

A gala dinner was held to celebrate the world premiere of the movie.

Một buổi dạ tiệc đã được tổ chức để chào mừng bộ phim được công chiếu trên toàn thế giới.

Lưu sổ câu

58

A state dinner was held in honour of the visiting Japanese premier.

Một bữa tối cấp nhà nước được tổ chức để vinh danh thủ tướng Nhật Bản đến thăm.

Lưu sổ câu

59

My old school is giving a fund-raising dinner

Trường cũ của tôi đang tổ chức một bữa ăn tối gây quỹ

Lưu sổ câu

60

The former Olympic champion was invited to speak at a charity dinner.

Nhà cựu vô địch Olympic đã được mời phát biểu trong một bữa tối từ thiện.

Lưu sổ câu

61

We attended the formal reunion dinner.

Chúng tôi đã tham dự bữa tối đoàn tụ chính thức.

Lưu sổ câu

62

We're going to attend a formal dinner in aid of cancer research.

Chúng tôi sẽ tham dự một bữa tối chính thức để hỗ trợ nghiên cứu ung thư.

Lưu sổ câu

63

the society's annual dinner dance

vũ hội ăn tối hàng năm của xã hội

Lưu sổ câu

64

The evening includes a three-course dinner with wine.

Buổi tối bao gồm bữa tối ba món với rượu vang.

Lưu sổ câu

65

We didn't wash up the dinner things until the morning after.

Chúng tôi không dọn đồ ăn tối cho đến sáng hôm sau.

Lưu sổ câu

66

It's your turn to get dinner.

Đến lượt bạn ăn tối.

Lưu sổ câu

67

We're going to attend a formal dinner in aid of cancer research.

Chúng tôi sẽ tham dự một bữa ăn tối chính thức để hỗ trợ nghiên cứu ung thư.

Lưu sổ câu

68

the society's annual dinner dance

vũ hội ăn tối hàng năm của xã hội

Lưu sổ câu