Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dig là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dig trong tiếng Anh

dig /dɪɡ/
- (v) : đào bới, xới

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dig: Đào

Dig là hành động đào bới hoặc xới lên một vật gì đó từ dưới mặt đất.

  • He dug a hole in the garden to plant a tree. (Anh ấy đào một lỗ trong vườn để trồng cây.)
  • They had to dig through the sand to find the buried treasure. (Họ phải đào qua cát để tìm kho báu bị chôn vùi.)
  • She dug through her bag looking for her keys. (Cô ấy đào qua túi xách tìm chìa khóa.)

Bảng biến thể từ "dig"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dig
Phiên âm: /dɪɡ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đào Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm đất hoặc khai thác bằng công cụ He dug a hole in the garden.
Anh ấy đã đào một cái hố trong vườn.
2 Từ: digger
Phiên âm: /ˈdɪɡər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đào, máy đào Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc máy thực hiện hành động đào The digger is used for construction work.
Máy đào được sử dụng cho công việc xây dựng.
3 Từ: digging
Phiên âm: /ˈdɪɡɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Việc đào, đang đào Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình đào The workers are digging a trench.
Công nhân đang đào một mương.

Từ đồng nghĩa "dig"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dig"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A man may dig his grave with his teeth.

Một người đàn ông có thể tự đào mồ chôn mình bằng răng của mình.

Lưu sổ câu

2

You would have to dig up the plant yourself.

Bạn sẽ phải tự đào cây.

Lưu sổ câu

3

They began to dig into the hill.

Họ bắt đầu đào sâu vào ngọn đồi.

Lưu sổ câu

4

The children helped their parents to dig up potatoes.

Các em nhỏ đã giúp bố mẹ đào khoai.

Lưu sổ câu

5

She gave him a sharp dig in the ribs.

Cô cho anh ta một nhát dao nhọn vào xương sườn.

Lưu sổ câu

6

I'm going to dig down this wall.

Tôi sẽ đào xuống bức tường này.

Lưu sổ câu

7

This ground is too hard to dig.

Mặt đất này khó đào quá.

Lưu sổ câu

8

The teacher shouldn't dig at his pupils.

Giáo viên không nên đào sâu vào học sinh của mình.

Lưu sổ câu

9

I went home to dig around in my closets for some old tapes.

Tôi về nhà lục tìm trong tủ quần áo một số cuộn băng cũ.

Lưu sổ câu

10

Just dig into the roast turkey. Wish you a wonderful Thanksgiving!

Chỉ cần đào sâu vào món gà tây nướng. Chúc bạn một Lễ tạ ơn tuyệt vời!

Lưu sổ câu

11

They dig a small hole in the sand to bury their eggs.

Chúng đào một lỗ nhỏ trên cát để chôn trứng.

Lưu sổ câu

12

During the dig, the archeological team found some relics from the Stone Age.

Trong quá trình đào bới, đoàn khảo cổ đã tìm thấy một số di vật từ thời kỳ đồ đá.

Lưu sổ câu

13

Firefighters helped to dig out the people trapped in the snowdrift.

Các nhân viên cứu hỏa đã giúp đào những người bị mắc kẹt trong xe trượt tuyết.

Lưu sổ câu

14

You have to dig down deeply to fork up the roots.

Bạn phải đào sâu xuống để cắm rễ.

Lưu sổ câu

15

I usually dig in a small barrow load of compost in late summer.

Tôi thường đào một đống phân hữu cơ nhỏ vào cuối mùa hè.

Lưu sổ câu

16

Be sure to dig the whole garden over before winter.

Hãy chắc chắn để đào toàn bộ khu vườn trước mùa đông.

Lưu sổ câu

17

He tried his best to dig himself in.

Anh ấy đã cố gắng hết sức để tự đào sâu vào.

Lưu sổ câu

18

Dad uses a spade to dig the garden.

Bố dùng thuổng để đào vườn.

Lưu sổ câu

19

Can you dig up any money?

Bạn có thể đào được tiền không?

Lưu sổ câu

20

Why did you dig out all these old magazines?

Tại sao bạn lại tìm ra tất cả những tạp chí cũ này?

Lưu sổ câu

21

He didn't dig what the teacher said.

Anh ấy không đào sâu những gì giáo viên nói.

Lưu sổ câu

22

Some soldiers were told off to dig ditches.

Một số binh sĩ được cho biết để đào mương.

Lưu sổ câu

23

People seem to dig it.

Mọi người dường như đào nó.

Lưu sổ câu

24

Ginnie gave her sister a dig in the ribs.

Ginnie đưa cho em gái mình một miếng xương sườn.

Lưu sổ câu

25

The remains of some Roman earthenware vessels were found during the dig.

Dấu tích của một số bình đất nung của người La Mã đã được tìm thấy trong quá trình đào bới.

Lưu sổ câu

26

I think I'll do some digging in the garden.

Tôi nghĩ tôi sẽ đào một ít trong vườn.

Lưu sổ câu

27

We could only dig down a few feet.

Chúng tôi chỉ có thể đào xuống một vài feet.

Lưu sổ câu

28

to dig for gold/treasure

để đào vàng / kho báu

Lưu sổ câu

29

to dig a hole/trench/grave

đào hố / rãnh / mộ

Lưu sổ câu

30

I've been digging the garden.

Tôi đang đào vườn.

Lưu sổ câu

31

I'll dig some potatoes for lunch.

Tôi sẽ đào một ít khoai tây cho bữa trưa.

Lưu sổ câu

32

You'll need to dig deep into the records to find the figures you want.

Bạn sẽ cần đào sâu vào hồ sơ để tìm ra những số liệu bạn muốn.

Lưu sổ câu

33

We're asking you to dig deep for the earthquake victims.

Chúng tôi yêu cầu bạn đào sâu tìm kiếm các nạn nhân của trận động đất.

Lưu sổ câu

34

They hired private investigators to dig up dirt on their political opponents.

Họ thuê các nhà điều tra tư nhân để đào bới các đối thủ chính trị của họ.

Lưu sổ câu

35

She has come to dig the dirt on her old rival.

Cô ấy đến để bới móc tình địch cũ của mình.

Lưu sổ câu

36

They were digging for buried treasure.

Họ đang đào kho báu bị chôn vùi.

Lưu sổ câu

37

We found ourselves digging through solid clay.

Chúng tôi thấy mình đang đào bới đất sét rắn.

Lưu sổ câu

38

We'll have to dig deep to get at the roots.

Chúng ta sẽ phải đào sâu để tìm hiểu tận gốc rễ.

Lưu sổ câu

39

digging the foundations of a new hotel

đào nền móng của một khách sạn mới

Lưu sổ câu

40

We'll have to dig deep to get at the roots.

Chúng ta sẽ phải đào sâu để tìm hiểu tận gốc rễ.

Lưu sổ câu

41

a freshly dug grave

một ngôi mộ mới đào

Lưu sổ câu