diet: Chế độ ăn uống
Diet là chế độ ăn uống hoặc các loại thực phẩm một người tiêu thụ để duy trì sức khỏe.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
diet
|
Phiên âm: /ˈdaɪət/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chế độ ăn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chế độ ăn uống nhằm mục tiêu sức khỏe hoặc giảm cân |
She follows a healthy diet. |
Cô ấy tuân theo chế độ ăn lành mạnh. |
| 2 |
Từ:
diet
|
Phiên âm: /ˈdaɪət/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ăn kiêng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động ăn theo chế độ |
He is dieting to lose weight. |
Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân. |
| 3 |
Từ:
dietary
|
Phiên âm: /ˈdaɪətəri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về chế độ ăn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thức ăn hoặc vấn đề liên quan đến chế độ ăn |
Dietary supplements can be beneficial. |
Thực phẩm bổ sung theo chế độ ăn có thể có lợi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Try excluding sugar and fat from your diet. Cố gắng loại trừ đường và chất béo khỏi chế độ ăn uống của bạn. |
Cố gắng loại trừ đường và chất béo khỏi chế độ ăn uống của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There's a direct link between diet and heart disease. Có một mối liên hệ trực tiếp giữa chế độ ăn uống và bệnh tim. |
Có một mối liên hệ trực tiếp giữa chế độ ăn uống và bệnh tim. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Sugar is ubiquitous in the diet. Đường phổ biến trong chế độ ăn uống. |
Đường phổ biến trong chế độ ăn uống. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A healthy diet creates a body resistant to disease. Một chế độ ăn uống lành mạnh tạo ra một cơ thể chống lại bệnh tật. |
Một chế độ ăn uống lành mạnh tạo ra một cơ thể chống lại bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Too rich a diet will disorder his digestive. Chế độ ăn quá phong phú sẽ làm rối loạn tiêu hóa của bé. |
Chế độ ăn quá phong phú sẽ làm rối loạn tiêu hóa của bé. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Vegetables are an integral part of our diet. Rau là một phần không thể thiếu trong chế độ ăn uống của chúng ta. |
Rau là một phần không thể thiếu trong chế độ ăn uống của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Rice is the staple diet in many Asian countries. Gạo là chế độ ăn chủ yếu ở nhiều nước châu Á. |
Gạo là chế độ ăn chủ yếu ở nhiều nước châu Á. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The doctor enjoined a strict diet. Bác sĩ đưa ra một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt. |
Bác sĩ đưa ra một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She's on a very strict diet. Cô ấy đang ăn kiêng rất nghiêm ngặt. |
Cô ấy đang ăn kiêng rất nghiêm ngặt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Health problems can be significantly reduced by careful diet. Các vấn đề sức khỏe có thể được giảm thiểu đáng kể nhờ chế độ ăn uống cẩn thận. |
Các vấn đề sức khỏe có thể được giảm thiểu đáng kể nhờ chế độ ăn uống cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We all need variety in our diet. Tất cả chúng ta đều cần sự đa dạng trong chế độ ăn uống của mình. |
Tất cả chúng ta đều cần sự đa dạng trong chế độ ăn uống của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He supplemented his diet with milk. Anh bổ sung vào chế độ ăn uống của mình bằng sữa. |
Anh bổ sung vào chế độ ăn uống của mình bằng sữa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She got used gradually to the vegetarian diet. Cô quen dần với chế độ ăn chay. |
Cô quen dần với chế độ ăn chay. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Sweets should be cut out of diabetics diet. Đồ ngọt nên được cắt ra khỏi chế độ ăn của bệnh nhân tiểu đường. |
Đồ ngọt nên được cắt ra khỏi chế độ ăn của bệnh nhân tiểu đường. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The patient is on a diet. Bệnh nhân đang ăn kiêng. |
Bệnh nhân đang ăn kiêng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This diet is full of vitamins. Chế độ ăn uống này có đầy đủ các loại vitamin. |
Chế độ ăn uống này có đầy đủ các loại vitamin. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He began his diet a week ago. Anh ấy đã bắt đầu chế độ ăn kiêng của mình một tuần trước. |
Anh ấy đã bắt đầu chế độ ăn kiêng của mình một tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A balanced diet provides nutrition for your body. Một chế độ ăn uống cân bằng cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể của bạn. |
Một chế độ ăn uống cân bằng cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể của bạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A number of patients were intolerant of the diet. Một số bệnh nhân không dung nạp được chế độ ăn kiêng. |
Một số bệnh nhân không dung nạp được chế độ ăn kiêng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A good diet is essential for everyone. Một chế độ ăn uống tốt là điều cần thiết cho tất cả mọi người. |
Một chế độ ăn uống tốt là điều cần thiết cho tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He has a severely restricted diet. Anh ấy có một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt. |
Anh ấy có một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It's never too late to improve your diet. Không bao giờ là quá muộn để cải thiện chế độ ăn uống của bạn. |
Không bao giờ là quá muộn để cải thiện chế độ ăn uống của bạn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Scientists have established possible links between cancer and diet. Các nhà khoa học đã thiết lập mối liên hệ có thể có giữa ung thư và chế độ ăn uống. |
Các nhà khoa học đã thiết lập mối liên hệ có thể có giữa ung thư và chế độ ăn uống. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Change your diet and drink plenty of fluids. Thay đổi chế độ ăn uống và uống nhiều nước. |
Thay đổi chế độ ăn uống và uống nhiều nước. | Lưu sổ câu |
| 25 |
If doctors fail thee, be these three thy doctors; rest, cheerful-ness, and moderate diet. Nếu các bác sĩ thất bại với bạn, hãy là ba bác sĩ này của bạn; nghỉ ngơi, vui vẻ, (sentict.com/diet.html) và chế độ ăn uống điều độ. |
Nếu các bác sĩ thất bại với bạn, hãy là ba bác sĩ này của bạn; nghỉ ngơi, vui vẻ, (sentict.com/diet.html) và chế độ ăn uống điều độ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
to eat a healthy, balanced diet ăn một chế độ ăn uống lành mạnh, cân bằng |
ăn một chế độ ăn uống lành mạnh, cân bằng | Lưu sổ câu |
| 27 |
I loved the Japanese diet of rice, vegetables and fish. Tôi thích chế độ ăn kiêng gồm cơm, rau và cá của người Nhật. |
Tôi thích chế độ ăn kiêng gồm cơm, rau và cá của người Nhật. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a vegetarian/vegan diet một chế độ ăn chay / thuần chay |
một chế độ ăn chay / thuần chay | Lưu sổ câu |
| 29 |
The traditional Mediterranean diet is fairly high in fat. Chế độ ăn Địa Trung Hải truyền thống khá nhiều chất béo. |
Chế độ ăn Địa Trung Hải truyền thống khá nhiều chất béo. | Lưu sổ câu |
| 30 |
to receive advice on diet để nhận lời khuyên về chế độ ăn uống |
để nhận lời khuyên về chế độ ăn uống | Lưu sổ câu |
| 31 |
He followed a strict low-fat diet. Anh ấy tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt ít chất béo. |
Anh ấy tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt ít chất béo. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I decided to go on a diet (= to lose weight) before my holiday. Tôi quyết định ăn kiêng (= để giảm cân) trước kỳ nghỉ của mình. |
Tôi quyết định ăn kiêng (= để giảm cân) trước kỳ nghỉ của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She is trying to lose weight through diet and exercise. Cô ấy đang cố gắng giảm cân thông qua chế độ ăn kiêng và tập thể dục. |
Cô ấy đang cố gắng giảm cân thông qua chế độ ăn kiêng và tập thể dục. | Lưu sổ câu |
| 34 |
diet drinks (= with fewer calories than normal) đồ uống dành cho người ăn kiêng (= ít calo hơn bình thường) |
đồ uống dành cho người ăn kiêng (= ít calo hơn bình thường) | Lưu sổ câu |
| 35 |
Lose pounds with our new diet plan! Giảm cân với kế hoạch ăn kiêng mới của chúng tôi! |
Giảm cân với kế hoạch ăn kiêng mới của chúng tôi! | Lưu sổ câu |
| 36 |
Children today are brought up on a diet of video games and TV on demand. Trẻ em ngày nay được nuôi dưỡng trong chế độ ăn kiêng trò chơi điện tử và truyền hình theo yêu cầu. |
Trẻ em ngày nay được nuôi dưỡng trong chế độ ăn kiêng trò chơi điện tử và truyền hình theo yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It is important to eat a balanced diet. Điều quan trọng là phải ăn một chế độ ăn uống cân bằng. |
Điều quan trọng là phải ăn một chế độ ăn uống cân bằng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
People can fight infection more easily if they have an adequate diet. Mọi người có thể chống lại nhiễm trùng dễ dàng hơn nếu họ có một chế độ ăn uống đầy đủ. |
Mọi người có thể chống lại nhiễm trùng dễ dàng hơn nếu họ có một chế độ ăn uống đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She was told to change her diet and quit smoking. Cô ấy được yêu cầu thay đổi chế độ ăn uống và bỏ thuốc lá. |
Cô ấy được yêu cầu thay đổi chế độ ăn uống và bỏ thuốc lá. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The animal's diet consists mainly of grasses. Chế độ ăn của động vật chủ yếu là cỏ. |
Chế độ ăn của động vật chủ yếu là cỏ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
These animals live on a mainly vegetarian diet. Những con vật này chủ yếu sống bằng một chế độ ăn chay. |
Những con vật này chủ yếu sống bằng một chế độ ăn chay. | Lưu sổ câu |
| 42 |
They had to survive on a diet of insects and berries. Họ phải tồn tại bằng chế độ ăn côn trùng và quả mọng. |
Họ phải tồn tại bằng chế độ ăn côn trùng và quả mọng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They were fed on a diet of rice and vegetables. Chúng được cho ăn theo chế độ ăn kiêng gồm gạo và rau. |
Chúng được cho ăn theo chế độ ăn kiêng gồm gạo và rau. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a diet rich in vitamins and minerals một chế độ ăn uống giàu vitamin và khoáng chất |
một chế độ ăn uống giàu vitamin và khoáng chất | Lưu sổ câu |
| 45 |
the amount of fat in your diet lượng chất béo trong chế độ ăn uống của bạn |
lượng chất béo trong chế độ ăn uống của bạn | Lưu sổ câu |
| 46 |
For general advice on diet, see pages 26–27. Để có lời khuyên chung về chế độ ăn uống, hãy xem trang 26–27. |
Để có lời khuyên chung về chế độ ăn uống, hãy xem trang 26–27. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Magazines are always full of fashionable new diets. Các tạp chí luôn có đầy đủ các chế độ ăn kiêng mới hợp thời trang. |
Các tạp chí luôn có đầy đủ các chế độ ăn kiêng mới hợp thời trang. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Crash diets are not the best way to lose weight. Ăn kiêng không phải là cách tốt nhất để giảm cân. |
Ăn kiêng không phải là cách tốt nhất để giảm cân. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I have to stick to a low-fat diet. Tôi phải tuân theo chế độ ăn ít chất béo. |
Tôi phải tuân theo chế độ ăn ít chất béo. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I'd love a dessert, but I'm on a diet. Tôi thích một món tráng miệng, nhưng tôi đang ăn kiêng. |
Tôi thích một món tráng miệng, nhưng tôi đang ăn kiêng. | Lưu sổ câu |
| 51 |
If you follow this diet, you're bound to lose weight. Nếu bạn tuân theo chế độ ăn kiêng này, bạn sẽ giảm cân. |
Nếu bạn tuân theo chế độ ăn kiêng này, bạn sẽ giảm cân. | Lưu sổ câu |
| 52 |
They're on a special high-protein diet. Họ đang thực hiện một chế độ ăn kiêng đặc biệt giàu protein. |
Họ đang thực hiện một chế độ ăn kiêng đặc biệt giàu protein. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The animal's diet consists mainly of grasses. Chế độ ăn của động vật chủ yếu là cỏ. |
Chế độ ăn của động vật chủ yếu là cỏ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I'd love a dessert, but I'm on a diet. Tôi thích một món tráng miệng, nhưng tôi đang ăn kiêng. |
Tôi thích một món tráng miệng, nhưng tôi đang ăn kiêng. | Lưu sổ câu |
| 55 |
If you follow this diet, you're bound to lose weight. Nếu bạn theo chế độ ăn kiêng này, bạn sẽ giảm cân. |
Nếu bạn theo chế độ ăn kiêng này, bạn sẽ giảm cân. | Lưu sổ câu |
| 56 |
They're on a special high-protein diet. Họ đang theo một chế độ ăn đặc biệt giàu protein. |
Họ đang theo một chế độ ăn đặc biệt giàu protein. | Lưu sổ câu |