Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

diet là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ diet trong tiếng Anh

diet /ˈdaɪət/
- (n) : chế độ ăn uống, chế độ ăn kiêng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

diet: Chế độ ăn uống

Diet là chế độ ăn uống hoặc các loại thực phẩm một người tiêu thụ để duy trì sức khỏe.

  • He follows a low-carb diet to lose weight. (Anh ấy theo chế độ ăn ít tinh bột để giảm cân.)
  • She is on a strict diet to control her cholesterol levels. (Cô ấy đang theo một chế độ ăn nghiêm ngặt để kiểm soát mức cholesterol.)
  • The doctor recommended a balanced diet for better health. (Bác sĩ khuyên chế độ ăn cân bằng để có sức khỏe tốt hơn.)

Bảng biến thể từ "diet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: diet
Phiên âm: /ˈdaɪət/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chế độ ăn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chế độ ăn uống nhằm mục tiêu sức khỏe hoặc giảm cân She follows a healthy diet.
Cô ấy tuân theo chế độ ăn lành mạnh.
2 Từ: diet
Phiên âm: /ˈdaɪət/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ăn kiêng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động ăn theo chế độ He is dieting to lose weight.
Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
3 Từ: dietary
Phiên âm: /ˈdaɪətəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về chế độ ăn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thức ăn hoặc vấn đề liên quan đến chế độ ăn Dietary supplements can be beneficial.
Thực phẩm bổ sung theo chế độ ăn có thể có lợi.

Từ đồng nghĩa "diet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "diet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Try excluding sugar and fat from your diet.

Cố gắng loại trừ đường và chất béo khỏi chế độ ăn uống của bạn.

Lưu sổ câu

2

There's a direct link between diet and heart disease.

Có một mối liên hệ trực tiếp giữa chế độ ăn uống và bệnh tim.

Lưu sổ câu

3

Sugar is ubiquitous in the diet.

Đường phổ biến trong chế độ ăn uống.

Lưu sổ câu

4

A healthy diet creates a body resistant to disease.

Một chế độ ăn uống lành mạnh tạo ra một cơ thể chống lại bệnh tật.

Lưu sổ câu

5

Too rich a diet will disorder his digestive.

Chế độ ăn quá phong phú sẽ làm rối loạn tiêu hóa của bé.

Lưu sổ câu

6

Vegetables are an integral part of our diet.

Rau là một phần không thể thiếu trong chế độ ăn uống của chúng ta.

Lưu sổ câu

7

Rice is the staple diet in many Asian countries.

Gạo là chế độ ăn chủ yếu ở nhiều nước châu Á.

Lưu sổ câu

8

The doctor enjoined a strict diet.

Bác sĩ đưa ra một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

9

She's on a very strict diet.

Cô ấy đang ăn kiêng rất nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

10

Health problems can be significantly reduced by careful diet.

Các vấn đề sức khỏe có thể được giảm thiểu đáng kể nhờ chế độ ăn uống cẩn thận.

Lưu sổ câu

11

We all need variety in our diet.

Tất cả chúng ta đều cần sự đa dạng trong chế độ ăn uống của mình.

Lưu sổ câu

12

He supplemented his diet with milk.

Anh bổ sung vào chế độ ăn uống của mình bằng sữa.

Lưu sổ câu

13

She got used gradually to the vegetarian diet.

Cô quen dần với chế độ ăn chay.

Lưu sổ câu

14

Sweets should be cut out of diabetics diet.

Đồ ngọt nên được cắt ra khỏi chế độ ăn của bệnh nhân tiểu đường.

Lưu sổ câu

15

The patient is on a diet.

Bệnh nhân đang ăn kiêng.

Lưu sổ câu

16

This diet is full of vitamins.

Chế độ ăn uống này có đầy đủ các loại vitamin.

Lưu sổ câu

17

He began his diet a week ago.

Anh ấy đã bắt đầu chế độ ăn kiêng của mình một tuần trước.

Lưu sổ câu

18

A balanced diet provides nutrition for your body.

Một chế độ ăn uống cân bằng cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể của bạn.

Lưu sổ câu

19

A number of patients were intolerant of the diet.

Một số bệnh nhân không dung nạp được chế độ ăn kiêng.

Lưu sổ câu

20

A good diet is essential for everyone.

Một chế độ ăn uống tốt là điều cần thiết cho tất cả mọi người.

Lưu sổ câu

21

He has a severely restricted diet.

Anh ấy có một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

22

It's never too late to improve your diet.

Không bao giờ là quá muộn để cải thiện chế độ ăn uống của bạn.

Lưu sổ câu

23

Scientists have established possible links between cancer and diet.

Các nhà khoa học đã thiết lập mối liên hệ có thể có giữa ung thư và chế độ ăn uống.

Lưu sổ câu

24

Change your diet and drink plenty of fluids.

Thay đổi chế độ ăn uống và uống nhiều nước.

Lưu sổ câu

25

If doctors fail thee, be these three thy doctors; rest, cheerful-ness, and moderate diet.

Nếu các bác sĩ thất bại với bạn, hãy là ba bác sĩ này của bạn; nghỉ ngơi, vui vẻ, (sentict.com/diet.html) và chế độ ăn uống điều độ.

Lưu sổ câu

26

to eat a healthy, balanced diet

ăn một chế độ ăn uống lành mạnh, cân bằng

Lưu sổ câu

27

I loved the Japanese diet of rice, vegetables and fish.

Tôi thích chế độ ăn kiêng gồm cơm, rau và cá của người Nhật.

Lưu sổ câu

28

a vegetarian/vegan diet

một chế độ ăn chay / thuần chay

Lưu sổ câu

29

The traditional Mediterranean diet is fairly high in fat.

Chế độ ăn Địa Trung Hải truyền thống khá nhiều chất béo.

Lưu sổ câu

30

to receive advice on diet

để nhận lời khuyên về chế độ ăn uống

Lưu sổ câu

31

He followed a strict low-fat diet.

Anh ấy tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt ít chất béo.

Lưu sổ câu

32

I decided to go on a diet (= to lose weight) before my holiday.

Tôi quyết định ăn kiêng (= để giảm cân) trước kỳ nghỉ của mình.

Lưu sổ câu

33

She is trying to lose weight through diet and exercise.

Cô ấy đang cố gắng giảm cân thông qua chế độ ăn kiêng và tập thể dục.

Lưu sổ câu

34

diet drinks (= with fewer calories than normal)

đồ uống dành cho người ăn kiêng (= ít calo hơn bình thường)

Lưu sổ câu

35

Lose pounds with our new diet plan!

Giảm cân với kế hoạch ăn kiêng mới của chúng tôi!

Lưu sổ câu

36

Children today are brought up on a diet of video games and TV on demand.

Trẻ em ngày nay được nuôi dưỡng trong chế độ ăn kiêng trò chơi điện tử và truyền hình theo yêu cầu.

Lưu sổ câu

37

It is important to eat a balanced diet.

Điều quan trọng là phải ăn một chế độ ăn uống cân bằng.

Lưu sổ câu

38

People can fight infection more easily if they have an adequate diet.

Mọi người có thể chống lại nhiễm trùng dễ dàng hơn nếu họ có một chế độ ăn uống đầy đủ.

Lưu sổ câu

39

She was told to change her diet and quit smoking.

Cô ấy được yêu cầu thay đổi chế độ ăn uống và bỏ thuốc lá.

Lưu sổ câu

40

The animal's diet consists mainly of grasses.

Chế độ ăn của động vật chủ yếu là cỏ.

Lưu sổ câu

41

These animals live on a mainly vegetarian diet.

Những con vật này chủ yếu sống bằng một chế độ ăn chay.

Lưu sổ câu

42

They had to survive on a diet of insects and berries.

Họ phải tồn tại bằng chế độ ăn côn trùng và quả mọng.

Lưu sổ câu

43

They were fed on a diet of rice and vegetables.

Chúng được cho ăn theo chế độ ăn kiêng gồm gạo và rau.

Lưu sổ câu

44

a diet rich in vitamins and minerals

một chế độ ăn uống giàu vitamin và khoáng chất

Lưu sổ câu

45

the amount of fat in your diet

lượng chất béo trong chế độ ăn uống của bạn

Lưu sổ câu

46

For general advice on diet, see pages 26–27.

Để có lời khuyên chung về chế độ ăn uống, hãy xem trang 26–27.

Lưu sổ câu

47

Magazines are always full of fashionable new diets.

Các tạp chí luôn có đầy đủ các chế độ ăn kiêng mới hợp thời trang.

Lưu sổ câu

48

Crash diets are not the best way to lose weight.

Ăn kiêng không phải là cách tốt nhất để giảm cân.

Lưu sổ câu

49

I have to stick to a low-fat diet.

Tôi phải tuân theo chế độ ăn ít chất béo.

Lưu sổ câu

50

I'd love a dessert, but I'm on a diet.

Tôi thích một món tráng miệng, nhưng tôi đang ăn kiêng.

Lưu sổ câu

51

If you follow this diet, you're bound to lose weight.

Nếu bạn tuân theo chế độ ăn kiêng này, bạn sẽ giảm cân.

Lưu sổ câu

52

They're on a special high-protein diet.

Họ đang thực hiện một chế độ ăn kiêng đặc biệt giàu protein.

Lưu sổ câu

53

The animal's diet consists mainly of grasses.

Chế độ ăn của động vật chủ yếu là cỏ.

Lưu sổ câu

54

I'd love a dessert, but I'm on a diet.

Tôi thích một món tráng miệng, nhưng tôi đang ăn kiêng.

Lưu sổ câu

55

If you follow this diet, you're bound to lose weight.

Nếu bạn theo chế độ ăn kiêng này, bạn sẽ giảm cân.

Lưu sổ câu

56

They're on a special high-protein diet.

Họ đang theo một chế độ ăn đặc biệt giàu protein.

Lưu sổ câu