dictionary: Từ điển
Dictionary là cuốn sách hoặc công cụ trực tuyến chứa các từ vựng và định nghĩa của chúng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dictionary
|
Phiên âm: /ˈdɪkʃənəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Từ điển | Ngữ cảnh: Dùng để tra cứu nghĩa, cách dùng hoặc phát âm của từ |
I looked up the word in the dictionary. |
Tôi tra từ đó trong từ điển. |
| 2 |
Từ:
dictionary-based
|
Phiên âm: /ˈdɪkʃənəri beɪst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dựa trên từ điển | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phương pháp, phần mềm hoặc quy trình dựa vào từ điển |
The program is dictionary-based for language learning. |
Chương trình dựa trên từ điển để học ngôn ngữ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The word "Impossible" is not in my dictionary. Từ "Không thể" không có trong từ điển của tôi. |
Từ "Không thể" không có trong từ điển của tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A new dictionary was bought for Mary by John. John đã mua một cuốn từ điển mới cho Mary. |
John đã mua một cuốn từ điển mới cho Mary. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He sent her some books, together with a dictionary. Anh gửi cho cô một số cuốn sách, cùng với một cuốn từ điển. |
Anh gửi cho cô một số cuốn sách, cùng với một cuốn từ điển. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You'd better look it up in the dictionary. Tốt hơn hết bạn nên tra nó trong từ điển. |
Tốt hơn hết bạn nên tra nó trong từ điển. | Lưu sổ câu |
| 5 |
That dictionary belongs to the class. Từ điển đó thuộc về lớp. |
Từ điển đó thuộc về lớp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I decided to consult a medical dictionary. Tôi quyết định tham khảo một từ điển y học. |
Tôi quyết định tham khảo một từ điển y học. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The dictionary is a vast treasure trove of information. Từ điển là một kho tàng thông tin rộng lớn. |
Từ điển là một kho tàng thông tin rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I need to buy a new dictionary. Tôi cần mua một cuốn từ điển mới. |
Tôi cần mua một cuốn từ điển mới. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The baby's just scribbled all over my new dictionary! Đứa bé vừa viết nguệch ngoạc trên từ điển mới của tôi! |
Đứa bé vừa viết nguệch ngoạc trên từ điển mới của tôi! | Lưu sổ câu |
| 10 |
I have been engaged 10 years on my dictionary. Tôi đã gắn bó 10 năm với từ điển của mình. |
Tôi đã gắn bó 10 năm với từ điển của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A dictionary explains the meaning of words. Từ điển giải thích nghĩa của từ. |
Từ điển giải thích nghĩa của từ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He took down a dictionary from the top shelf. Anh lấy xuống một cuốn từ điển từ kệ trên cùng. |
Anh lấy xuống một cuốn từ điển từ kệ trên cùng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A dictionary tells you what words mean. Từ điển cho bạn biết những từ có nghĩa là gì. |
Từ điển cho bạn biết những từ có nghĩa là gì. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A new dictionary was bought for Marie by John. John đã mua một cuốn từ điển mới cho Marie. |
John đã mua một cuốn từ điển mới cho Marie. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Can't you refer to the dictionary? Bạn không thể tham khảo từ điển? |
Bạn không thể tham khảo từ điển? | Lưu sổ câu |
| 16 |
Keep this dictionary for reference. Giữ từ điển này để tham khảo. |
Giữ từ điển này để tham khảo. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He threw my dictionary back. Anh ta ném lại cuốn từ điển của tôi. |
Anh ta ném lại cuốn từ điển của tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Could you lend me your dictionary? Bạn có thể cho tôi mượn từ điển của bạn được không? |
Bạn có thể cho tôi mượn từ điển của bạn được không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
Can you recommend a good dictionary? Bạn có thể giới thiệu một từ điển tốt không? |
Bạn có thể giới thiệu một từ điển tốt không? | Lưu sổ câu |
| 20 |
He is, as it were , a walking dictionary. Anh ta, như nó đã từng, là một từ điển đi bộ. |
Anh ta, như nó đã từng, là một từ điển đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The teacher loaned her a dictionary. Cô giáo cho cô ấy mượn một cuốn từ điển. |
Cô giáo cho cô ấy mượn một cuốn từ điển. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This dictionary is available in electronic form. Từ điển này có sẵn ở dạng điện tử. |
Từ điển này có sẵn ở dạng điện tử. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This dictionary will hold the field. Từ điển này sẽ giữ trường. |
Từ điển này sẽ giữ trường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He made off with my dictionary. Anh ấy đã làm tốt với từ điển của tôi. |
Anh ấy đã làm tốt với từ điển của tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
When will the dictionary be published? Khi nào cuốn từ điển sẽ được xuất bản? |
Khi nào cuốn từ điển sẽ được xuất bản? | Lưu sổ câu |
| 26 |
Who has taken my dictionary away? Ai đã lấy từ điển của tôi đi? |
Ai đã lấy từ điển của tôi đi? | Lưu sổ câu |
| 27 |
This dictionary has sixty thousand entries. Từ điển này có sáu mươi nghìn mục từ. |
Từ điển này có sáu mươi nghìn mục từ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I should like to commend this dictionary to you. Tôi nên khen ngợi cuốn từ điển này cho bạn. |
Tôi nên khen ngợi cuốn từ điển này cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The dictionary is reprinting with minor corrections. Từ điển đang tái bản với những sửa chữa nhỏ. |
Từ điển đang tái bản với những sửa chữa nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a Spanish-English dictionary từ điển Tây Ban Nha |
từ điển Tây Ban Nha | Lưu sổ câu |
| 31 |
a slang dictionary từ điển tiếng lóng |
từ điển tiếng lóng | Lưu sổ câu |
| 32 |
a dictionary of slang từ điển tiếng lóng |
từ điển tiếng lóng | Lưu sổ câu |
| 33 |
If you don't know the meaning of a word, look it up in the dictionary. Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tra từ điển. |
Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tra từ điển. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a dictionary of mathematics từ điển toán học |
từ điển toán học | Lưu sổ câu |
| 35 |
I decided to consult a medical dictionary. Tôi quyết định tham khảo từ điển y học. |
Tôi quyết định tham khảo từ điển y học. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I couldn't find the word in the dictionary. Tôi không thể tìm thấy từ này trong từ điển. |
Tôi không thể tìm thấy từ này trong từ điển. | Lưu sổ câu |
| 37 |
You need a dictionary to understand what he's saying half the time. Bạn cần một từ điển để hiểu những gì anh ấy đang nói trong một nửa thời gian. |
Bạn cần một từ điển để hiểu những gì anh ấy đang nói trong một nửa thời gian. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I couldn't find the word in the dictionary. Tôi không thể tìm thấy từ này trong từ điển. |
Tôi không thể tìm thấy từ này trong từ điển. | Lưu sổ câu |
| 39 |
You need a dictionary to understand what he's saying half the time. Bạn cần một từ điển để hiểu những gì anh ấy đang nói trong một nửa thời gian. |
Bạn cần một từ điển để hiểu những gì anh ấy đang nói trong một nửa thời gian. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a way of teaching children how to use dictionaries một cách dạy trẻ em cách sử dụng từ điển |
một cách dạy trẻ em cách sử dụng từ điển | Lưu sổ câu |