Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

diary là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ diary trong tiếng Anh

diary /ˈdaɪəri/
- (n) : sổ nhật ký; lịch ghi nhớ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

diary: Nhật ký

Diary là một cuốn sách hoặc tập để ghi chép những sự kiện và cảm xúc cá nhân hàng ngày.

  • She writes in her diary every night before going to bed. (Cô ấy viết vào nhật ký mỗi tối trước khi đi ngủ.)
  • He kept a diary of his travels around the world. (Anh ấy giữ nhật ký ghi lại chuyến du lịch vòng quanh thế giới.)
  • Her diary was filled with memories of her childhood. (Nhật ký của cô ấy đầy những kỷ niệm về thời thơ ấu.)

Bảng biến thể từ "diary"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: diary
Phiên âm: /ˈdaɪəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhật ký Ngữ cảnh: Dùng để ghi lại sự kiện hoặc cảm xúc hàng ngày She writes in her diary every night.
Cô ấy viết nhật ký mỗi tối.
2 Từ: diarist
Phiên âm: /ˈdaɪərɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người viết nhật ký Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thường xuyên ghi chép nhật ký The diarist published her memoirs.
Người viết nhật ký đã xuất bản hồi ký của mình.

Từ đồng nghĩa "diary"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "diary"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I haven't had the meeting in my diary.

Tôi đã không có cuộc họp trong nhật ký của tôi.

Lưu sổ câu

2

Hold on, I'll check in my diary.

Chờ đã, tôi sẽ kiểm tra nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

3

The events were faithfully recorded in her diary.

Các sự kiện đã được ghi lại một cách trung thực trong nhật ký của cô.

Lưu sổ câu

4

His diary was not published during his lifetime.

Nhật ký của ông đã không được xuất bản trong suốt cuộc đời của ông.

Lưu sổ câu

5

Inge kept a diary during the war years.

Inge đã giữ một cuốn nhật ký trong những năm chiến tranh.

Lưu sổ câu

6

Many pages of his diary have clung together.

Nhiều trang nhật ký của anh đã dính chặt vào nhau.

Lưu sổ câu

7

I used to keep a diary.

Tôi đã từng giữ một cuốn nhật ký.

Lưu sổ câu

8

She used to hide her diary under her pillow.

Cô đã từng giấu cuốn nhật ký của mình dưới gối.

Lưu sổ câu

9

This was the diary in which Gina recorded her innermost thoughts and secrets.

Đây là cuốn nhật ký mà Gina ghi lại những suy nghĩ và bí mật sâu thẳm nhất của cô.

Lưu sổ câu

10

Do you keep a diary ?

Bạn có giữ cuốn nhật ký không ?

Lưu sổ câu

11

Very little information is given in the diary entries.

Rất ít thông tin được đưa ra trong các mục nhật ký.

Lưu sổ câu

12

She kept a diary for over twenty years.

Cô ấy đã giữ một cuốn nhật ký trong hơn hai mươi năm.

Lưu sổ câu

13

I started keeping a diary when I was thirteen.

Tôi bắt đầu viết nhật ký khi tôi mười ba tuổi.

Lưu sổ câu

14

I've made a note in my diary.

Tôi đã ghi chú trong nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

15

She flipped open Chris's diary.

Cô lật mở cuốn nhật ký của Chris.

Lưu sổ câu

16

Eleanor began to keep a diary.

Eleanor bắt đầu ghi nhật ký.

Lưu sổ câu

17

The diary comes complete with a gold-coloured ballpoint pen.

Cuốn nhật ký đi kèm với một cây bút bi màu vàng.

Lưu sổ câu

18

I've kept a diary for twelve years now.

Tôi đã giữ một cuốn nhật ký trong mười hai năm nay.

Lưu sổ câu

19

Friday at 11? I'll put it in my diary.

Thứ sáu lúc 11 giờ? Tôi sẽ ghi nó vào nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

20

What are you doing with my diary?

Bạn đang làm gì với nhật ký của tôi?

Lưu sổ câu

21

Put it in your diary before you forget.

Ghi nó vào nhật ký của bạn trước khi bạn quên.

Lưu sổ câu

22

Historians annotate, check and interpret the diary selections.

Các nhà sử học chú thích, kiểm tra và giải thích các lựa chọn trong nhật ký.

Lưu sổ câu

23

The diary entries were tantalizingly brief.

Các mục nhật ký ngắn gọn như trêu ngươi.

Lưu sổ câu

24

The slimline diary fits easily into a handbag.

Sổ nhật ký slimline dễ dàng bỏ vào túi xách.

Lưu sổ câu

25

Geoffrey rushed in late pleading a mix-up in his diary.

Geoffrey đã vội vã đến muộn để cầu xin một sự nhầm lẫn trong nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

26

His excuse for forgetting her birthday was that he had lost his diary.

Lý do của anh cho việc quên sinh nhật của cô ấy là anh đã làm mất cuốn nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

27

Don't forgot to write/enter the date of the meeting in your diary.

Đừng quên ghi / nhập ngày họp vào nhật ký của bạn.

Lưu sổ câu

28

I'll make a note of our next meeting in my diary.

Tôi sẽ ghi lại cuộc gặp gỡ tiếp theo của chúng ta trong nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

29

She records everything that happens to her in her diary.

Cô ấy ghi lại tất cả những gì xảy ra với cô ấy trong nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

30

The following quotation is taken from a nineteenth century travel diary.

Đoạn trích dẫn sau đây được trích từ một cuốn nhật ký du hành thế kỷ XIX.

Lưu sổ câu

31

Do you keep a diary (= write one regularly)?

Bạn có viết nhật ký (= viết nhật ký thường xuyên) không?

Lưu sổ câu

32

Peter began writing his diary in October last year.

Peter bắt đầu viết nhật ký của mình vào tháng 10 năm ngoái.

Lưu sổ câu

33

I think I'm going to start an online diary.

Tôi nghĩ tôi sẽ bắt đầu một cuốn nhật ký trực tuyến.

Lưu sổ câu

34

a travel/sleep/food diary

nhật ký du lịch / giấc ngủ / thực phẩm

Lưu sổ câu

35

‘It's all over,’ he wrote in his diary for April 21.

"Tất cả đã kết thúc", anh ấy viết trong nhật ký của mình vào ngày 21 tháng 4.

Lưu sổ câu

36

her diary entry for 9 December 2017

mục nhật ký của cô ấy vào ngày 9 tháng 12 năm 2017

Lưu sổ câu

37

I used to keep a desk diary for business appointments.

Tôi thường ghi nhật ký trên bàn cho các cuộc hẹn công việc.

Lưu sổ câu

38

an appointments diary

nhật ký cuộc hẹn

Lưu sổ câu

39

I've made a note in my diary.

Tôi đã ghi chú trong nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

40

He jotted down observations on the animals' habits in his field diary.

Ông ghi lại những quan sát về thói quen của các loài động vật trong nhật ký thực địa của mình.

Lưu sổ câu

41

I starting keeping a diary when I was thirteen.

Tôi bắt đầu viết nhật ký khi tôi mười ba tuổi.

Lưu sổ câu

42

No one is allowed to read my diary.

Không ai được phép đọc nhật ký của tôi.

Lưu sổ câu

43

I used to keep a secret diary when I was a teenager.

Tôi từng giữ một cuốn nhật ký bí mật khi tôi còn là một thiếu niên.

Lưu sổ câu

44

She writes her thoughts down in her personal diary every night.

Cô ấy viết những suy nghĩ của mình vào nhật ký cá nhân mỗi đêm.

Lưu sổ câu

45

The captain recorded in his diary that food supplies were running low.

Thuyền trưởng ghi lại trong nhật ký của mình rằng nguồn cung cấp thực phẩm sắp hết.

Lưu sổ câu

46

The play is based on the diary of Anne Frank.

Vở kịch dựa trên nhật ký của Anne Frank.

Lưu sổ câu

47

This was the very last entry in her diary.

Đây là mục cuối cùng trong nhật ký của cô ấy.

Lưu sổ câu

48

I didn't have the meeting in my diary.

Tôi không có cuộc họp trong nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

49

Put it in your diary before you forget.

Ghi nó vào nhật ký của bạn trước khi bạn quên.

Lưu sổ câu

50

He jotted down observations on the animals' habits in his field diary.

Ông ghi lại những quan sát về thói quen của các loài động vật trong nhật ký thực địa của mình.

Lưu sổ câu

51

I didn't have the meeting in my diary.

Tôi không có cuộc họp trong nhật ký của mình.

Lưu sổ câu