Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

diamond là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ diamond trong tiếng Anh

diamond /ˈdaɪəmənd/
- (n) : kim cương

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

diamond: Kim cương

Diamond là một loại đá quý cực kỳ quý giá, nổi tiếng với độ cứng và sự lấp lánh của nó.

  • She was given a diamond ring as a gift for their anniversary. (Cô ấy được tặng một chiếc nhẫn kim cương như một món quà nhân ngày kỷ niệm.)
  • The diamond sparkled in the sunlight. (Viên kim cương lấp lánh dưới ánh sáng mặt trời.)
  • Diamonds are formed deep within the Earth under high pressure. (Kim cương được hình thành sâu dưới lòng đất dưới áp lực cao.)

Bảng biến thể từ "diamond"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: diamond
Phiên âm: /ˈdaɪəmənd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kim cương Ngữ cảnh: Dùng để chỉ viên đá quý hoặc vật có hình dạng kim cương She wore a necklace with a diamond.
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ có kim cương.
2 Từ: diamond-shaped
Phiên âm: /ˈdaɪəmənd ʃeɪpt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hình dạng kim cương Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật có hình dạng giống kim cương The sign is diamond-shaped.
Biển báo có hình dạng kim cương.

Từ đồng nghĩa "diamond"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "diamond"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The finest diamond must be cut.

Viên kim cương tốt nhất phải được cắt.

Lưu sổ câu

2

A barley-corn is better than a diamond to a cock.

Một bắp lúa mạch tốt hơn một viên kim cương đối với một con gà trống.

Lưu sổ câu

3

Diamond cut diamond.

Vỏ quýt dầy có móng tay nhọn.

Lưu sổ câu

4

They selected a diamond engagement ring.

Họ đã chọn một chiếc nhẫn đính hôn bằng kim cương.

Lưu sổ câu

5

Has the ultimate diamond been found?

Viên kim cương cuối cùng đã được tìm thấy chưa?

Lưu sổ câu

6

A fully cut brilliant diamond has 68 facets.

Một viên kim cương rực rỡ được cắt hoàn toàn có 68 mặt.

Lưu sổ câu

7

This diamond weighs 60 carats.

Viên kim cương này nặng 60 carat.

Lưu sổ câu

8

He was hocus-pocussed into buying an artificial diamond ring.

Anh ta đã bị lừa khi mua một chiếc nhẫn kim cương nhân tạo.

Lưu sổ câu

9

The diamond ring is the most expensive.

Chiếc nhẫn kim cương là đắt nhất.

Lưu sổ câu

10

What is the price of this diamond ring?

Giá của chiếc nhẫn kim cương này là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

11

She is going to redeem her diamond ring.

Cô ấy sẽ mua lại chiếc nhẫn kim cương của mình.

Lưu sổ câu

12

A large diamond glittered on her ring finger .

Một viên kim cương lớn lấp lánh trên ngón tay áp út của cô.

Lưu sổ câu

13

Her diamond necklace glittered brilliantly under the spotlights.

Chiếc vòng cổ kim cương của cô lấp lánh rực rỡ dưới ánh đèn sân khấu.

Lưu sổ câu

14

She wore a diamond engagement ring.

Cô đeo nhẫn đính hôn kim cương.

Lưu sổ câu

15

Against her black dress, her diamond necklace stood out clearly.

Trên chiếc váy đen của cô ấy (goneict.com), chiếc vòng cổ kim cương của cô ấy nổi bật lên rõ ràng.

Lưu sổ câu

16

She's a rough diamond.

Cô ấy là một viên kim cương thô.

Lưu sổ câu

17

She thought the diamond was lost until she saw something glinting on the carpet.

Cô nghĩ viên kim cương đã bị mất cho đến khi cô nhìn thấy thứ gì đó lấp lánh trên tấm thảm.

Lưu sổ câu

18

The diamond thief double-crossed his partners and gave them only worthless fake jewels.

Kẻ trộm kim cương đã qua mặt các đối tác của mình và chỉ trao cho họ những món đồ trang sức giả vô giá trị.

Lưu sổ câu

19

That's not a real diamond necklace, it's just a fake!

Đó không phải là một sợi dây chuyền kim cương thật, nó chỉ là hàng giả!

Lưu sổ câu

20

The diamond ring was soused into the fishbowl of water.

Chiếc nhẫn kim cương đã được ngâm vào trong chậu nước.

Lưu sổ câu

21

Diamond cuts diamond.

Kim cương cắt kim cương.

Lưu sổ câu

22

The diamond bracelet is very beautiful.

Vòng tay kim cương rất đẹp.

Lưu sổ câu

23

You must play a diamond if you have one.

Bạn phải chơi một viên kim cương nếu bạn có một viên.

Lưu sổ câu

24

Lost: one diamond ring. Finder will be rewarded.

Mất: một chiếc nhẫn kim cương. Người tìm kiếm sẽ được thưởng.

Lưu sổ câu

25

The diamond on her finger twinkled in the fire-light.

Viên kim cương trên ngón tay cô lấp lánh trong ánh lửa.

Lưu sổ câu

26

The diamond is mounted in gold.

Viên kim cương được gắn bằng vàng.

Lưu sổ câu

27

A thief is a thief, whether he steals a diamond or a cucumber.

Kẻ trộm là kẻ trộm, cho dù hắn ăn trộm một viên kim cương hay một quả dưa chuột.

Lưu sổ câu

28

He formed his hands into the shape of a diamond.

Anh ta tạo hình bàn tay của mình thành hình viên kim cương.

Lưu sổ câu

29

He has several economic irons in the fire, including gold and diamond mines.

Anh ta có một số bàn là kinh tế trong vụ cháy, bao gồm cả mỏ vàng và kim cương.

Lưu sổ câu

30

a diamond ring/necklace

một chiếc nhẫn / vòng cổ kim cương

Lưu sổ câu

31

She was wearing her diamonds (= jewellery with diamonds in it).

Cô ấy đang đeo những viên kim cương của mình (= đồ trang sức có đính kim cương).

Lưu sổ câu

32

a six carat diamond

một viên kim cương sáu carat

Lưu sổ câu

33

a diamond mine

mỏ kim cương

Lưu sổ câu

34

The lights shone like diamonds.

Những ánh sáng lấp lánh như những viên kim cương.

Lưu sổ câu

35

a sweater with a diamond pattern

áo len có họa tiết kim cương

Lưu sổ câu

36

The eight vehicles assumed a diamond formation.

Tám phương tiện giả định là một hình kim cương.

Lưu sổ câu

37

the ten of diamonds

mười viên kim cương

Lưu sổ câu

38

You must play a diamond if you have one.

Bạn phải chơi một viên kim cương nếu bạn có.

Lưu sổ câu

39

an old woman dripping with diamonds

một bà già nhỏ giọt kim cương

Lưu sổ câu

40

earrings encrusted with diamonds

hoa tai nạm kim cương

Lưu sổ câu

41

a ring with a diamond in it

một chiếc nhẫn có một viên kim cương

Lưu sổ câu

42

Diamonds are/is trumps.

Kim cương là con át chủ bài.

Lưu sổ câu