diamond: Kim cương
Diamond là một loại đá quý cực kỳ quý giá, nổi tiếng với độ cứng và sự lấp lánh của nó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
diamond
|
Phiên âm: /ˈdaɪəmənd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kim cương | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ viên đá quý hoặc vật có hình dạng kim cương |
She wore a necklace with a diamond. |
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ có kim cương. |
| 2 |
Từ:
diamond-shaped
|
Phiên âm: /ˈdaɪəmənd ʃeɪpt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hình dạng kim cương | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật có hình dạng giống kim cương |
The sign is diamond-shaped. |
Biển báo có hình dạng kim cương. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The finest diamond must be cut. Viên kim cương tốt nhất phải được cắt. |
Viên kim cương tốt nhất phải được cắt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A barley-corn is better than a diamond to a cock. Một bắp lúa mạch tốt hơn một viên kim cương đối với một con gà trống. |
Một bắp lúa mạch tốt hơn một viên kim cương đối với một con gà trống. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Diamond cut diamond. Vỏ quýt dầy có móng tay nhọn. |
Vỏ quýt dầy có móng tay nhọn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They selected a diamond engagement ring. Họ đã chọn một chiếc nhẫn đính hôn bằng kim cương. |
Họ đã chọn một chiếc nhẫn đính hôn bằng kim cương. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Has the ultimate diamond been found? Viên kim cương cuối cùng đã được tìm thấy chưa? |
Viên kim cương cuối cùng đã được tìm thấy chưa? | Lưu sổ câu |
| 6 |
A fully cut brilliant diamond has 68 facets. Một viên kim cương rực rỡ được cắt hoàn toàn có 68 mặt. |
Một viên kim cương rực rỡ được cắt hoàn toàn có 68 mặt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This diamond weighs 60 carats. Viên kim cương này nặng 60 carat. |
Viên kim cương này nặng 60 carat. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was hocus-pocussed into buying an artificial diamond ring. Anh ta đã bị lừa khi mua một chiếc nhẫn kim cương nhân tạo. |
Anh ta đã bị lừa khi mua một chiếc nhẫn kim cương nhân tạo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The diamond ring is the most expensive. Chiếc nhẫn kim cương là đắt nhất. |
Chiếc nhẫn kim cương là đắt nhất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
What is the price of this diamond ring? Giá của chiếc nhẫn kim cương này là bao nhiêu? |
Giá của chiếc nhẫn kim cương này là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 11 |
She is going to redeem her diamond ring. Cô ấy sẽ mua lại chiếc nhẫn kim cương của mình. |
Cô ấy sẽ mua lại chiếc nhẫn kim cương của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A large diamond glittered on her ring finger . Một viên kim cương lớn lấp lánh trên ngón tay áp út của cô. |
Một viên kim cương lớn lấp lánh trên ngón tay áp út của cô. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Her diamond necklace glittered brilliantly under the spotlights. Chiếc vòng cổ kim cương của cô lấp lánh rực rỡ dưới ánh đèn sân khấu. |
Chiếc vòng cổ kim cương của cô lấp lánh rực rỡ dưới ánh đèn sân khấu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She wore a diamond engagement ring. Cô đeo nhẫn đính hôn kim cương. |
Cô đeo nhẫn đính hôn kim cương. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Against her black dress, her diamond necklace stood out clearly. Trên chiếc váy đen của cô ấy (goneict.com), chiếc vòng cổ kim cương của cô ấy nổi bật lên rõ ràng. |
Trên chiếc váy đen của cô ấy (goneict.com), chiếc vòng cổ kim cương của cô ấy nổi bật lên rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She's a rough diamond. Cô ấy là một viên kim cương thô. |
Cô ấy là một viên kim cương thô. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She thought the diamond was lost until she saw something glinting on the carpet. Cô nghĩ viên kim cương đã bị mất cho đến khi cô nhìn thấy thứ gì đó lấp lánh trên tấm thảm. |
Cô nghĩ viên kim cương đã bị mất cho đến khi cô nhìn thấy thứ gì đó lấp lánh trên tấm thảm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The diamond thief double-crossed his partners and gave them only worthless fake jewels. Kẻ trộm kim cương đã qua mặt các đối tác của mình và chỉ trao cho họ những món đồ trang sức giả vô giá trị. |
Kẻ trộm kim cương đã qua mặt các đối tác của mình và chỉ trao cho họ những món đồ trang sức giả vô giá trị. | Lưu sổ câu |
| 19 |
That's not a real diamond necklace, it's just a fake! Đó không phải là một sợi dây chuyền kim cương thật, nó chỉ là hàng giả! |
Đó không phải là một sợi dây chuyền kim cương thật, nó chỉ là hàng giả! | Lưu sổ câu |
| 20 |
The diamond ring was soused into the fishbowl of water. Chiếc nhẫn kim cương đã được ngâm vào trong chậu nước. |
Chiếc nhẫn kim cương đã được ngâm vào trong chậu nước. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Diamond cuts diamond. Kim cương cắt kim cương. |
Kim cương cắt kim cương. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The diamond bracelet is very beautiful. Vòng tay kim cương rất đẹp. |
Vòng tay kim cương rất đẹp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You must play a diamond if you have one. Bạn phải chơi một viên kim cương nếu bạn có một viên. |
Bạn phải chơi một viên kim cương nếu bạn có một viên. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Lost: one diamond ring. Finder will be rewarded. Mất: một chiếc nhẫn kim cương. Người tìm kiếm sẽ được thưởng. |
Mất: một chiếc nhẫn kim cương. Người tìm kiếm sẽ được thưởng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The diamond on her finger twinkled in the fire-light. Viên kim cương trên ngón tay cô lấp lánh trong ánh lửa. |
Viên kim cương trên ngón tay cô lấp lánh trong ánh lửa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The diamond is mounted in gold. Viên kim cương được gắn bằng vàng. |
Viên kim cương được gắn bằng vàng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A thief is a thief, whether he steals a diamond or a cucumber. Kẻ trộm là kẻ trộm, cho dù hắn ăn trộm một viên kim cương hay một quả dưa chuột. |
Kẻ trộm là kẻ trộm, cho dù hắn ăn trộm một viên kim cương hay một quả dưa chuột. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He formed his hands into the shape of a diamond. Anh ta tạo hình bàn tay của mình thành hình viên kim cương. |
Anh ta tạo hình bàn tay của mình thành hình viên kim cương. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He has several economic irons in the fire, including gold and diamond mines. Anh ta có một số bàn là kinh tế trong vụ cháy, bao gồm cả mỏ vàng và kim cương. |
Anh ta có một số bàn là kinh tế trong vụ cháy, bao gồm cả mỏ vàng và kim cương. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a diamond ring/necklace một chiếc nhẫn / vòng cổ kim cương |
một chiếc nhẫn / vòng cổ kim cương | Lưu sổ câu |
| 31 |
She was wearing her diamonds (= jewellery with diamonds in it). Cô ấy đang đeo những viên kim cương của mình (= đồ trang sức có đính kim cương). |
Cô ấy đang đeo những viên kim cương của mình (= đồ trang sức có đính kim cương). | Lưu sổ câu |
| 32 |
a six carat diamond một viên kim cương sáu carat |
một viên kim cương sáu carat | Lưu sổ câu |
| 33 |
a diamond mine mỏ kim cương |
mỏ kim cương | Lưu sổ câu |
| 34 |
The lights shone like diamonds. Những ánh sáng lấp lánh như những viên kim cương. |
Những ánh sáng lấp lánh như những viên kim cương. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a sweater with a diamond pattern áo len có họa tiết kim cương |
áo len có họa tiết kim cương | Lưu sổ câu |
| 36 |
The eight vehicles assumed a diamond formation. Tám phương tiện giả định là một hình kim cương. |
Tám phương tiện giả định là một hình kim cương. | Lưu sổ câu |
| 37 |
the ten of diamonds mười viên kim cương |
mười viên kim cương | Lưu sổ câu |
| 38 |
You must play a diamond if you have one. Bạn phải chơi một viên kim cương nếu bạn có. |
Bạn phải chơi một viên kim cương nếu bạn có. | Lưu sổ câu |
| 39 |
an old woman dripping with diamonds một bà già nhỏ giọt kim cương |
một bà già nhỏ giọt kim cương | Lưu sổ câu |
| 40 |
earrings encrusted with diamonds hoa tai nạm kim cương |
hoa tai nạm kim cương | Lưu sổ câu |
| 41 |
a ring with a diamond in it một chiếc nhẫn có một viên kim cương |
một chiếc nhẫn có một viên kim cương | Lưu sổ câu |
| 42 |
Diamonds are/is trumps. Kim cương là con át chủ bài. |
Kim cương là con át chủ bài. | Lưu sổ câu |