Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

diagram là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ diagram trong tiếng Anh

diagram /ˈdaɪəɡræm/
- (n) : biểu đồ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

diagram: Sơ đồ

Diagram là hình vẽ hoặc biểu đồ dùng để giải thích hoặc mô tả một ý tưởng hoặc quá trình.

  • The teacher drew a diagram on the board to explain the process. (Giáo viên vẽ một sơ đồ trên bảng để giải thích quá trình.)
  • The diagram shows the flow of information in the system. (Sơ đồ này thể hiện luồng thông tin trong hệ thống.)
  • She used a diagram to illustrate the steps of the experiment. (Cô ấy sử dụng sơ đồ để minh họa các bước của thí nghiệm.)

Bảng biến thể từ "diagram"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: diagram
Phiên âm: /ˈdaɪəɡræm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sơ đồ, biểu đồ Ngữ cảnh: Dùng để biểu diễn thông tin, cấu trúc hoặc quá trình dưới dạng hình ảnh The teacher drew a diagram on the board.
Giáo viên đã vẽ một sơ đồ trên bảng.
2 Từ: diagrammatic
Phiên âm: /ˌdaɪəɡræˈmætɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính sơ đồ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ gì đó có dạng hoặc thuộc về sơ đồ The manual includes diagrammatic instructions.
Hướng dẫn có kèm các chỉ dẫn dạng sơ đồ.

Từ đồng nghĩa "diagram"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "diagram"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Draw a simple diagram of the leaf structure.

Vẽ sơ đồ cấu tạo lá đơn giản.

Lưu sổ câu

2

Do you have an installation diagram?

Bạn có một sơ đồ cài đặt?

Lưu sổ câu

3

Like any such diagram, it is a simplification.

Giống như bất kỳ sơ đồ nào như vậy, nó là một sự đơn giản hóa.

Lưu sổ câu

4

The lecturer illustrated his point with a diagram on the blackboard.

Giảng viên đã minh họa quan điểm của mình bằng một sơ đồ trên bảng đen.

Lưu sổ câu

5

He is drawing a diagram, showing how the machine works.

Anh ta đang vẽ một sơ đồ, chỉ ra cách thức hoạt động của máy móc.

Lưu sổ câu

6

The teacher drew a diagram showing how the blood flows through the heart.

Giáo viên vẽ sơ đồ cho biết máu chảy qua tim như thế nào.

Lưu sổ câu

7

This diagram will illustrate what I mean.

Sơ đồ này sẽ minh họa những gì tôi muốn nói.

Lưu sổ câu

8

A diagram represents things in only two dimensions.

Một biểu đồ thể hiện mọi thứ chỉ trong hai chiều.

Lưu sổ câu

9

There's a diagram on page 25.

Có một sơ đồ ở trang 25.

Lưu sổ câu

10

This diagram fits well into the article.

Sơ đồ này rất phù hợp với bài báo.

Lưu sổ câu

11

The diagram is correct in every detail.

Sơ đồ đúng đến từng chi tiết.

Lưu sổ câu

12

The engineer drew a diagram of the bridge.

Kỹ sư đã vẽ sơ đồ của cây cầu.

Lưu sổ câu

13

There are explanatory notes with the diagram.

Có thuyết minh kèm theo sơ đồ.

Lưu sổ câu

14

The results are shown in diagram 2.

Kết quả được thể hiện trong sơ đồ 2.

Lưu sổ câu

15

On the back of the letter was a diagram.

Trên mặt sau của bức thư là một sơ đồ.

Lưu sổ câu

16

The diagram had been copied with great precision.

Sơ đồ đã được sao chép với độ chính xác cao.

Lưu sổ câu

17

This is represented in the schematic diagram below.

Điều này được thể hiện trong sơ đồ dưới đây.

Lưu sổ câu

18

Is this diagram to scale ?

Đây có phải là sơ đồ để chia tỷ lệ?

Lưu sổ câu

19

The diagram is meant to show the different stages of the process.

Sơ đồ có nghĩa là để hiển thị các giai đoạn khác nhau của quá trình.

Lưu sổ câu

20

Compare this system to the one shown in diagram B.

So sánh hệ thống này với hệ thống được thể hiện trong sơ đồ B.

Lưu sổ câu

21

You can plot all these numbers on one diagram for comparison.

Bạn có thể vẽ tất cả những con số này trên một sơ đồ để so sánh.

Lưu sổ câu

22

I'd like you to look at the diagram which is halfway down page 27.

Tôi muốn bạn nhìn vào sơ đồ ở nửa trang 27.

Lưu sổ câu

23

a diagram that schematizes the creation and consumption of wealth.

một sơ đồ phân tích việc tạo ra và tiêu thụ của cải.

Lưu sổ câu

24

Label the diagram clearly.

Ghi nhãn sơ đồ rõ ràng.

Lưu sổ câu

25

All this information can be conveyed in a simple diagram.

Tất cả thông tin này có thể được chuyển tải trong một sơ đồ đơn giản.

Lưu sổ câu

26

The data can be represented graphically in a line diagram.

Dữ liệu có thể được biểu diễn bằng đồ thị trong một sơ đồ đường.

Lưu sổ câu

27

I can't see the relationship between the figures and the diagram.

Tôi không thể thấy mối quan hệ giữa các số liệu và sơ đồ.

Lưu sổ câu

28

Join the points A and B together on the diagram with a straight line.

Nối các điểm A và B với nhau trên sơ đồ bằng một đoạn thẳng.

Lưu sổ câu

29

The overall structures of these enzymes are diagrammed in Fig 1.

Cấu trúc tổng thể của các enzym này được vẽ sơ đồ trong Hình 1.

Lưu sổ câu

30

The coach diagrammed defensive plays on his tablet.

Huấn luyện viên lên sơ đồ phòng ngự trên máy tính bảng của mình.

Lưu sổ câu