Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

diagnose là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ diagnose trong tiếng Anh

diagnose /ˈdaɪəɡnəʊz/
- noun : chẩn đoán

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

diagnose: Chẩn đoán

Diagnose là động từ chỉ hành động xác định bệnh hoặc vấn đề dựa trên triệu chứng và xét nghiệm.

  • The doctor diagnosed him with pneumonia. (Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm phổi.)
  • It’s hard to diagnose the problem without more data. (Khó chẩn đoán vấn đề nếu không có thêm dữ liệu.)
  • They diagnosed the engine failure quickly. (Họ nhanh chóng chẩn đoán sự cố động cơ.)

Bảng biến thể từ "diagnose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "diagnose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "diagnose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The test is used to diagnose a variety of diseases.

Xét nghiệm được sử dụng để chẩn đoán nhiều loại bệnh.

Lưu sổ câu

2

The illness was diagnosed as cancer.

Căn bệnh được chẩn đoán là ung thư.

Lưu sổ câu

3

He has recently been diagnosed with angina.

Anh ấy gần đây đã được chẩn đoán mắc chứng đau thắt ngực.

Lưu sổ câu

4

I quickly diagnosed the problem as a faulty battery.

Tôi nhanh chóng chẩn đoán sự cố là do pin bị lỗi.

Lưu sổ câu

5

He was diagnosed (as) a diabetic when he was 64.

Ông được chẩn đoán (là) mắc bệnh tiểu đường khi 64 tuổi.

Lưu sổ câu

6

He was diagnosed (a) diabetic.

Anh ta được chẩn đoán (a) bệnh tiểu đường.

Lưu sổ câu

7

Her condition was wrongly diagnosed by the doctor.

Tình trạng của cô ấy đã bị bác sĩ chẩn đoán sai.

Lưu sổ câu

8

His cancer was first diagnosed last year.

Bệnh ung thư của anh ấy được chẩn đoán lần đầu tiên vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

9

His illness was later diagnosed as stomach cancer.

Căn bệnh của ông sau đó được chẩn đoán là ung thư dạ dày.

Lưu sổ câu

10

newly diagnosed patients

bệnh nhân mới được chẩn đoán

Lưu sổ câu

11

people with clinically diagnosed diabetes

những người mắc bệnh tiểu đường được chẩn đoán lâm sàng

Lưu sổ câu

12

trying to diagnose faults in the computer program

cố gắng chẩn đoán lỗi trong chương trình máy tính

Lưu sổ câu

13

The woman was diagnosed with cancer.

Người phụ nữ được chẩn đoán mắc bệnh ung thư.

Lưu sổ câu