diagnose: Chẩn đoán
Diagnose là động từ chỉ hành động xác định bệnh hoặc vấn đề dựa trên triệu chứng và xét nghiệm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The test is used to diagnose a variety of diseases. Xét nghiệm được sử dụng để chẩn đoán nhiều loại bệnh. |
Xét nghiệm được sử dụng để chẩn đoán nhiều loại bệnh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The illness was diagnosed as cancer. Căn bệnh được chẩn đoán là ung thư. |
Căn bệnh được chẩn đoán là ung thư. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He has recently been diagnosed with angina. Anh ấy gần đây đã được chẩn đoán mắc chứng đau thắt ngực. |
Anh ấy gần đây đã được chẩn đoán mắc chứng đau thắt ngực. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I quickly diagnosed the problem as a faulty battery. Tôi nhanh chóng chẩn đoán sự cố là do pin bị lỗi. |
Tôi nhanh chóng chẩn đoán sự cố là do pin bị lỗi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was diagnosed (as) a diabetic when he was 64. Ông được chẩn đoán (là) mắc bệnh tiểu đường khi 64 tuổi. |
Ông được chẩn đoán (là) mắc bệnh tiểu đường khi 64 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He was diagnosed (a) diabetic. Anh ta được chẩn đoán (a) bệnh tiểu đường. |
Anh ta được chẩn đoán (a) bệnh tiểu đường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her condition was wrongly diagnosed by the doctor. Tình trạng của cô ấy đã bị bác sĩ chẩn đoán sai. |
Tình trạng của cô ấy đã bị bác sĩ chẩn đoán sai. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His cancer was first diagnosed last year. Bệnh ung thư của anh ấy được chẩn đoán lần đầu tiên vào năm ngoái. |
Bệnh ung thư của anh ấy được chẩn đoán lần đầu tiên vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His illness was later diagnosed as stomach cancer. Căn bệnh của ông sau đó được chẩn đoán là ung thư dạ dày. |
Căn bệnh của ông sau đó được chẩn đoán là ung thư dạ dày. | Lưu sổ câu |
| 10 |
newly diagnosed patients bệnh nhân mới được chẩn đoán |
bệnh nhân mới được chẩn đoán | Lưu sổ câu |
| 11 |
people with clinically diagnosed diabetes những người mắc bệnh tiểu đường được chẩn đoán lâm sàng |
những người mắc bệnh tiểu đường được chẩn đoán lâm sàng | Lưu sổ câu |
| 12 |
trying to diagnose faults in the computer program cố gắng chẩn đoán lỗi trong chương trình máy tính |
cố gắng chẩn đoán lỗi trong chương trình máy tính | Lưu sổ câu |
| 13 |
The woman was diagnosed with cancer. Người phụ nữ được chẩn đoán mắc bệnh ung thư. |
Người phụ nữ được chẩn đoán mắc bệnh ung thư. | Lưu sổ câu |